Cách đặt tên con gái họ Lê năm 2021 Tân Sửu hay và ý nghĩa

Minh Khuê - Ngày 27/12/2020 10:03 AM (GMT+7)

Đặt tên con gái họ Lê năm 2021, năm Tân Sửu với những cái tên hay và ý nghĩa giúp con có một khởi đầu thuận lợi, gặp được mọi điều may mắn trong cuộc sống. 

Đặt tên cho con gái năm 2021 rất quan trọng. Một cái tên hay và đẹp, phù hợp với bé không chỉ giúp bé có được một khởi đầu thuận lợi mà cả chặng đường đời sau này của bé cũng gặp nhiều may mắn. Họ Lê nên đặt tên con gái là gì được nhiều bố mẹ thắc mắc. 

Cách đặt tên cho con gái họ Lê năm 2021

Tại Việt Nam, dòng họ Lê là một dòng họ lớn và lâu đời. Con gái họ Lê sinh năm 2021 thuộc năm Tân Sửu, cầm tinh con Trâu, mệnh Thổ. Khi đặt tên cho con gái họ Lê năm 2021 thì cần chú ý:

- Đặt tên theo ngũ hành bản mệnh hợp với bé. Bé sinh năm 2021 mệnh Thổ, đặt tên thuộc hành Thổ, hành Kim, hành Hỏa. Tránh đặt tên cho bé thuộc hành Mộc, hành Thủy kỵ với bé. 

- Khi đặt tên cho con tránh những tên phạm húy, không đặt tên con trùng với tên người lớn tuổi trong gia đình. 

- Không đặt tên con bằng những tên khó phân biệt giới tính, dễ gây hiểu lầm. 

- Con gái họ Lê đặt tên gì hay 2021? Bố mẹ có thể lựa chọn những tên hay cho bé như húy Nga, Hà Lê, Mai Phương, Dung Nhi, Yên Phương, Lê Na, Hồng Ngọc,… với hàm ý con thông minh, hoạt bát. Linh Đan, Đoan Trang, Thanh Thúy, Phương Thắm, Bích Diệp, Ngọc Diệp hàm ý bé được thừa hưởng nét đẹp mặn mà, đằm thắm. Hay những tên như Hiền Thục, Thu Hà, Thanh Nhàn, Thùy Dung, Hiền Lê... thể hiện nét đẹp dịu dàng, hiền dịu. 

Cách đặt tên con gái họ Lê năm 2021 Tân Sửu hay và ý nghĩa - 1

Tên đẹp cho bé gái là một sự khởi đầu thuận lợi cho con (Ảnh minh họa)

Gợi ý đặt tên con gái họ Lê năm 2021 hay và ý nghĩa

1. QUỲNH HƯƠNG – Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp

2. THIÊN HƯƠNG – Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời

3. ÁI KHANH – Người con gái được yêu thương

4. KIM KHÁNH – Con như tặng phẩm quý giá do vua ban

5.VÂN KHÁNH – Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót

6.HỒNG KHUÊ – Cánh cửa chốn khuê các của người con gái

7. MINH KHUÊ – Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé

8. DIỄM KIỀU – Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa

9. DIỆU ANH – Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con

10. QUỲNH ANH – Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh

11. TRÂM ANH – Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội

12. NGUYỆT CÁT – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy

13. TRÂN CHÂU – Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ

14. QUẾ CHI – Cành cây quế thơm và quý

15. TRÚC CHI – Cành trúc mảnh mai, duyên dáng

16. XUYẾN CHI – Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh

17. THIÊN DI – Cánh chim trời đến từ phương Bắc

18. NGỌC DIỆP – Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa

19. NGHI DUNG – Dung nhan trang nhã và phúc hậu

20. LINH ĐAN – Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi

21. CHI LAN – Hãy quý trọng tình bạn, nhé con

22. BẠCH LIÊN – Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát

23. NGỌC LIÊN – Đoá sen bằng ngọc kiêu sang

24. MỘC MIÊN – Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái

25. HÀ MI – Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn

26. THƯƠNG NGA – Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ

27. ĐẠI NGỌC – Viên ngọc lớn quý giá

28. THU NGUYỆT – Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu

29. UYỂN NHÃ – Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã

30. THỤC ĐOAN – Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang

31. THU GIANG – Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng

32. THIÊN HÀ – Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ

33. HIẾU HẠNH – Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn

34. THÁI HÒA – Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người

35. DẠ HƯƠNG – Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm

36. DẠ THI – Vần thơ đêm

37. ANH THƯ – Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng

38. ĐOAN TRANG – Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị

39. PHƯỢNG VŨ – Điệu múa của chim phượng hoàng

40. TỊNH YÊN – Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản

41. HẢI YẾN – Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.

42. YẾN OANH – Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày

43. THỤC QUYÊN – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu

44. HẠNH SAN – Tiết hạnh của con thắm đỏ như son

45. THANH TÂM – Mong trái tim con luôn trong sáng

46. TÚ TÂM – Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu

47. SONG THƯ – Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ

48. CÁT TƯỜNG – Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ

49. LÂM TUYỀN – Cuộc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước

50. HƯƠNG THẢO – Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại

Cách đặt tên con gái họ Lê năm 2021 Tân Sửu hay và ý nghĩa - 2

Tên hay cho con gái họ Lê 2021 ý nghĩa (Ảnh minh họa)

Gợi ý tên 4 chữ cho bé gái họ Lê năm 2021 hay 

1. Lê Hoàng Bảo Mi

2. Lê Hoàng Bảo Uyên

3. Lê Hoàng Huyền Mi

4. Lê Hà Diễm My

5. Lê Thùy Hạnh Vân

6. Lê Thục Phương Đoan

7. Lê Ngọc Thảo Hiền

8. Lê Thùy Phương Nghi

9. Lê Ngọc Thu Hiền

10. Lê Phương Hoài Dung

11. Lê Ngọc Hạnh Linh

12. Lê Cát Phương Dung

13. Lê Kiều Đan Dung

14. Lê Dung Thùy Phương

15. Lê Phương Ngọc Hiền

16. Lê Hà Diệu An

17. Lê Hà Quỳnh Anh

18. Lê Hà Quỳnh Chi

19. Lê Ngọc An Nhi

20. Lê Ngọc Bảo Châu

21. Lê Ngọc Diệp

22. Lê Ngọc Huyền My

23. Lê Nguyễn Thùy Trâm

24. Lê Nguyễn Bảo Vy

25. Lê Nguyễn Nhật Phương

26. Lê Nguyễn Thảo Nhi

27. Lê Lại Quỳnh Anh

28. Lê Mai Diễm My

29. Lê Thùy Ngọc Dung

30. Lê Tường Hạnh An

Đặt tên con gái họ Lê Nguyễn năm 2021

1. Lê Nguyễn Thảo Nhi: người con hiếu thảo

2. Lê Nguyễn Lan Hương: con gái nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu.

3. Lê Nguyễn Hải Phương: hương thơm của biển

4. Lê Nguyễn Hồng Nhung: Con là bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa.

5. Lê Nguyễn Kim Oanh: Bé xinh xắn như chim “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái.

6. Lê Nguyễn Diễm Phương: cô gái đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát.

7. Lê Nguyễn Bảo Quyên:  xinh đẹp, quý phái, sang trọng.

8. Lê Nguyễn Phương Thảo: là cỏ thơm, là người tinh tế và đáng yêu.

9. Lê Nguyễn Thiên Thanh: con hội tụ những nét đẹp của bầu trời xanh.

10. Lê Nguyễn Hà Linh: dòng sông linh thiêng, đem lại nhiều điều diệu kì.

11. Lê Nguyễn Vân Hà: vầng mây trắng có ráng đỏ.

12. Lê Nguyễn Thu Hằng: vẻ đẹp như chị Hằng giữa mùa thu.

13. Lê Nguyễn Hải Miên: con là giấc ngủ của biển.

14. Lê Nguyễn Trà My: tên một loài hoa đẹp.

15. Lê Nguyễn Minh Ngọc: con và viên ngọc sáng của gia đình.

Cách đặt tên con gái họ Lê năm 2021 Tân Sửu hay và ý nghĩa - 3

Tên đẹp theo con đi cả cuộc đời (Ảnh minh họa)

Đặt tên cho con gái họ Lê Trần năm 2021

1. Lê Trần Phương Chi: cành hoa thơm

2. Lê Trần Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy

3. Lê Trần Nhật Dạ: ngày đêm

4. Lê Trần Huyền Diệu: điều kỳ lạ

5. Lê Trần Thụy Du: đi trong mơ

6. Lê Trần Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh

7. Lê Trần Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

8. Lê Trần Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

9. Lê Trần Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

10. Lê Trần Lệ Băng: một khối băng đẹp

11. Lê Trần Tuyết Băng: băng giá

12. Lê Trần Bảo Bình: bức bình phong quý

13. Lê Trần Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng

14. Lê Trần Mai Chi: cành mai

15. Lê Trần Thiên Duyên: duyên trời

16. Lê Trần Thùy Dương: cây thùy dương

17. Lê Trần Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

18. Lê Trần Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp

19. Lê Trần Trúc Đào: tên một loài hoa

20. Lê Trần Hạ Giang: sông ở hạ lưu

Hi vọng với những tên đẹp cho bé gái họ Lê sinh năm 2021 sau đây sẽ là những gợi ý cho bố mẹ đặt tên cho con gái thân yêu của mình. 

* Thông tin mang tính chất tham khảo*

Cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ mang lại may mắn, tài lộc cho cả nhà
Đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ mang lại nhiều may mắn, tài lộc cho bố mẹ đồng thời cũng giúp con có một cuộc đời hanh thông và nhiều vận may, an lành....

Minh Khuê
Nguồn: [Tên nguồn]

Tin liên quan

Tin bài cùng chủ đề Đặt tên cho con