Mách mẹ bộ tên đẹp để chọn cho con gái tuổi Ngọ 2014 cái tên ưng ý nhất nhé!
Đặt tên hay, đẹp và hợp mệnh cho con luôn là vấn đề làm đau đầu các ông bố bà mẹ. Cái tên gắn liền với trẻ suốt cuộc đời, do đó, đặt tên sao cho hay, đẹp và hợp mệnh cho con luôn là vấn đề làm đau đầu các ông bố bà mẹ.
Dưới đây là Phần 1 trong bộ 300 tên đẹp dành cho bé gái sinh năm 2014, xin mời các bậc cha mẹ tham khảo để chọn cho con gái yêu sắp chào đời của mình cái tên ưng ý nhất nhé!
Vần A
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: trung thực, anh minh
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: tên một loài chim
Vần B
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: băng giá
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
Vần C
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn 14. Sơn Ca: con chim hót hay 15. Nguyệt Cát: ngày mồng một của tháng 16. Bảo Châu: hạt ngọc quý 17. Ly Châu: viên ngọc quý 18. Minh Châu: viên ngọc sáng 19. Hương Chi: cành thơm |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 21. Liên Chi: cành sen 22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm 23. Mai Chi: cành mai 24 Phương Chi: cành hoa thơm 25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 26. Hiền Chung: hiền, chung thủy 27. Hạc Cúc: tên một loài hoa |
Vần D
28. Nhật Dạ: ngày đêm 29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ 31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 32. Vinh Diệu: vinh dự 33. Thụy Du: đi trong mơ 34. Vân Du: Rong chơi trong mây |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 37. Từ Dung: dung mạo hiền từ 38. Thiên Duyên: duyên trời 39. Hải Dương: đại dương mênh mông 40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 41. Thùy Dương: cây thùy dương |
Vần Đ
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
Vần G
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
Vần H
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 54. Hoàng Hà: sông vàng 55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng 56. Ngân Hà: dải ngân hà 57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc 58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 59. Việt Hà: sông nước Việt Nam 60. An Hạ: mùa hè bình yên 61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh 64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 65. Thanh Hằng: trăng xanh 66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na |
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa 70. Kim Hoa: hoa bằng vàng 71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng 74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen 76. Đinh Hương: một loài hoa thơm 78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch 80. Liên Hương: sen thơm 81. Giao Hưởng: bản hòa tấu |
Vần K
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối
85. Mai Khôi: ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
Vần L
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam 94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 96. Song Lam: màu xanh sóng đôi 97. Thiên Lam: màu lam của trời 98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ 99. Bảo Lan: hoa lan quý 100. Hoàng Lan: hoa lan vàng 101. Linh Lan: tên một loài hoa 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan 104. Phong Lan: hoa phong lan 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước1 07. Trúc Lâm: rừng trúc |
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ 109. Tùng Lâm: rừng tùng 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông 112. Bạch Liên: sen trắng 113. Hồng Liên: sen hồng 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp 122. Tú Ly: khả ái |
Vần M
123. Bạch Mai: hoa mai trắng 124. Ban Mai: bình minh 125. Chi Mai: cành mai 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày 129. Thanh Mai: quả mơ xanh 130. Yên Mai: hoa mai đẹp 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ |
132. Hoạ Mi: chim họa mi 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu 135. Bình Minh: buổi sáng sớm 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu 137. Trà My: một loài hoa đẹp 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái |
Vần N
141. Hằng Nga: chị Hằng
142. Thiên Nga: chim thiên nga
143. Tố Nga: người con gái đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
145. Kim Ngân: vàng bạc
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
Mời độc giả đón đọc Phần 2: 150 tên hay cho bé gái 2014 vần N - Y tại đây