Tên ở nhà cho bé gái: 100+ tên hay, dễ thương mà dễ gọi nhất

Linh San - Ngày 18/07/2020 16:08 PM (GMT+7)

Đặt tên ở nhà cho bé gái hay và ý nghĩa nên chọn những từ có 1 - 2 âm tiết, dễ nghe, dễ nhớ. Danh sách tên ở nhà cho bé gái vừa dễ thương lại đáng yêu các bố mẹ có thể tham khảo.

Đặt tên ở nhà cho con gái bằng những cái tên ngộ nghĩnh, đáng yêu, dễ thương vừa giúp bé thích thú, lại mang lại nhiều may mắn. Tên ở nhà cho bé gái cũng phản ánh 1 phần tính cách bé khi còn nhỏ, mẹ hãy đặt tên cho bé gái ở nhà bằng những tên gọi gần gũi, thể hiện mong muốn của bố mẹ đối với con như Thỏ (nhanh nhẹn, đáng yêu), Dế Mèn (khỏe mạnh, nhanh nhẹn), Cún (rắn rỏi, đáng yêu)...

Cách đặt tên ở nhà cho bé gái hay và ý nghĩa

- Đặt tên ngắn gọn chỉ từ 1 - 2 âm tiết.

- Chọn những tên dễ thương, đáng yêu, tránh những tên dài và có ý nghĩa tiêu cực

- Không đặt tên gọi ở nhà cho bé gái mà khi đọc lên gây khó hiểu, ngượng ngùng.

Bố mẹ có thể tham khảo những tên ở nhà cho bé gái dễ thương, đáng yêu và phù hợp cho bé sau đây.

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên đồ uống mẹ thích

1. Soda

2. Trà Sữa

3. Coca

4. Cà Phê

5. Tiger

6. Trà Chanh

7. Pepsi

8. Cacao

9. Ale

10. Shandy

11. Cola

12. Cider

13. Mocha

14. Latte

15. Trà Sữa

16. Rosé

17. Cacao

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo nhân vật trong phim hoạt hình

1. Xuka,

2. Jerry

3. Tôm

4. Gấu

5. Elsa

6. Anna

7. Tin Tin

8. Misa

9. Mickey

10. Simba

11. Misa

Tên ở nhà cho bé gái: 100+ tên hay, dễ thương mà dễ gọi nhất - 1

Có nhiều cách đặt tên ở nhà cho bé gái. (Ảnh minh họa)

Có nhiều cách đặt tên ở nhà cho bé gái. (Ảnh minh họa)

Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên gọi các loại rau, củ, quả

1. Xoài 15. Bưởi
2. Mít 16. Cà Chua
3. Khoai Lang 17. Nho
4. Bơ 18. Củ Cải
5. Dâu Tây 19. Ớt
6. Dưa Hấu 20. Vừng
7. Cà rốt 21. Cam
8. Bí Ngô 22. Mít
9. Bí Đỏ 23. Mận
10. Na 24. Mơ
11. Susu 25. Chanh
12. Cherry 26. Chuối
13. Đậu 27. Bưởi
14. Ngô 28. Dưa Chuột

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại đồ mẹ ưa thích khi mang bầu

1. Kem 12. Cốm
2. Sữa Chua 13. Cơm
3. Bánh Mì 14. Gạo Nếp
4. Mứt 15. Nem
5. Chè 16. Matcha
6. Cốm 17. Bánh Gạo
7. Sushi 18. Poca
8. Kim Chi 19. Cơm
9. Phô Mai 20. Bún
10. Su Kem 21. Socola
11. Gạo 22. Snack

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo hình dáng, đặc điểm của con

1. Mập 9. Kòi
2. Tít 10. Sún
3. Hạt Tiêu 11. Sumo
4. Mập 12. Bánh Bao
5. Híp 13. Đen
6. Xù 14. Tròn
7. Xoăn 15. Dô
8. Tròn 16. Múp

Đặt tên cho bé gái ở nhà theo tên gọi dễ thương và truyền thống

1. Tẹt 11. Xuxu
2. Bống Trắng 12. Sam
3. Chíp 13. Gà
4. Bé 14. Hạ
5. Vịt 15. Đan
6. Bông 16. Shu
7. Ngỗng 17. Tủn
8. Tẹt 18. Bào Ngư
9. Hạ 19. Ngao
10. Mây 20. Vẹt

Đặt tên ở nhà cho bé theo nốt nhạc. (Ảnh minh họa)

Đặt tên ở nhà cho bé theo nốt nhạc. (Ảnh minh họa)

Đặt tên cho bé gái ở nhà theo vần

1. Mimi

2. Miumiu

3. Đậu Đậu

4. XuXu

5. Kiki

6. Timi

7. Bim Bim

8. Bìm Bìm

9. Bon Bon

10. Chíp Chíp

11. La La

12. Lu ti

13. Suri

14. Zin zin

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo nốt nhạc

1. Đồ

2. Rê

3. Mi

4. Pha

5. Son

6. La

7. Pha

8. Si

9. Rê

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo phim hoặc nhân vật phim nổi tiếng

1. Victoria 11. Laura
2. Angelina 12. Diana
3. Julia 13. Yến tử (Tiểu Yến Tử)
4. Boa 14. Sabrina
5. Shim 15. Tử Lăng
6. Lisa 16. Lục Bình
7. Anna 17. Bella
8. Cindy 18. Luna
9. Meghan 19. Misa
10. Kate 20. Ran

Đặt tên ở nhà cho con gái theo ngày kỷ niệm đặc biệt

1. Tết

2. Euro

3. Spring

4. Valentine

5. Winter

6. Noel

7. Summer

Đặt tên ở nhà cho con gái theo các con vật dễ thương

1. Chích

2. Cún

3. Mèo

4. Miu

5. Mun

6. Nhím

7. Sâu

8. Thỏ

9. Vịt

10. Sóc

11. Heo

Đặt tên con gái ở nhà theo tên các loại thủy hải sản

1. Bống

2. Cá heo

3. Cua

4. Hến

5. Nghêu

6. Ốc

7. Sò

8. Sứa

9. Tép

10. Tôm

11. Cá

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Anh

1. Anna 14. Alam
2. Sunny 15. Alva
3. Helen 16. Laelia
4. Cindy 17. Maris
5. Bella 18. Keva
6. Daisy 19. Godiva
7. Vic 20. Farah
8. Jane 21. Maruku
9. Diana 22. Copper
10. Elizabeth 23. Doug
11. Miranda 24. Timon
12. Doris 25. Doremi
13. Angle 26. Jerry

Đặt tên cho bé gái ở nhà hay và ý nghĩa

Đặt tên cho bé gái ở nhà hay và ý nghĩa

Tên bé gái ở nhà bằng tiếng Hàn dễ gọi

Yeong – can đảm

Young – dũng cảm

Ok – kho báu

Seok – cứng rắn

Hoon – giáo huấn

Joon – tài năng

Jung – bình yên và tiết hạnh

Kyung – tự trọng

Myeong – trong sáng

Seung – thành công

Hanneil – thiên đàng

Huyk – rạng ngời

Chul – Sắt đá, cứng rắn

Huyn – nhân đức

Iseul – giọt sương

Jeong – bình yên và tiết hạnh

Jong – bình yên và tiết hạn

Seong – thành đạt

Hye – người phụ nữ thông minh

Areum – xinh đẹp

Myung – trong sáng

Gyeong – kính trọng

Gun – mạnh mẽ

Myeong – trong sáng

Jung – bình yên và tiết hạnh

Ki – vươn lên

Kyung – tự trọng

Nari – hoa lily

Bora -máu tím thủy chung

Eun – bác ái

Gi – vươn lên

Ok – kho báu

Suk – cứng rắn

Hwan – sáng sủa

Hyeon – nhân đức

Eun – Bắc ái

Kwan – quyền năng

Sung – thàn công

Seong – thành đạt

Wook – bình min

Jae – giàu có

Jeong – bình yên và tiết hạnh

Kwang – hoang dại

Gun – Mạnh mẽ

Gyoeng – kính trọng

Đặt tên con gái ở nhà theo tiếng Nhật dễ thương

Yon: hoa sen

Akina: hoa mùa xuân

Moriko: con của rừng

Ran: hoa súng

Akiko: ánh sáng

Machiko: người may mắn

Suki: đáng yêu

Haru: mùa xuân

Meiko: chồi nụ

Hidé: xuất sắc, thành công

Aniko/Aneko: người chị lớn

Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai

Shino: lá trúc

Kurenai: đỏ thẫm

Aki: mùa thuMiya: ngôi đền

Toku: đạo đức, đoan chính

Yuri/Yuriko: hoa huệ tây

Yori: đáng tin cậy

Kalong: con dơi

Kama (Thái): hoàng kim

Kumo: con nhện

Gi: người dũng cảm

Tatsu: con rồng

Ten: bầu trời

Tengu: thiên cẩu

Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng

Toshiro: thông minh

Taro: cháu đích tôn

Chin: người vĩ đại

Nami/Namiko: sóng biển

Shizu: yên bình và an lành

Masa: chân thành, thẳng thắn

Murasaki: hoa oải hương

Takara: kho báu

Sugi: cây tuyết tùng

Mochi: trăng rằm

Tama: ngọc, châu báu

Manyura: con công

Shina: trung thành và đoan chính

Taki: thác nước

No : hoang vu

Nori/Noriko: học thuyết

Kyubi: hồ ly chín đuôi

Lawan: đẹp

Uchiha: quạt giấy

Uyeda: đến từ cánh đồng lúa

Mochi: trăng rằm

Ken: làn nước trong vắt

Kiba: răng , nanh

KIDO: nhóc quỷ

Hotei: thần hội hè

Dian/Dyan: ngọn nến

Kaiten : hồi thiên

Kisame: cá mập

Kongo: kim cương

Maito: cực kì mạnh mẽ

Niran: vĩnh cửu

Orochi: rắn khổng lồ

Raiden: thần sấm chớp

Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái theo 12 con giáp

1. Tuổi Tý

Con gái tuổi Tý mang lại nhiều vận khí tốt, có tính nhẫn nại. Bố mẹ có thể đặt những tên ở nhà cho bé gái tuổi Tý với những cái tên như:

Sóc

Nhím

Dâu Tây

Xuka

Mina

Misu

Daisy

Bánh Mì

Ớt

Bánh Bao

Gạo

Vừng

Tép

2. Tuổi Sửu

Tên ở nhà cho bé gái tuổi trâu chọn tên mang ý nghĩa hài hòa, hòa cát để tiếp vận khí cho bé. Những tên ở nhà cho bé gái tuổi Sửu nên đặt như:

Sâu

Cà Chua

Mít

Cà Phê

Đậu

Lạc Lạc

Xu

Sim

Sữa

Hạt Dẻ

Cốm

Kem

Nem

Chuối

3. Tuổi dần

Bé gái tuổi Dần có khí chất mạnh mẽ, có phần bảo thủ nên bố mẹ có thể lựa chọn những tên giản dị để cân bằng lại cho bé.

Mây

Na

Măng

Nấm

Bún

Cơm

Kẹo

Bông

Bống

Miu

Kitty

Xuka

Chíp

4. Tuổi Mão

Bé gái tuổi mão xu hướng hiền lành, dễ thương. Tên đặt ở nhà cho bé gái tuổi Mão bố mẹ có thể lựa chọn:

Diana Mèo
Anna Thỏ
Moon Dưa
Sunny Nếp
Puka
Mun Su Su
Miu Đậu Đậu
Cua Bào Ngư

5. Tuổi Thìn

Bé gái tuổi thìn cao quý hơn người, khí chất ngời ngời. Bố mẹ có thể đặt tên cho con gái ở nhà với những tên như:

Mimi

Cát Cát

Cam

Bống

Nuna

Simba

Ong

Lisa

Ruốc

6. Tuổi Tỵ

Bé gái tuổi Tỵ có ý chí mạnh mẽ, vận mệnh nhiều gian truân. Bố mẹ hãy đặt tên con gái ở nhà với những tên như:

Mây

Dứa

Xoài

Dưa Hấu

Cherry

Xuka

Mina

Bống

Sóc

Kem

Xuty

Kitty

7. Tuổi Ngọ

Tuổi ngọ như một con ngựa bất kham, có nhiều phúc khí. Bố mẹ có thể lựa chọn những tên gọi ở nhà cho bé gái tuổi Ngọ đó là:

Sunny

Mỡ

Híp

Sún

Bắp

Củ Cải

Bí Ngô

Cà Rốt

Nancy

Lyly

Alice

Zin

8. Tuổi Mùi

Tuổi mùi nhã nhặn, sức khỏe không được thuận lợi. Bố mẹ có tể gọi tên ở nhà cho bé gái tuổi mùi với những tên như:

Meo

Chuột

Gấu

Bánh Gạo

Sushi

Nấm

Dứa

Măng

Ớt

Su Kem

9. Tuổi Thân

Bé tuổi Thân có tính cách hiếu kỳ, tò mò. Bố mẹ có thể gọi tên ở nhà bé gái tuổi Thân với những cái tên như:

Nuna

Mimi

Xu

Mây

Heo

Cua,

Chè

Dưa

Thơm

Cam

10.Tuổi Dậu

Tuổi dậu dịu dàng, thùy mị. Bố mẹ có thể đặt những tên ở nhà cho bé để bé gặt được nhiều thành công:

Maruko

Đậu Đậu

Chích Bông

Nhím

Sóc

Vịt

Thỏ

Mun

Ỉn

Tép

Sữa

Ốc

11. Tuổi Tuất

Tuổi Tuất may mắn, luôn được che chở, bình an, an nhàn. Bố mẹ có thể lựa chọn tên cho bé gái ở nhà như:

Cún

Miu

Mèo

Puka

Họa Mi

Chanh

Khoai Tây

Bé Heo

Một Mí

12. Tuổi Hợi

Bé tuổi Hợi có một đời bình an. Bố mẹ có thể bổ khuyết cho sự không được nhiều vương giả về tiền bạc cho bé bằng những tên như:

Gấu

Bắp Cải

Voi

Xíu

Lona

Họa Mi

Bố mẹ hãy đặt tên ở nhà cho bé gái mang đến ý nghĩa tươi vui, tốt đẹp, không nên đặt những tên có sự ám chỉ đến tính cách, năng lực của bé.

Đặt tên cho con năm 2020 theo phong thủy, mang lại tài lộc, bình an
Đặt tên cho con sinh năm 2020 thế nào để vừa hợp với phong thủy, vừa thể hiện được cá tính mong muốn của bố mẹ ở con, mời bố mẹ hãy cùng tham khảo...

Linh San
Nguồn: [Tên nguồn]

Tin liên quan

Tin bài cùng chủ đề Đặt tên cho con