Biết ngày tốt, đặc biệt là giờ đẹp sẽ trợ giúp bạn rất nhiều trong cuộc sống để mọi việc được hanh thông. Bạn cũng sẽ tránh được những ngày và giờ xấu để giảm thiểu rủi ro.
Tháng 10 âm lịch là tháng cuối cùng của năm Tân Sửu trước khi bước vào tháng Một (tháng 11 âm) và tháng Chạp, rồi đến Tết Nguyên đán.
Lịch pháp cổ đại Trung Quốc quy định tháng đầu tiên trong năm tính từ ngày bắt đầu trung khí Đông chí, từ ngày này trở đi là "tháng Một" (tính theo địa chi là tháng Tý), tháng tiếp theo là "lạp nguyệt" (tháng Chạp), rồi "chính nguyệt" (tháng Giêng), nhị nguyệt, tam nguyệt... Cứ vậy tính tới thì cuối năm là tháng 10.
Biết ngày tốt, đặc biệt là giờ đẹp sẽ giúp bạn rất nhiều trong cuộc sống. Ảnh minh họa.
Vì vậy mỗi năm có 12 tháng nhưng do cách gọi tên thứ tự các tháng như vậy (3 tháng mùa Đông chỉ tính như 1 tháng) nên tháng cuối năm là tháng 10 âm lịch.
Để mọi việc giảm thiểu rủi ro cho tháng được xem là cuối cùng của năm này, Phong thủy Tam Nguyên lập sẵn lịch những ngày giờ đẹp để bạn tham khảo khi thực hiện những công việc quan trọng cuối năm, giúp được suôn sẻ, tránh được những ngày - giờ xấu, giảm thiểu rủi ro để có một mùa làm ăn Tết vui vẻ.
Những ngày tốt, ngày cát trong tháng 10 âm lịch năm Tân Sửu (thứ tự sắp xếp ngày tốt nhất tới tốt ít hơn).
Ngày mùng Một (05/11/2021)
Ngày: Đinh Tị, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
Ngày mùng Hai (06/11/2021)
Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h).
Ngày mùng Ba (07/11/2021)
Ngày: Kỷ Mùi, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Giờ Đại Cát: Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h)
Ngày mùng Bốn (08/11/2021)
Ngày: Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h)
Ngày mùng Năm (09/11/2021)
Ngày: Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h)
Ngày mùng Bảy (11/11/2021)
Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
Xem ngày tốt, giờ đẹp là thói quen tốt giúp mọi công việc được thuận lợi. Ảnh minh họa.
Ngày mùng Tám (12/11/2021)
Ngày: Giáp Tý, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h)
Ngày mùng Mười (14/11/2021)
Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h)
Ngày Mười Một (15/11/2021)
Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h)
Ngày Mười Hai (16/11/2021)
Ngày: Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Giờ Đại Cát: Thìn (7h-9h), Tuất (19h-21h)
Tránh những ngày - giờ xấu sẽ giảm thiểu rủi ro để có mùa làm ăn Tết vui vẻ. Ảnh minh họa.
Ngày Mười Ba (17/11/2021)
Ngày: Kỷ Tị, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h)
Ngày Rằm (19/11/2021)
Ngày: Tân Mùi, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Giờ Đại Cát: Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h)
Ngày Mười Sáu (20/11/2021)
Ngày: Nhâm Thân, tức Chi sinh Can ( Kim, Thủy ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h)
Ngày Mười Bảy (21/11/2021)
Ngày: Quý Dậu, tức Chi sinh Can ( Kim, Thủy ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h)
Ngày Mười Chín (23/11/2021)
Ngày: Ất Hợi, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hai Mươi Mốt (25/11/2021)
Ngày: Đinh Sửu, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Giờ Đại Cát: Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h)
Ngày Hai Mươi Tư (28/11/2021)
Ngày: Canh Thìn, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Giờ Đại Cát: Thìn (7h-9h), Tuất (19h-21h)
Xem ngày tốt, giờ đẹp là một thói quen tốt giúp mọi công việc được thuận lợi, giúp mọi việc trong cuộc sống xuôi chèo, mát mái hơn nhiều.
* Thông tin mang tính tham khảo.