Cha mẹ luôn đau đầu để lựa chọn cho con yêu một cái tên hay và ý nghĩa giữa hàng ngàn cái tên khác nhau. Dưới đây là rất nhiều gợi ý cách đặt tên cho con mang lại nhiều may mắn và thành công sau này.
I. Gợi ý cách đặt tên cho con gửi gắm ý nghĩa lớn lao
1. Đặt tên con gắn liền với những kỷ niệm của bố mẹ
Tên bé gái gợi đến một kỷ niệm đẹp hay có ý nghĩa là cách bố mẹ thể hiện tình yêu thương tới bé yêu.
2. Tên con gửi gắm mong ước, kỳ vọng của bố mẹ
- Nếu ba mẹ có mong ước con có những phẩm chất đạo đức tốt đẹp có thể chọn những cái tên như: Nhân, Trung, Hiếu, Nghĩa, Trí, Trực,…
- Mong muốn con gái trưởng thành, khỏe mạnh và xinh đẹp như những bông hoa, bố mẹ có thể lựa chọn tên các loài hoa để đặt cho con mình như Lan, Ly, Mai, Cúc, Hồng, Đào,…
- Bố mẹ còn có thể chọn cái tên có hình ảnh ẩn dụ về sức mạnh và sự vững chãi cho con trai như Phong (ngọn gió lớn), Sơn (ngọn núi cao), Hải (biển cả bao la),…
3. Đặt tên cho con chứa cả họ bố và mẹ
Bố mẹ có thể sáng tạo khi kết hợp họ của cả 2 trong tên con. Những cái tên khi đó sẽ vô cùng đặc biệt và mang dấu ấn riêng của gia đình: Nguyễn Cao Kỳ Duyên, Nguyễn Lê Phương Linh, Trương Trần Mẫn Thiên, Lê Hoàng Gia Bảo,…
4. Đặt tên độc lạ và gây ấn tượng mạnh mẽ
Bố mẹ có thể dùng những từ ngữ lạ, ít được sử dụng (có thể là mượn tiếng Hán Việt) để tên con nổi bật và đặc biệt gây ấn tượng mạnh cho người nghe, khiến họ nhớ lâu như tên Túc Mạch, Phí Linh, Thiên Ân…
5. Đặt tên cho con giống với người nổi tiếng
Nếu mong muốn con cái trưởng thành, thành đạt và đặc biệt giỏi giang, bố mẹ hoàn toàn có thể lựa chọn những cái tên đẹp theo tên những người nổi tiếng mà mình yêu thích và ngưỡng mộ. Tên con gái có thể là: Kỳ Duyên, Thúy Ngân, Khánh Vy, Minh Thư,… Và con trai có thể đặt là: Thanh Hưng, Bình Minh, Sơn Tùng,…
II. Gợi ý cách đặt tên theo Ngũ hành cho bé trai ý nghĩa, ấn tượng
1. Đặt tên theo Ngũ hành cho bé trai mệnh Kim
- An Bảo: Con có cuộc đời an yên, tự do
- Đức Bình: Con sống ngay thẳng, đứng đắn trong mọi hoàn cảnh.
- Hoài Bảo: Con có ý chí vững vàng, kiên cường trước mọi thử thách
- Khánh Bảo: Con là bảo vật đem đến niềm vui cho gia đình
- Minh Bảo: Con có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng
- Tâm Bảo: Con sống chân thành, an nhiên và tự tại suốt đời.
- Quý Bình: Con ngay thẳng, đứng đắn và độ lượng.
- Bảo Cường: Con luôn khỏe mạnh, kiên cường và là bảo vật vô giá của bố mẹ
- Nhật Dương: Con luôn gặp may mắn và thành công trong cuộc sống.
- Hải Dương: Con luôn đạt được sự may mắn trong công việc và cuộc sống
- Minh Dương: Con thông minh và tài năng
- Hoàng Dương: Con có tiền đồ rạng rỡ, tương lai rộng mở.
- Khánh Dương: Con luôn hoạt bát, vui vẻ và tràn đầy sức sống.
- Quang Hải: Con nhanh nhẹn và thông minh
- Quang Khải: Con nhạy bén và thông minh
- Anh Minh: Con thông minh, xuất chúng và lỗi lạc.
- Bảo Nguyên: Con luôn vui vẻ và được mọi người quý trọng
- Đăng Nam: Con chăm chỉ, nhẫn nại và luôn kiên định
- An Phúc: Con có một cuộc sống bình yên, an lành, vượt qua được mọi khó khăn
- Bảo Tường: Con được mọi người yêu thương và là bảo vật quý được gia đình.
- Duy Tường: Con giàu tư duy và làm nên việc lớn.
- Cảnh Tường: Con là mang đến không gian yên bình, hạnh phúc.
- Anh Tường: Con tinh thông mọi chuyện.
- Quyết Thắng: Con luôn tràn đầy năng lượng trong cuộc sống
- Kim Trọng: Con sống tình nghĩa
- Đức Thịnh: Con sống ngay thẳng và được mọi người yêu quý.
- Bạch Vương: Con có một cuộc sống cao sang, quyền quý.
2. Tên phong thủy cho bé trai mệnh Hỏa
- Gia Bảo: Con là bảo bối quý giá của gia đình
- Đức Dũng: Con sống có đức, ấm áp và dũng cảm
- Thành Đạt: Con luôn hạnh phúc, thành công vang dội
- Thành Danh: Con sẽ có danh tiếng lừng lẫy
- Phước Đạt: Con sẽ đạt được mọi thành công trong cuộc sống
- Quốc Hùng: Con mạnh mẽ, hiên ngang
- Huy Hoàng: Con có sức ảnh hưởng và quyền lực.
- Nhật Hưng: Con có cuộc sống đủ đầy, sung túc
- Anh Kiệt: Con giỏi giang, vượt trội hơn người
- Thường Kiệt: Con ham học, kiệt xuất, thành danh
- Duy Lập: Con tự tin, độc lập
- Quang Minh: Con có tương lai tươi sáng, đầy thành công
- Hoài Nam: Con mạnh mẽ, vui vẻ và hạnh phúc
- Trọng Nghĩa: Con tình nghĩa, thuận theo lẽ phải
- Thanh Phong: Con luôn mạnh mẽ, trở thành vị lãnh đạo tốt
- Quý Phước: Con sống phúc đức, tốt lành
- Đức Phú: Con đa tài, nhanh trí
- Anh Quân: Con sẽ là người đứng đầu trong tương lai
- Bảo Tân: Con có đạo đức, giúp người giúp đời
- Công Tuấn: Con tuấn tú, tài giỏi
- Tuấn Thành: Con có tương lai sáng lạn
- Minh Tâm: Con có tấm lòng rộng mở
- Minh Triết: Con khỏe mạnh, thông minh, phú quý
- Nhật Tiến: Con tốt bụng, làm nên nghiệp lớn
- Công Uẩn: Con cẩn thận, tốt đẹp
- Gia Uy: Con thành công trong cuộc sống
- Vũ Uy: Con ngay thẳng, công tư văn minh
- Hữu Uy: Con giữ chữ tín, được nhiều người yêu mến
- Khắc Việt: Con ưu việt hơn bất cứ ai
- Uy Vũ: Con có sức mạnh, được mọi người tin tưởng
- Ưu Việt: Con xuất chúng và giỏi giang
3. Tên Ngũ hành cho bé trai mệnh Mộc
- Kỳ An: Con luôn bình an
- Gia Anh: Con là niềm vui và là điều quý giá của gia đình
- Minh Anh: Con thông minh, tài giỏi, tương lai tốt đẹp
- Hoài Bắc: Con sống ngay thẳng, cương trực, có hoài bão
- Phúc Bạch: Con có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn
- Hoàng Bách: Con có công danh, sự nghiệp rộng mở
- Duy Bách: Con thông tuệ, kiên định, vững vàng
- Xuân Bách: Con sống vui vẻ, tràn ngập mùa xuân
- Văn Bách: Con tài giỏi, kiến thức sâu rộng
- Dũng Cường: Con dũng cảm, mạnh mẽ, quật cường
- Duy Cẩn: Con cẩn trọng, luôn biết ơn
- Hữu Đạt: Con sẽ đạt được mọi thành công trong cuộc sống
- Hùng Dũng: Con mạnh mẽ, dũng cảm vượt qua mọi thử thách
- Bách Du: Con thích ngao du, học hỏi
- Quảng Ðạt: Con giỏi giang, sống tốt đẹp và được yêu mến.
- Phúc Hồng: Con sẽ có cuộc đời tựa màu hồng
- Phúc Hưng: Con gìn giữ phúc đức của gia đình và dòng họ
- Phúc Khương: Con có cuộc sống yên ổn, an bình
- Quốc Kiệt: Con giỏi giang, vượt trội hơn người
- Huy Khiêm: Con khiêm tốn, có tương lai thuận buồm xuôi gió
- Quốc Khải: Con hoạt bát, vui vẻ.
- Hiểu Minh: Con tài đức, luôn sáng suốt
- Bảo Minh: Con luôn sáng suốt, làm tốt mọi việc
- Lãng Nghệ: Con có năng lực xuất chúng, thông minh, giỏi giang
- Gia Nguyên: Con có cuộc đời hạnh phúc nguyên vẹn
- Hào Nghiệp: Con sẽ làm nên sự nghiệp lớn
- Hạo Nhiên: Con hồn nhiên, vô tư
- Phúc Liêm: Con liêm chính, trong sạch
- Phúc Lâm: Con là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Sơn Lâm: Con có thành tựu vĩ đại
- Ngọc Lâm: Con chịu thương chịu khó, đa tài, trọng tín nghĩa
- Nhật Lâm: Con sẽ luôn có sự nghiệp ổn định, tốt lành
- Tiến Lộc: Con sẽ có sự nghiệp thăng tiến không ngừng
- Bảo Sơn: Con mạnh mẽ, bản lĩnh, khí phách
4. Đặt tên phong thủy cho bé trai mệnh Thổ
- Minh An: Con sống tài năng, tình cảm, thích giúp đỡ mọi người.
- Nhật Anh: Con là ánh mặt trời tỏa sáng rực rỡ, thông minh, nhanh nhẹn
- Trung Anh: Con thông minh, tài giỏi, ý chí lớn, tiền đồ rộng mở
- Trường An: Cuộc sống hạnh phúc, bình an và may mắn đức độ.
- Thiện Bằng: Con chính trực lại có tấm lòng bao dung, nhân ái
- Ðức Bình: Con sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
- Hùng Cường: Con mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Quốc Cường: Con thông minh, bản lĩnh, mạnh mẽ, tương lai sáng lạn.
- Anh Dũng: Con mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
- Hùng Dũng: Con có ý chí, mục tiêu rõ ràng, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.
- Đức Duy: Con sẽ là người có đức cao
- Minh Đức: Con là con người tốt đẹp, có tâm đức sáng, giỏi giang và được yêu mến
- Huy Hoàng: Con thông minh, sáng suốt và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác
- Mạnh Hùng: Con mạnh mẽ và quyết liệt
- Gia Huy: Con làm rạng danh gia tộc
- Gia Hưng: Con làm hưng thịnh gia tộc
- Minh Khang: Con mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn
- Gia Khánh: Con luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
- Quang Khải: Con thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
- Bảo Long: Con thông minh, mạnh mẽ và kiên cường
- Hải Minh: Con sáng suốt, suy nghĩ sâu rộng
- Lạc Phúc: Con sẽ luôn hạnh phúc và mang nhiều niềm vui đến cho mọi người
- Hải Tâm: Con có tấm lòng rộng lớn
- Đông Quân: Con là biểu tượng cho vị thần của mùa xuân, của mặt trời
- Long Quân: Con sẽ là vị lãnh đạo quyền lực
- Dương Quân: Con thành đạt, đứng đầu mọi lĩnh vực
- Mạnh Quân: Con mạnh mẽ, là một người lãnh đạo sáng suốt
- Ðăng Khoa: Con tài năng, khoa bảng trong tương lai
- Minh Khôi: Con đẹp đẽ, sáng sủa, khôi ngô
- Trung Kiên: Con sẽ luôn có chính kiến, vững vàng và quyết tâm.
- Minh Long: Con là chú rồng quý thông minh và mạnh mẽ.
- Hữu Nghĩa: Con hào hiệp, thuận theo lẽ phải và được nhiều người yêu mến
- Khôi Nguyên: Con đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
- Thiện Nhân: Con có tấm lòng bao, bác ái, thương người
- Chấn Phong: Con là nhà lãnh đạo mạnh mẽ, quyết liệt
- Trường Phúc: Con sẽ có vận khí tốt đẹp
5. Đặt tên theo Ngũ hành cho bé trai mệnh Thủy
- Duy Anh: Con là người tài giỏi nhất
- Ðăng An: Con là ngọn đèn sáng trong đêm tối
- Nguyên Bảo: Con sẽ có cuộc sống hạnh phúc trọn vẹn
- Long Bảo: Con là viên ngọc quý giá, bảo bối của bố mẹ
- Hải Bằng: Con sống bình yên, sang giàu suốt đời.
- Phúc Bạch: Con có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn
- Thiên Bửu: Con là món quà trời ban cho bố mẹ
- Khải Ca: Con tốt tính, vui vẻ, hòa đồng, có tấm lòng nhân hậu
- Hữu Canh: Con sống tình nghĩa, có tri thức
- Huỳnh Ðông: Con sống chuẩn mực, có trách nhiệm
- Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng trên biển trong đêm tối
- Long Giang: Con có tiền đồ rộng mở, nhiều cơ hội trong sự nghiệp
- Phong Hải: Con sẽ làm được nhiều điều to lớn
- Hải Nam: Con sẽ là người chân chính, mẫu mực
- Thanh Nhạn: Con sẽ thực hiện được ước mơ của mình
- Phúc Ngọc: Con chính là món quà quý giá của bố mẹ
- Minh Huy: Con là vầng hào quang rực rỡ của bố mẹ
- Tuấn Khải: Con thông minh, tài giỏi, hiểu biết sâu rộng
- Bảo Long: Con mạnh mẽ, thông minh và kiên cường
- Hải Minh: Con là người sáng suốt, suy nghĩ sâu rộng
- Lạc Phúc: Con sẽ luôn mang niềm vui đến cho mọi người
- Hải Tâm: Con là người có tấm lòng rộng lớn
- Đông Quân: Con là biểu tượng cho vị thần của mùa xuân, của mặt trời
- Long Quân: Con sẽ là vị lãnh đạo quyền lực
- Dương Quân: Con đạt được thành công, đứng đầu mọi lĩnh vực
- Mạnh Quân: Con mạnh mẽ, là một người lãnh đạo sáng suốt
- Cao Sơn: Con sẽ sống sung sướng, làm nên sự nghiệp
- Hải Sơn: Con thông minh, giỏi giang, khôn khéo
- Hải Sinh: Con có kiến thức uyên bác
- Minh Thành: Con có tương lai sáng lạng
- An Thành: Con sẽ thành công, có địa vị trong xã hội
III. Gợi ý cách đặt tên theo Ngũ hành cho bé gái hay và độc đáo
1. Tên phong thủy cho bé gái mệnh Kim
- Khuê Bích: Con là ngôi sao xanh sáng chói giữa bầu trời.
- Bảo Bích: Con là bảo vật quý giá mà bố mẹ được ban tặng.
- Hoài Bích: Con xinh đẹp như ngọc bích
- Khả Bích: Con khả ái và nết na.
- Nguyệt Chi: Con là là ngôi sao sáng, ánh trăng dịu dàng
- Hiền Chi: Con là ngôi sao dịu dàng, thùy mị.
- Lan Chi: Con nhỏ nhắn, xinh xắn và đáng yêu.
- Hạ Chi: Con xinh đẹp, ôn hòa như ánh sao mùa hạ.
- An Chi: Con luôn bình an và tỏa sáng giữa dòng đời.
- Mỹ Duyên: Con xinh đẹp, duyên dáng
- Ngọc Hoa: Con là bông hoa đẹp, quý giá bao người ngưỡng mộ
- Ngọc Mai: Con sẽ sung túc, an nhàn, may mắn và hạnh phúc.
- Tố Nga: Con thục nữ, hiền hậu
- Bảo Phương: Con là viên ngọc quý chứa đựng những điều quý giá.
- Khánh Phương: Con luôn mang đến niềm vui cho mọi người.
- Mỹ Phương: Con vừa thông minh, xinh đẹp lại ưu tú về mọi mặt.
- Đan Phương: Con xinh xắn, đoan trang và nhã nhặn.
- Tuệ Phương: Con xinh xắn và thông minh
- Nhật Tuệ: Con tài giỏi và sáng láng như ánh trăng.
- Như Tuệ: Con thông minh và tài sắc hơn người.
- Minh Tuệ: Con có một bầu trời kiến thức.
- Anh Tuệ: Con sẽ có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.
- Linh Tú: Con đẹp thanh tú, hoạt bát, nhanh nhẹn và tinh anh
- Vân Tú: Con xinh đẹp, dịu dàng, thướt tha như mây
- Như Tú: Con có tâm hồn thanh khiết
- Thanh Tú: Con là cô gái trong sáng, ưu tú như sao trời.
- Bích Thảo: Con hiếu thảo và yêu thương yêu gia đình
- Diễm Thư: Con xinh đẹp và đài các
- Anh Thư: Con xinh đẹp, tài giỏi và bản lĩnh.
- Phương Vy: Con luôn xinh đẹp, hạnh phúc và yên bình
2. Đặt tên theo Ngũ hành cho bé gái mệnh Hỏa
- Hồng Ân: Con được mọi người yêu mến
- Mỹ Ánh: Con là ánh sáng, sự ấm áp, cao thượng
- Mỹ Anh: Con tài giỏi, thông minh xuất chúng
- Hà An: Con sống bình yên, thư thái
- Vân Ánh: Con là áng mây trong sáng
- Chí Bảo: Con được mọi người trân quý.
- Thảo Bích: Con xinh đẹp và có phẩm chất cao quý
- Quý Bình: Con sống cuộc đời yên ổn, bình an.
- Bích Cát: Con là sự may mắn, tốt lành, khỏe mạnh
- Thảo Châu: Con là trân châu tuyệt đẹp, quý giá
- Mỹ Chi: Con có dòng dõi cao sang, quý phái.
- Ánh Dương: Con là vầng dương luôn tỏa sáng.
- Mỹ Dung: Con xinh đẹp, có tấm lòng bao dung, cao thượng.
- Quang Diệu: Con là điều kỳ diệu mà ông trời ban tặng
- Thảo Diệp: Con sống giàu sang, sung túc.
- Hướng Dương: Con là ánh mặt trời rực rỡ
- Kiều Dung: Con xinh đẹp, yêu kiều
- Ngọc Diệp: Con xinh đẹp, quý phái
- Ánh Đào: Con là mùa xuân xinh đẹp
- Linh Đan: Con là vật quý báu của ba mẹ
- Mẫn Đông: Con xinh đẹp, cuốn hút
- Ngọc Hạ: Con là mùa hè rực rỡ
- Ánh Hồng: Con xinh đẹp, đầy sức sống.
- Hồng Hạnh: Con có phẩm chất tốt đẹp, đức hạnh trong sáng.
- Diệu Hòa: Con sống hiền lành, ôn hòa
- An Hạ: Con có cuộc sống bình yên
- Thiên Kim: Con là tài sản quý giá của cha mẹ
- Thiên Lam: Con xinh đẹp, đáng yêu
- Kim Tỏa: Con tỏa sáng, thành công
- Thanh Thảo: Con hiếu thảo, ngoan ngoãn
3. Đặt tên phong thủy cho bé gái mệnh Mộc
- Diệu Anh: Con luôn được mọi người yêu quý
- Trâm Anh: Con có địa vị cao sang trong xã hội
- Trân Châu: Con là viên ngọc trai quý giá của bố mẹ
- Trúc Chi: Con duyên dáng, mảnh mai
- Nghi Dung: Con xinh đẹp, phúc hậu
- Ngọc Diệp: Con xinh đẹp và kiêu sa
- Linh Đan: Con là viên ngọc quý giá
- Hiếu Hạnh: Con luôn hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
- Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
- Thái Hòa: Con luôn mang lại bình an cho muôn người
- Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
- Thiên Hương: Con xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
- Hồng Khuê: Con xinh đẹp, dịu dàng
- Kim Khánh: Con là món quà quý giá do trời ban
- Diễm Kiều: Con lộng lẫy như nàng công chúa
- Minh Khuê: Con là vì sao luôn tỏa sáng
- Ngọc Liên: Con là đóa sen bằng ngọc quý, kiêu sa và lộng lẫy
- Bạch Liên: Con là búp sen trắng toả hương thơm ngát
- Chi Lan: Con là người trọng tình bạn
- Mộc Miên: Con giản dị, mộc mạc
- Hà Mi: Con có hàng lông mi đẹp như dòng sông uốn lượn
- Đại Ngọc: Con là viên ngọc lớn quý giá
- Hạnh San: Con sống sung sướng, trọng vọng
- Mộc Trà: Con giản dị nhưng đầy khí chất cao quý
- Hương Thảo: Con mềm mại, dịu dàng
- Lâm Tuyền: Con thanh tao, tĩnh mịch
- Thanh Tâm: Con có tâm hồn đẹp và trong sáng
- Đoan Trang: Con nết na, thùy mị
- Song Thư: Con là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của bố mẹ
- Hải Yến: Con dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
- Phượng Vũ: Con mạnh mẽ như chim phượng hoàng
4. Tên Ngũ hành cho bé gái mệnh Thổ
- Cẩm Anh: Con xinh đẹp, thông minh, sắc sảo
- Chiêu Anh: Con là mỹ nhân cao quý.
- Diệu Anh: Con thông minh và khéo léo.
- Đan Anh: Con có tâm tính bình dị, thanh cao.
- Ái Châu: Con luôn được yêu mến, sau này sẽ có tiền đồ rộng mở.
- Băng Châu: Con có vẻ ngoài tuyệt mỹ và khí chất cao sang.
- Diễm Châu: Con là hạt ngọc tuyệt đẹp mà bố mẹ có được.
- Diệu Châu: Con luôn tự tin và tỏa sáng.
- Hoàng Châu: Con có tiền đồ rộng mở.
- Hồng Châu: Con có nhân cách cao đẹp, luôn tỏa sáng.
- Hiền Châu: Con tốt bụng, thánh thiện và luôn tràn đầy năng lượng.
- Quỳnh Châu: Con sẽ mang lại may mắn cho mọi người.
- Trân Châu: Con là ngọc trai quý của bố mẹ.
- Thùy Châu: Con đoan trang, đài các, thùy mị, nết na.
- Ánh Diệp: Con có tương lai tươi sáng.
- Bích Diệp: Con có phẩm chất cao quý.
- Diệp Chi: Con đầy sức sống và tinh thần lạc quan.
- Mai Hạ: Con có ý chí, nghị lực, luôn luôn tỏa sáng.
- Nhật Hạ: Con luôn rực rỡ và tỏa sáng tựa như ánh nắng mùa hạ.
- Tuyết Hân: Con có cuộc sống trong sáng như tuyết
- Thục Hân: Con vui tươi, dịu dàng, hiền thục.
- Trúc Hân: Con mảnh mai nhưng không yếu đuối
- Hiền Nhi: Con hiền lành và đáng yêu.
- Kiều Nhi: Con xinh đẹp và đáng yêu
- Mẫn Nhi: Con thông minh, nhanh nhẹn
- Kim Ngọc: Con quý giá và tỏa sáng như ngọc như vàng.
- Lam Ngọc: Con là viên ngọc xanh đẹp đẽ, quý giá.
- Lan Ngọc: Con là đóa hoa lan bằng ngọc xinh đẹp
- Linh San: Con xinh đẹp, sang trọng và quý phái
- Ngọc San: Con xinh đẹp và giàu lòng lương thiện.
5. Đặt tên phong thủy cho bé gái mệnh Thủy
- Ân Hà: Con xinh đẹp, nhu mì, có tấm lòng biết ơn
- Thanh Hà: Con xinh đẹp rạng rỡ, sống hạnh phúc viên mãn
- Uyển Hà: Con xinh đẹp, nhẹ nhàng, sống chan hòa, hạnh phúc
- Uyên Hà: Con thông minh, tài năng hơn người
- Cẩm Hà: Con trong sáng, đáng yêu, luôn được bảo vệ che chở
- Nguyệt Hà: Con hiền hòa, bình yên
- Nhật Hà: Con xinh đẹp và sống hạnh phúc về sau
- Ái Giang: Con luôn dịu dàng, tràn ngập yêu thương
- Bình Giang: Con có cuộc sống hạnh phúc, luôn công bằng chính trực.
- Cẩm Giang: Con rộng lượng, khôn khéo, được mọi yêu quý
- Châu Giang: Con xinh đẹp và quý báu
- Ánh Giang: Con luôn muốn xây dựng sự nghiệp vẻ vang
- Công Giang: Con sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình
- Diệp Giang: Con trẻ trung, năng động, giàu sức sống
- Hồng Thủy: Con đáng yêu, hiền dịu
- Phương Thủy: Con xinh đẹp, trong sáng, thuần khiết, tinh tế.
- Thanh Thủy: Con hiền hòa, nhã nhặn
- Chi Thủy: Con có cuộc sống với mọi điều tốt đẹp
- Hạnh Thủy: Con đoan trang, nết na, thùy mị
- Nguyệt Sương: Con xinh đẹp, thuần khiết, tâm hồn hiền hòa
- Mỹ Sương: Con nhẹ nhàng và thuần khiết.
- Nhã Sương: Con thuần khiết, trong trẻo, dịu dàng, khiêm nhường
- Oai Sương: Con xinh đẹp, trong sáng, yêu đời và hạnh phúc
- Thanh Sương: Con xinh đẹp, trong sáng, hồn nhiên, yêu đời, luôn vui vẻ
- Thu Sương: Con có cuộc sống nhẹ nhàng, yên ả
- Tuyết Sương: Con có tâm hồn trong trẻo như sương, tinh khiết như tuyết
- Vân Sương: Con trong sáng như giọt sương trên lá
- Vũ Sương: Con thuần khiết nhưng không kém phần mạnh mẽ
IV. Đặt tên tiếng Anh hay bé gái
1. Tên tiếng Anh hay có ý nghĩa niềm tin, niềm vui, hy vọng, tình yêu và tình bạn
- Agatha: tốt
- Alethea: sự thật
- Amity: tình bạn
- Dilys: Chân thành, chân thật
- Dulcie: ngọt ngào
- Edna: niềm vui
- Ermintrude: được yêu thương trọn vẹn
- Esperanza: hy vọng
- Farah: niềm vui, sự hào hứng
- Fidelia: niềm tin
- Giselle: lời thề
- Grainne: tình yêu
- Kerenza: tình yêu, sự trìu mến
- Letitia: niềm vui
- Meliora: Tốt hơn, đẹp hơn
- Mirabel: Tuyệt vời
- Myrna: Sự trìu mến
- Oralie: ánh sáng đời tôi
- Philomena: được yêu quý nhiều
- Rowena: Danh tiếng, niềm vui
- Sigrid: Công bằng và thắng lợi
- Vera: niềm tin
- Verity: sự thật
- Viva/Vivian: sự sống, sống động
- Winifred: niềm vui và hòa bình
- Zelda: hạnh phúc
2. Những tên tiếng Anh thể hiện cao quý, giàu sang, nổi tiếng
- Adela/Adele: cao quý
- Adelaide/Adelia: người phụ nữ có xuất thân cao quý
- Almira: công chúa
- Alva: cao quý, cao thượng
- Ariadne/ Arianne: rất cao quý, thánh thiện
- Audrey: Sức mạnh cao quý
- Cleopatra: vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
- Daria: Người giàu sang
- Donna: tiểu thư
- Elfleda: mỹ nhân cao quý
- Elysia: được ban/chúc phước
- Euphemia: Được trọng dụng, danh tiếng vang dội
- Felicity: vận may tốt lành
- Fidelma: Mỹ nhân
- Florence: nở rộ, thịnh vượng
- Genevieve: tiểu thư, phu nhân của mọi người
- Gladys: công chúa
- Gwyneth: may mắn, hạnh phúc
- Helga: được ban phước
- Hypatia: cao (quý) nhất
- Keva: Mỹ nhân, duyên dáng
- Ladonna: tiểu thư
- Martha: quý cô, tiểu thư
- Meliora: tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
- Milcah: nữ hoàng
- Mirabel: tuyệt vời
- Odette/ Odile: sự giàu có
- Olwen: dấu chân được ban phước (đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
- Orla: công chúa tóc vàng
- Pandora: được trời phú toàn diện
- Phoebe: tỏa sáng
- Rowena: danh tiếng, niềm vui
- Xavia: tỏa sáng
3. Những tên tiếng Anh hay có ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
- Acacia: Bất tử, phục sinh
- Amanda: được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
- Beatrix: hạnh phúc, được ban phước
- Elysia: Được ban phước
- Ermintrude: Được yêu thương trọn vẹn
- Eudora: Món quà tốt lành
- Eunice: Chiến thắng vang dội
- Felicity: Vận may tốt lành
- Gwen: được ban phước
- Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
- Helen: mặt trời, người tỏa sáng
- Helga: Được ban phước
- Hilary: vui vẻ
- Irene: hòa bình
- Jocelyn: Nhà vô địch
- Kelsey: Con thuyền mang đến sự thắng lợi
- Pandora: Được ban phước
- Philomena: Được yêu quý nhiều
- Serena: tĩnh lặng, thanh bình
- Veronica: Người mang lại chiến thắng
- Victoria: chiến thắng
- Vivian: hoạt bát
4. Tên tiếng Anh hay cho bé gái với ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ
- Alexandra: người trấn giữ, người bảo vệ
- Andrea: mạnh mẽ, kiên cường
- Aubret: Kẻ trị vì tộc elf, siêu hùng cường
- Bridget: sức mạnh, người nắm quyền lực
- Edith: sự thịnh vượng trong chiến tranh
- Elfleda: Sức mạnh người elf
- Fallon: Người lãnh đạo
- Gerda: Người giám hộ, hộ vệ
- Griselda: Chiến binh xám
- Hilda: chiến trường
- Imelda: Chinh phục tất cả
- Iphigenia: Mạnh mẽ
- Louisa: chiến binh nổi tiếng
- Lysandra: Kẻ giải phóng loài người
- Matilda: sự kiên cường trên chiến trường
- Meredith: Trưởng làng vĩ đại
- Milcan: Nữ hoàng
- Sigourney: Kẻ chinh phục
- Valerie: sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
5. Đặt tên tiếng Anh hay có nghĩa thông thái, cao quý
- Adelaide: người phụ nữ có xuất thân cao quý
- Alice: người phụ nữ cao quý
- Bertha: thông thái, nổi tiếng
- Clara: sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết
- Freya: tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
- Gloria: vinh quang
- Martha: quý cô, tiểu thư
- Phoebe: sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
- Regina: nữ hoàng
- Sarah: công chúa, tiểu thư
- Sophie: sự thông thái
V. Đặt tên tiếng Anh hay cho bé trai
1. Tên tiếng Anh với ý nghĩa may mắn, giàu sang, nổi tiếng
- Alvar: Có vị thế, tầm quan trọng
- Amory: Người cai trị nổi danh thiên hạ
- Anselm: Được Chúa bảo vệ
- Aylmer: Nổi tiếng, cao thượng
- Azaria: Được Chúa giúp đỡ
- Basil: Hoàng gia
- Benedict: Được ban phước
- Carwyn: Được yêu, được ban phước
- Cato: khôn ngoan, thiên tài
- Clitus: Vinh quang
- Cuthbert: Nổi tiếng
- Dai: Tỏa sáng
- Darius: Giàu có, người bảo vệ
- Dominic: Chúa tể
- Edsel: Cao quý
- Elmer: Cao quý, nổi tiếng
- Emery: Người thống trị giàu sang
- Ethelbert: Cao quý, tỏa sáng
- Eugene: Xuất thân cao quý
- Galvin: Tỏa sáng, trong sáng
- Gwyn: Được ban phước
- Jethro: Xuất chúng
- Magnus: Vĩ đại
- Maximilian: Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
- Nolan: Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
- Orborne: Nổi tiếng như thần linh
- Otis: Giàu sang
- Patrick: Người quý tộc
2. Đặt tên tiếng Anh hay cho bé với ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
- Alan: Sự hòa hợp
- Amyas: Được yêu thương
- Aneurin: Người yêu quý
- Anselm: Được Chúa bảo vệ
- Asher: Người được ban phước
- Azaria: Được Chúa giúp đỡ
- Benedict: Được ban phước
- Carwyn: Được yêu, được ban phước
- Darius: Người sở hữu sự giàu có
- Darryl: Yêu quý, yêu dấu
- David: Người yêu dấu
- Edgar: Giàu có, thịnh vượng
- Edric: Người trị vì gia sản
- Edward: Người giám hộ của cải
- Engelbert: Thiên thần nổi tiếng
- Erasmus: Được yêu thương
- Felix: Hạnh phúc, may mắn
- Gwyn: Được yêu, được ban phước
- Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt
- Orson: Đứa con của gấu
- Paul: Bé nhỏ, nhún nhường
- Samson: Đứa con của mặt trời
- Shanley: Con trai của người anh hùng
- Victor: Chiến thắng
3. Tên tiếng Anh thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm, chiến binh
- Ace: Hùng dũng, mạnh mẽ
- Adonis: Chúa tể
- Alexander: Người trấn giữ, người bảo vệ
- Alger: Cây thương của người elf
- Alvar: Chiến binh tộc elf
- Amory: Người cai trị nổi danh
- Andrew: Hùng dũng, mạnh mẽ
- Archibald: Thật sự quả cảm
- Arnold: Người trị vì chim đại bàng
- Athelstan: Mạnh mẽ, cao thượng
- Aubrey: Kẻ trị vì tộc elf
- Baldric: Lãnh đạo táo bạo
- Barret: Người lãnh đạo loài gấu
- Bernard: Chiến binh dũng cảm
- Brian: Sức mạnh, quyền lực
- Chad: Chiến trường, chiến binh
- Charles: Quân đội, chiến binh
- Conal: Sói, mạnh mẽ
- Cyril/ Cyrus: Chúa tể
- Damian: Người thuần hóa (người/vật khác)
- Delvin: Cực kỳ dũng cảm
- Dempsey: Người hậu duệ đầy kiêu hãnh
- Derek: Kẻ trị vì muôn dân
- Dieter: Chiến binh
- Dominic: Chúa tể
- Drake: Rồng
- Duncan: Hắc kỵ sĩ
- Egbert: Kiếm sĩ vang danh thiên hạ
- Fergal: Dũng cảm, quả cảm
- Fergus: Con người của sức mạnh
- Garrick: Người cai trị
- Gideon: Chiến binh, chiến sĩ vĩ đại
- Harding: Mạnh mẽ, dũng cảm
- Harold: Quân đội, tướng quân, người cai trị
- Harvey: Chiến binh xuất chúng
- Jocelyn: Nhà vô địch
- Joyce: Chúa tể
- Kane: Chiến binh
- Kenelm: Người bảo vệ dũng cảm
- Leo/ Leon: Chú sư tử
- Leonard: Chú sư tử dũng mãnh
- Louis: Chiến binh trứ danh
- Magnus: Vĩ đại
- Marcus: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
- Maximilian: Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
- Maynard: Dũng cảm, mạnh mẽ
- Meredith: Trưởng làng vĩ đại
- Mervyn: Chủ nhân biển cả
- Mortimer: Chiến binh biển cả
- Oswald: Sức mạnh thần thánh
- Ralph: Thông thái và mạnh mẽ
- Randolph: Người bảo vệ mạnh mẽ
- Reginald: Người cai trị thông thái
- Roderick: Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
- Roger: Chiến binh nổi tiếng
- Richard: Sự dũng mãnh
- Ryder: Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
- Vincent: Chinh phục
- Waldo: Sức mạnh, trị vì
- Walter: Người chỉ huy quân đội
- William: Mong muốn bảo vệ
4. Những tên tiếng Anh có ý nghĩa thông thái, cao quý
- Albert: Cao quý, sáng dạ
- Donald : Người trị vì thế giới
- Eric: Vị vua muôn đời
- Frederick: Người trị vì hòa bình
- Harry: Người cai trị đất nước
- Henry: Người cai trị đất nước
- Maximus: Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
- Raymond: Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn
- Robert: Người nổi danh sáng dạ
- Roy: Vua
- Stephen: Vương miện
- Titus: Danh giá
VI. Đặt tên ở nhà cho bé trai dễ nuôi lại đáng yêu, độc đáo
1. Tên ở nhà cho bé trai nhanh nhẹn và hoạt bát
- Cá Heo, Sóc, Khỉ, Chuột, Sóc: nhanh nhẹn, thông minh
- Chuồn Chuồn: bay cao, bay xa.
- Chớp: nhanh nhẹn, hoạt bát, nhanh như chớp.
- Jerry: nhanh nhẹn, thông minh, mưu trí
- Kid: tài năng
- Anthony: cá tính
- Henry: tên của những vị vua ở Vương quốc Anh.
- Bernard: chiến binh dũng cảm…
- David: trí tuệ, can đảm
2. Tên ở nhà cho bé trai thông minh
- Tintin: thông minh, có hiểu biết sâu rộng, đam mê khám phá
- Leonard, Lion/Leo: dũng mãnh
- Golf: Môn thể thao dành cho các quý tộc.
- Gold: vàng.
- Jung: Tự do.
- Akio: Thông minh, nhỏ bé.
- Ken: sum họp, sức khỏe, thành đạt.
- Bo: bụ bẫm, dễ thương, khỏe mạnh, tròn trịa và đáng yêu.
- Bin: lạc quan, hóm hỉnh, thông minh và luôn tìm ra hướng giải quyết vấn đề một cách tích cực.
- Ruby: ngọc quý
3. Tên ở nhà cho bé trai với mong muốn con bình an và có lòng biết ơn
- Bi: trân trọng, biết ơn.
- Gấu: khỏe mạnh, dũng mãnh, cao to và tốt bụng như những chú gấu.
- Bon: cuộc đời luôn suôn sẻ, không gặp bất cứ cản trở gì.
- Tôm: cứng cáp, năng động, nghịch ngợm.
- Ben: giỏi giang.
4. Tên ở nhà cho bé trai theo cách gọi dân gian
- Beo: khỏe mạnh và mạnh mẽ
- Tí: nhỏ nhắn và nhanh nhẹn
- Tít: vui vẻ và đáng yêu
- Tèo: dễ nuôi và mau lớn
- Bin: hài hước
- Sáo: hoạt bát và vui vẻ.
- Sung: cuộc đời sung túc và viên mãn
- Pháo: mạnh mẽ
- Sâu: nhanh nhẹn và đáng yêu
- Tũn: hoạt bát, dễ thương
- Cò: nhanh nhẹn, năng động
- Cuội: lanh lợi, có tài ăn nói
- Bờm: ngốc nghếch, đáng yêu
- Đẹt: ngộ nghĩnh, đáng yêu
VII. Tên ở nhà cho bé gái đáng yêu và độc đáo, dễ thương
1. Tên ở nhà cho bé gái với mong muốn bé cá tính, thông minh, nhanh nhẹn
- Minh: thông minh và nhanh nhẹn.
- Smile: hay cười.
- Sóc: nhanh nhẹn.
- Bồ câu: hiền lành và tình cảm.
- Hươu: hiền lành và cao kều.
- Dạ: sáng dạ.
- Chích bông: nhanh nhẹn như chim chích bông.
- Kun: trầm tính và lạnh lùng.
- Cục Cưng: dễ thương và thông minh.
2. Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên chính thức
Bố mẹ có thể đặt luôn biệt danh cho con gái từ phiên bản rút gọn của tên chính thức. Ví dụ:
- Cát Tường: Catu
- Hải Hà: Haha
- Loan – Lona
- Mỹ Dung: Midu
- Phương Linh: Puli
- Minh Anh: Mia
- Hà Nhi: Hani
- Minh Nhi: Mini
- Minh Minh: Mimi
- Mỹ Linh: Mily
- Khánh Ly: Khali
3. Tên ở nhà cho bé gái độc lạ
- Ỉn: ăn ngoan, ngủ ngoan, dễ ăn, dễ nuôi và hiền lành.
- Chích: đáng yêu và dễ thương.
- Chíp: xinh xắn, đáng yêu, là niềm tự hào của cả gia đình
- Mon (Monkey): nhanh nhẹn và thông minh.
- Xíu: nhỏ nhắn và đáng yêu.
- Nhỏ: đáng yêu và nhỏ nhắn
- Ni (Money): sung túc.
- Meo: đáng yêu như loài mèo.
4. Đặt tên ở nhà theo ngoại hình của bé lúc mới sinh
- Búp bê: Đáng yêu, xinh đẹp
- Tròn: đôi mắt tròn xoe
- Còi: nhỏ nhắn
- Dô: vầng trán cao và rộng
- Xinh: Khuôn mặt xinh xắn, dễ thương
- Ú: Chân tay đầy đặn, mập mạp
- Tươi: Gương mặt biết cười, rạng rỡ
- Tồ: Ngốc nghếch, đáng yêu
- Sún: Răng sún
- Xíu: nhỏ nhắn
- Xoăn: Bé có mái tóc xoăn
- Phính: Bé có đôi má phính
- Mũm: Khuôn mặt mũm mĩm
- Tẹt: Mũi nhỏ nhắn
- Nhí: Chân tay bé tí xíu
- Mun: mái tóc gỗ mun
- Xù: mái tóc xù
VIII. Đặt tên cho con trai theo bảng chữ cái
1. Đặt tên con trai bắt đầu với chữ A
- Tú Anh: ấm áp, sáng sủa, nhanh nhẹn,
- Nhật Ánh: cuộc sống trôi qua êm đềm, gặp may mắn suốt đời.
- Nam An: mạnh mẽ, nam tính., cuộc sống được ổn định, suôn sẻ và bình yên.
- Bình An: cuộc sống êm đềm, suôn sẻ, gặp nhiều may mắn.
- Trường An: an lành và nhiều may mắn, hạnh phúc.
- Thiên Ân: Ơn đức của Trời đã dành tặng cho gia đình.
2. Tên hay cho con trai bắt đầu với chữ B
- Đức Bình: Sống có đạo đức và có được cuộc sống bình an, suôn sẻ.
- Hải Bình: tấm lòng rộng lượng, thoải mái như biển khơi mênh mông.
- Quốc Bảo: báu vật được trân trọng hết mực của gia đình, thành công, sẽ được nhiều người biết đến, danh thơm lưu lại trong đời.
- Gia Bách: đa tài, thông minh, lanh lợi vì thế dễ dàng đạt được thành công trong cuộc sống, vững vàng nhiều năm như cây bách.
- Thế Bảo: thông minh, kiên định, sau này sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
-Thiên Bảo: vật quý do ông trời ban tặng cho gia đình
3. Những cái tên ý nghĩa cho con trai bắt đầu với chữ C
- Ngọc Cảnh: sống có lý trí, sẽ tỏa sáng như viên ngọc quý.
- Thành Công: thành công trong mọi lĩnh vực và đạt được những mục tiêu đặt ra.
- Việt Cường: dễ dàng đạt được thành công trong cuộc sống, kiên cường, vững bước vượt qua mọi khó khăn và thử thách trong cuộc sống.
- Đinh Chương: tốt bụng nhưng mạnh mẽ, kiên định, hành động dứt khoát.
- Mạnh Cương: mạnh mẽ, hiên ngang, kiên cường, vững bước, cương quyết trong nhiều quyết định,…
- Hùng Cường: mạnh mẽ, vững chãi trong cuộc sống.
- Mạnh Cường: mạnh mẽ, kiên chõng, vững thế.
4. Đặt tên cho con bắt đầu với chữ D
- Hải Đăng: ngọn đèn sáng rực bừng lên trong đêm tối, dù cho con có lạc vào hoàn cảnh tồi tệ, khó khăn đến mức nào vẫn có thể vững bước vượt qua.
- Tiến Dũng: có chí tiến thủ, dũng cảm đương đầu với khó khăn trong cuộc sống.
- Anh Dũng: tinh anh, mạnh mẽ và dũng khí để có thể đạt được mục tiêu trong cuộc sống.
- Bảo Đức: sống có đức độ, được mọi người yêu quý, giúp đỡ.
- Quốc Dũng: có tố chất lãnh đạo, dũng cảm, đạt được nhiều thành tựu.
5. Tên cho bé trai bắt đầu với chữ H
- Huy Hoàng: có trí tuệ, thông minh, sáng suốt và luôn tạo ra sức ảnh hưởng đến mọi người.
- Huy Hoàng: có trí tuệ, sống khôn ngoan, có sức ảnh hưởng đến nhiều người khác.
- Gia Huy: tài giỏi, có thể làm rạng danh gia đình, dòng họ.
- Thái Hưng: trí tuệ, thông minh, mạnh mẽ, mong cho con đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
- Gia Hưng: sẽ làm phát triển, hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
- Phúc Hưng: Giúp gìn giữ và phát huy những phúc phần của gia đình, dòng tộc.
- Mạnh Hùng: mạnh mẽ, quyết liệt như những anh hùng cái thế, làm nên nhiều điều lớn lao trong cuộc sống.
- Tuấn Hưng: diện mạo anh tuấn, tài năng, đặt được nhiều thành công trong cuộc sống.
- Trọng Hưng: có chỗ đứng, được nhiều người coi trọng, đạt được thành công.
6. Tên đẹp cho con trai bắt đầu với chữ L
- Phúc Lâm: Phúc lớn ở trong gia phả, dòng họ trong nhà.
- Vĩnh Luân: luôn luôn vững bước thật mạnh mẽ để vượt qua mọi phong ba, bão táp gặp phải trong cuộc đời.
- Quang Lộc: Tỏa ra ánh hào quang, luôn luôn nhận được nhiều may mắn, tài lộc trong cuộc sống.
- Duy Luận: Tư duy khá nhạy bén, nếu phát triển kinh doanh sẽ đạt được nhiều thành tựu to lớn.
- Gia Long: con rồng quý của gia đình, sự nghiệp có bước phát triển vượt bậc, dễ dàng có thể đi đến thành công.
7. Ý nghĩa của tên con trai bắt đầu với chữ K
- Minh Khang: khỏe mạnh, sáng sủa, gặp được nhiều may mắn và tài lộc trong cuộc sống.
- Mạnh Khôi: khôi ngô, tuấn tú và cực kỳ tài giỏi.
- Quang Khải: thông minh, gặp nhiều suôn sẻ, con đường công danh sáng sủa, thành công.
- Ðăng Khoa: Sự nghiệp phát triển, học vấn, tài năng trong tương lai sẽ luôn được tỏa sáng thành công.
- Gia Khánh: niềm tự hào của cả gia đình, dòng họ.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
- Trung Kiên: Vững vàng, quyết tâm, có chính kiến.
- Duy Khánh: có tư duy, trí tuệ, sẽ là niềm tự hào của gia đình.
8. Những tên bé trai ý nghĩa bắt đầu với chữ N
- Hoàng Nam: đức cao trọng vọng.
- Trường Nam: luôn tìm ra đường đi đúng đắn cho mình, mạnh mẽ và quyết đoán hướng tới mục tiêu.
- Minh Nhật: Người dẫn đường cho người khác.
- Khôi Nguyên: khôi ngô, tuấn tú, nhân cách sáng ngời, chín chắn.
- Minh Nam: giỏi giang, mạnh mẽ, làm nên sự nghiệp.
- Trọng Nam: được trọng dụng, giỏi giang.
- Trọng Nhân: được nhiều người bên mình quý mến, ủng hộ chính bởi tấm lòng yêu thương người khác, trọng chữ tín.
9. Đặt tên cho con độc đáo bắt đầu với chữ P
- Bá Phước: Khí chất luôn bừng sáng, vang vọng, luôn tạo nhiều phước đức giúp người, giúp đời.
- Chấn Phong: Vị lãnh đạo tài ba, mạnh mẽ, quyết chiến quyết thắng.
- Đình Phúc: vừa có tâm vừa có phúc, được nhiều người yêu mến.
- Hoàng Phi: ý chí kiên cường, quyết đoán, mạnh mẽ và tài giỏi.
- Thành Phương: Lanh lợi, thông minh, làm việc rất dễ thành, cả đời được yên ổn.
- Hữu Phước: bình an, nhiều may mắn.
10. Đặt tên hay cho bé trai bắt đầu với chữ Q
- Tùng Quân: ấm áp, luôn là chỗ dựa vững chắc của mọi người.
- Đông Quân: mạnh mẽ và giàu lòng dũng cảm.
- Minh Quang: sáng sủa, rạng rỡ, trí tuệ, tỏa ra ánh hào quang.
- Lương Quyền: vừa có quyền vừa có tiền, cuộc sống sẽ giàu sang, sung túc
- Nhật Quốc: Lãnh đạo tài ba vừa có tầm và có tâm, trái tim biết yêu thương và biết giúp đỡ người khác.
- Minh Quân: Nhà lãnh đạo vô cùng tài ba, thông suốt, đưa ra nhiều chiến lược hay.
11. Tên con độc lạ bắt đầu với chữ T
- Hữu Thiện: điều tốt lành lan tỏa đến mọi người
- Ðức Toàn: đạo đức vẹn toàn, hay giúp đỡ người khác
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ ngày càng phát triển, ngày càng thịnh vượng
- Minh Triết: thông minh, học giỏi, có trí tuệ xuất chúng, là một người tài ba
- Quốc Trung: lòng yêu nước, thương dân, vì dân phục vụ.
- Toàn Thắng: đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
- Thanh Tùng: ngay thẳng, vững vàng, mạnh mẽ.
- Chí Thanh: ý chí cao cả, dũng cảm, thông minh.
- Chiến Thắng: luôn đấu tranh, mạnh mẽ giành chiến thắng.
- Đức Trung: quyết đoán, thông minh, tài giỏi và mạnh mẽ.
12. Tên con trai hay bắt đầu với chữ V
- Kiến Văn: Kiến thức vững vàng, ý chí mạnh mẽ.
- Nhật Vượng: Đời sống vật chất khá giàu có, khát vọng, đam mê.
- Quang Vinh: Cuộc đời thành đạt, làm rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
- Uy Vũ: Có sức mạnh và tạo được uy tín với người khác.
- Khôi Vĩ: vĩ đại, mạnh mẽ và đẹp trai.
- Nhật Vinh: Sống có lý trí, luôn giữ vững lập trường, tỏa sáng, vinh hoa phú quý.
IX. Đặt tên cho con gái theo bảng chữ cái
1. Tên con gái đẹp bắt đầu với chữ A
- Diệu Anh: Khôn ngoan, khôn khéo, sau này trở thành người xinh đẹp, sắc sảo, được mọi người yêu mến.
- Hoài An: Cuộc sống mãi luôn an yên, an lành, không gặp nhiều trắc trở.
- Diệu Ánh: Ánh sáng diệu kỳ khiến cho người ta có ấn tượng, ghi nhớ mãi.
- Quỳnh Anh: thông minh, duyên dáng kiêu sa như đóa hoa quỳnh, tâm hồn thanh cao, trong sáng.
- Ngọc Ánh: vẻ đẹp cao quý.
2. Đặt tên cho con gái bắt đầu với chữ B
- Ngọc Bích: Dịu dàng và ngọt ngào, trong sáng như viên ngọc bích.
- Thiên Bình: luôn gặp may mắn, bình an, thuận lợi
- Khánh Bằng: tham vọng nhưng vẫn có thể cân bằng cuộc sống.
- Ngọc Băng: viên ngọc quý, dịu dàng, ngọt ngào, sống cuộc đời băng khiết, thanh trong.
- Bảo Bình: Bức bình phong che chắn cho gia đình luôn bình yên
- Bảo Châu: hạt ngọc quý giá giống như châu báu
- Bích Ngọc: viên ngọc quý
3. Đặt tên cho con gái bắt đầu với chữ C
- Minh Châu: giỏi giang, viên ngọc quý của gia đình, tương lai tươi sáng, rạng ngời.
- Diễm Châu: rạng ngời, nổi bật, lấp lánh, tỏa sáng như một điều quý giá trong cuộc đời.
- Bảo Châu: viên ngọc quý, bảo bối tâm can của cha mẹ, một đời cát tường như mơ.
- Mai Chi: mỏng manh, duyên dáng mang nét yểu điệu, thanh tao.
- Thảo Chi: nhành cỏ thơm tỏa hương ngát thơm cho đời, biết quan tâm, yêu thương mọi người.
- Thanh Chi: lan tỏa sự tích cực đến với mọi người.
4. Những cái tên hay cho con gái bắt đầu với chữ D
- Mỹ Duyên: kiêu sa, mặn mà, duyên dáng.
- Thanh Dung: tâm hồn thanh cao.
- Trúc Dương: sáng ngời như ánh mặt trời, thanh tao, nhã nhặn, mạnh mẽ như cây trúc giữa rừng.
- Bảo Dương: bảo vật quý giá, tỏa ra ánh hào quang khắp vạn vật đất trời.
- Mỹ Dung: xinh đẹp, thùy mị, có tài năng.
- Ngọc Dung: ngọt ngào, dịu dàng, vừa đẹp người lại đẹp nết.
5. Tên ý nghĩa cho con gái bắt đầu bằng chữ H
- Nhật Hạ: rực rỡ như ánh nắng mặt trời mùa hạ và tràn đầy tự tin.
- Thanh Hằng: thanh cao, nhẹ nhàng, xinh đẹp và thủy chung.
- Bích Hồng: nhã nhặn, đằm thắm, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
- Huyền Anh: huyền diệu, bí ẩn, tinh anh và sâu sắc
- Hoài An: mãi hưởng an bình
- Xuân Hoa: vui tươi và niềm nở như đóa hoa mùa xuân.
- Huyền Diệu: bí ẩn
- Mỹ Hoàng: tốt bụng, thích giúp đỡ người khác, đạt được sự nghiệp trong cuộc sống.
- Hiền Nhi: đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
- Lan Hương: ngọt ngào như một bông hoa lan, dịu dàng, e ấp.
- Hồng Nhung: bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
6. Đặt tên cho bé gái bắt đầu với chữ K
- An Khuê: xinh đẹp, giỏi giang, bình an.
- Thục Khuê: Khí chất nhẹ nhàng, thông minh, sống kiêu sa, đài các như công chúa.
- Bích Khuê: xinh xắn, dịu dàng và trong trẻo như viên ngọc bích.
- Lan Khuê: xinh đẹp, thông minh, hiểu biết.
- Ngọc Khuê: trong sáng, thuần khiết như một viên ngọc quý.
7. Ý nghĩa của tên con gái bắt đầu với chữ L
- Thảo Linh: cao quý, kiêu sa như vẻ đẹp thiêng liêng, thanh thản của cây cỏ.
- Diệu Linh: điều kỳ diệu của cha mẹ, nhanh nhẹn, hoạt bát.
- Phương Linh: xinh đẹp, đáng yêu, có nội tâm trong sáng, vui vẻ.
- Tuệ Lâm: thông minh, mạnh mẽ và có cá tính, độc lập.
- Linh Lan: xinh đẹp, sang trọng và quý phái, được nhiều người biết đến và tôn trọng.
8. Tên độc đáo cho con gái bắt đầu với chữ Q
- Quỳnh Mai: giàu sang, sung túc nhưng vẫn khiêm nhường.
- Thủy Minh: nguồn nước trong veo, mát lành, làm cho cuộc đời trở nên dịu dàng hơn.
- Thiện Mỹ: vừa có nhan sắc vô cùng xinh đẹp lại giàu lòng bác ái.
- Chiêu Minh: công danh và sự nghiệp phát triển rực rỡ, được rất nhiều người biết đến và quý trọng.
- Mỹ Quyên: Dung mạo xinh đẹp, kiêu sa như một đóa đỗ quyên thanh cao, tao nhã.
- Thúy Quỳnh: ndịu dàng, xinh đẹp, thông minh.
9. Tên con gái hay và ý nghĩa bắt đầu với chữ N
- Kim Ngân: được tôn trọng, yêu quý và có cuộc sống vô cùng sung túc, giàu sang.
- Phương Nhã: thanh tao, trang nhã nhưng đầy khôn ngoan.
- Thanh Nga: giọng nói trong trẻo, xinh đẹp, dịu dàng.
- Tuệ Ngân: thông suốt, trí tuệ và cuộc sống bình an, tốt đẹp.
- Diệu Ngọc: xinh đẹp, dịu dàng, mang đến sự may mắn cho người khác.
- Ngọc Ngà: viên ngọc quý, báu vật của cha mẹ.
10. Ý nghĩa tên con gái bắt đầu bằng chữ T
- Cát Tường: học rộng, hiểu cao, luôn gặp được nhiều điều lành và bình an trong cuộc sống.
- Thanh Tâm: trái tim luôn trong sáng, thuần khiết.
- Anh Thư: xinh đẹp , thông thái, nhẹ nhàng, có khí chất.
- Hà Thu: sự dịu dàng, nhẹ nhàng, trong sáng như bầu trời vào thu.
- Ánh Tuyết: Vẻ đẹp nhẹ nhàng, mỏng manh như những bông tuyết mùa đông.
- Ngọc Tâm: Viên ngọc quý, tâm can bải bối của cha mẹ.
- Kim Tuyền: cuộc sống sung túc, giàu sang.
11. Đặt tên cho con bắt đầu với chữ P
- Mỹ Phụng: cuộc sống giàu có, viên mãn, sung túc.
- Nam Phương: thanh tao, sang trọng đầy tinh tế
- Diễm Phượng: thông minh, lanh lợi và luôn gặp được vận may trong cuộc sống.
- Hà Phương: Luôn mang nguồn năng lượng tích cực, mạnh mẽ trong người, biết cách lan tỏa nguồn năng lượng vui vẻ đến người khác.
- Anh Phương: thông minh, sắc sảo, luôn kiên định trong suy nghĩ.