Những ngày giờ tốt nhất này trong tuần từ 16 đến 22/5/2022 làm việc gì cũng suôn sẻ, hanh thông

Ngày 17/05/2022 10:30 AM (GMT+7)

Theo quan niệm phong thủy, biết ngày giờ tốt, xấu trong ngày giúp yên tâm thực hiện những việc quan trọng. Phong thủy sư Tam Nguyên gửi tới bạn đọc lịch ngày tốt trong tuần để chọn giờ tốt tham khảo, làm việc được suôn sẻ, hanh thông từ 16 - 22/5/2022.

Thứ Hai, ngày 16/5/2022 (16 tháng Tư năm Nhâm Dần) có những giờ tốt nào?

Ngày Kỷ Tị, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần, tiết Lập hạ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý .

Giờ Hoàng đạo: Tân Mùi (13h-15h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: Chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, di đồ, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, khai trương, khởi công, liệu bệnh, mộc dục, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, trai tiếu, tu trạch, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.

Nên tránh: An táng, di cư, giá thú, hung sự, khởi tạo, kết hôn nhân, kết thân lễ, mai táng, nhập học, nhập trạch, phá thổ, phạt mộc, tang sự, tu tạo thổ công, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất nhập, xuất quân.

Những ngày giờ tốt nhất này trong tuần từ 16 đến 22/5/2022 làm việc gì cũng suôn sẻ, hanh thông - 1

Thứ Ba, ngày 17/5/2022 (17 tháng Tư năm Nhâm Dần)

Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Tị, tiết Lập hạ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Giờ Hoàng đạo: Đinh Sửu (1h-3h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: Công quả, cầu tài, cầu tự, giao dịch, hưng tu, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khởi công, khởi tạo, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm, thưởng hạ, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn.

Nên tránh: An táng, chiêu hiền, di cư, di trạch, huấn binh, hưng tạo, khai điền, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phân cư, phó nhâm, thăm người bệnh, thượng lương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trì, tu tác ốc, tuyển tướng, viễn hành, vấn danh, xuất hành, động thổ.

Thứ Tư, ngày 18/5/2022 (ngày 18 tháng Tư năm Nhâm Dần)

Ngày Tân Mùi, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần, tiết Lập hạ.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Giờ Hoàng đạo: Canh Dần (4h-5h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: Cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, di đồ, hứa nguyện, khoa cử, kì phúc, nhập học, nạp lễ, thưởng hạ, thỉnh y, trai tiếu, tu doanh, tu lộ, tu trạch, tu tác, tuyên chánh sự, tài chế, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Nên tránh: An táng, di cư, di cữu, di trạch, giao dịch, giao thiệp, giá thú, hưng tu, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, phân cư, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tác sự cầu mưu, táng mai, tạo diêu, tố tụng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hóa tài, động thổ, ứng thí.

Thứ Năm, ngày 19/5/2022 (ngày 19 tháng Tư năm Nhâm Dần)

Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần, tiết Lập hạ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị , tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần , hình Dần , hình Hợi , hại Hợi , phá Tị , tuyệt Mão .

Giờ Hoàng đạo: Tân Sửu (1h-3h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: An táng, giao dịch, hứa nguyện, kì phúc, mộc dục, nhập trạch, nạp tài, tiến nhân khẩu, trừ phục, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.

Nên tránh: Chiêu hiền, châm cứu, cúng tế, cầu quan, di tỉ, giá thú, hoại viên, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, nhập học, nạp súc, nạp thái, phá ốc, phó nhậm, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân, tuyên bố chánh sự, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội.

Thứ Sáu, ngày 20/5/2022 (ngày 24 tháng Tư năm Nhâm Dần)

Ngày Quý Dậu, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần, tiết Lập hạ.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn , tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: Xung Mão , hình Dậu , hại Tuất , phá Tý , tuyệt Dần .

Giờ Hoàng đạo: Ất Mão (5h-7h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: An táng, cải mộ, cầu tài, giao dịch, giải trừ, hứa nguyện, nạp súc, nạp tài, phá thổ, tiến nhân khẩu, tác sự, tạo táng, tế tự, uấn nhưỡng, yến hội, đính hôn, đảo từ.

Nên tránh: An táo, chiêu hiền, cầu y, di cư, giá thú, huấn binh, hội họp thân quyến, hội thân hữu, lập gia đình, nhập trạch, phân cư, phó nhậm, tu tác, từ tụng, xuất hành.

Thứ Bảy, ngày 21/5/2022 (ngày 24 tháng Tư năm Nhâm Dần).

Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần, tiết Tiểu Mãn.

Ngũ Hành: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3h-5h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: Cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, khởi tạo, liệu bệnh, nhập trạch, trai tiếu, tu trạch, tu tạo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, điền cơ, đính hôn, đảo từ, định kế sách.

Nên tránh: An táng, chiêu hiền, cầu hôn, di cư, giao dịch, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, hội khách, kinh doanh, kinh lạc, kết hôn nhân, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu tác, tuyên bố chánh sự, tài chế, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn bệnh, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, yến hội.

Chủ Nhật, ngày 22/5/2022 (ngày 22 tháng Tư năm Nhâm Dần).

Ngày Ất Hợi, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần, tiết Tiểu Mãn

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Giờ Hoàng đạo: Đinh Sửu (1h-3h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

Nên làm: Chiếu chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, di đồ, hứa nguyện, liệu bệnh, lễ thần, nhập trạch, nhập tài, nạp súc, nạp tế, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tứ xá, đàm ân, đính hôn.

Nên tránh: An táng, chiêu hiền, giao dịch, hung sự, huấn binh, hưng tạo, kết hôn nhân, mai táng, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, tang sự, thượng sách, thụ nhậm, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ...

Lưu ý: Chọn ngày giờ tốt để thu xếp làm mọi việc được tốt hơn.

Trên đây là những ngày giờ tốt và những việc nên làm, những việc nên tránh (với những việc nhỏ, thông thường). 

Nếu làm việc đại sự, còn phải tính nhiều yếu tố khác như tuổi tác, can chi, ngũ hành... chẳng hạn - và cần có thầy phong thủy giỏi giúp sức mới thành công.

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo.

Loại quả quê xưa có đầy không ai hái, giờ thành đặc sản vừa ngon vừa lạ ở thành phố, 70.000đồng/kg
Loại quả này là đặc sản của núi rừng Tây Bắc có vị chua thanh, ăn vặt hay nấu canh đều vô cùng đặc biệt nên đang được rất nhiều thực khách tại các...

Đặc sản 4 phương

Theo PV
Nguồn: [Tên nguồn]

Tin liên quan

Tin bài cùng chủ đề Phong thủy năm mới