Con trai ruột của Cao Thái Sơn diện mạo chuẩn gen bố, được đặt tên 3 chữ theo họ Cao vừa hay vừa ý nghĩa

Kiều Trang - Ngày 15/02/2024 00:00 AM (GMT+7)

Con trai Cao Thái Sơn được bố đặt tên theo họ Cao của bố và tên đệm là Thái.

Cùng với sự hào hứng, hạnh phúc khi chào đón sự ra đời của thành viên mới trong nhà, đặt tên cho con cũng là một trong những công việc tiêu tốn không ít thời gian và công sức của các ông bố bà mẹ. Làm sao để chọn cho con một cái tên thật hay, mang nhiều ý nghĩa, lại hợp phong thuỷ là một việc không dễ dàng. Nhưng bởi vì cái tên mang giá trị vô cùng lớn lao, sẽ đồng hành cùng con mãi về sau này nên dĩ nhiên là bố mẹ nào cũng muốn tìm cho đứa trẻ của mình một cái tên hoàn hảo nhất.

Nam ca sĩ Cao Thái Sơn cũng như thế. Thời gian gần đây, anh bất ngờ công khai với người hâm mộ diện mạo của cậu quý tử mới sinh, chính thức lên chức ông bố bỉm. Theo nam ca sĩ chia sẻ, con trai anh chào đời giữa tháng 12/2023, tính đến nay thì nhóc tỳ cũng đã gần được 2 tháng tuổi. 

Con trai ruột của Cao Thái Sơn diện mạo chuẩn gen bố, được đặt tên 3 chữ theo họ Cao vừa hay vừa ý nghĩa - 1

Con trai ruột của Cao Thái Sơn diện mạo chuẩn gen bố, được đặt tên 3 chữ theo họ Cao vừa hay vừa ý nghĩa - 2

Với những hình ảnh Cao Thái Sơn đăng tải trên trang cá nhân, nhiều người nhận xét quý tử nhà giọng ca 8X có nhiều nét điển trai giống bố. Danh tính mẹ ruột của nhóc tỳ vẫn được nam ca sĩ giấu kín vì lý do muốn giữ cho gia đình mình sự riêng tư. Ngoại trừ việc tò mò về người phụ nữ đã sinh ra con trai Cao Thái Sơn, nhiều người hâm mộ có lẽ cũng dành sự quan tâm đến tên thật của nhóc tỳ.

Về vấn đề này, Cao Thái Sơn không ngại chia sẻ tên thật của cậu con trai được đặt theo họ bố và cũng có tên 3 chữ là Cao Thái Minh. Khi đặt tên cho quý tử, có lẽ Cao Thái Sơn cũng đã dành rất nhiều tâm huyết. Dù họ Cao không quá hiếm và khó đặt tên, nhưng cái tên Cao Thái Minh lại nghe khá hay, và ý nghĩa.

Con trai ruột của Cao Thái Sơn diện mạo chuẩn gen bố, được đặt tên 3 chữ theo họ Cao vừa hay vừa ý nghĩa - 3

Theo phân tích từ điển, "Thái" theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt tên đệm "Thái" là bố mẹ mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, hồn nhiên. Chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng".

Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có một cuộc đời rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Dù là ý nghĩa nào thì Cao Thái Sơn khi lựa chọn cái tên này đặt cho quý tử đầu lòng của mình, hẳn là anh đã dành rất nhiều tâm tư tình cảm để gửi gắm vào đó, và mong muốn con sẽ nhận được những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống.

Ngoài tên Thái Minh, có nhiều tên đặt cho bé trai hay, giàu ý nghĩa mà bố mẹ có thể tham khảo dưới đây:

- Minh Quốc: Tên Minh mang ý nghĩa "sáng sủa, thông minh" và tên Quốc có nghĩa là "quốc gia, quốc tế". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự thông minh và tình yêu cho quốc gia.

- Tuấn Anh: Tên Tuấn có ý nghĩa "lịch sự, tao nhã" và tên Anh mang nghĩa "anh hùng, dũng cảm". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự tao nhã và dũng cảm.

- Hoàng Long: Tên Hoàng có ý nghĩa "quý tộc, vương giả" và tên Long mang nghĩa "rồng, quyền lực". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự quý tộc và quyền lực.

- Đức Minh: Tên Đức mang ý nghĩa "có đức tính, phẩm chất tốt" và tên Minh có nghĩa là "sáng sủa, thông minh". Tổng thể, tên này thể hiện sự thông minh và phẩm chất tốt của bé.

- Khải Đạt: Tên Khải mang ý nghĩa "mở rộng, phát triển" và tên Đạt có nghĩa là "đạt được, thành công". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự phát triển và đạt được thành công.

- Lâm Quang: Tên Lâm có ý nghĩa "rừng, thiên nhiên" và tên Quang mang nghĩa "sáng, rực rỡ". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự tươi mới và sáng sủa của bé.

- Thành Long: Tên Thành có ý nghĩa "thành tựu, thành công" và tên Long mang nghĩa "rồng, quyền lực". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự thành công và quyền lực.

- Hải Triều: Tên Hải có ý nghĩa "biển cả, rộng lớn" và tên Triều mang nghĩa "triều đại, thời kỳ". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự mở rộng và thời kỳ đầy hứa hẹn.

- Minh Khang: Tên Minh mang ý nghĩa "sáng sủa, thông minh" và tên Khang có nghĩa là "quyền uy, anh hùng". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự thông minh và quyền uy.

- Đức Anh: Tên Đức mang ý nghĩa "đức tính, phẩm chất cao" và tên Anh mang nghĩa là "anh hùng, dũng cảm". Tổng thể, tên này thể hiện sự đức tính và dũng cảm của bé.

- Quang Minh: Tên Quang có ý nghĩa "sáng, rực rỡ" và tên Minh mang nghĩa "sáng sủa, thông minh". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự sáng sủa và thông minh.

- Tiến Đạt: Tên Tiến có ý nghĩa "tiến bộ, phát triển" và tên Đạt có nghĩa là "đạt được, thành công". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự tiến bộ và đạt được thành công.

- Văn Thành: Tên Văn mang ý nghĩa "tri thức, học vấn" và tên Thành có nghĩa là "thành tựu, thành công". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự thành công trong lĩnh vực tri thức.

- Trọng Khang: Tên Trọng có ý nghĩa "quan trọng, đáng kính" và tên Khang có nghĩa là "quyền uy, anh hùng". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự quan trọng và anh hùng.

- Quốc Bảo: Tên Quốc mang ý nghĩa "quốc gia, quốc tế" và tên Bảo có nghĩa là "bao bọc, bảo vệ". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự bảo vệ và tự hào về quốc gia.

- Nhật Tân: Tên Nhật có ý nghĩa "mặt trời, ánh sáng" và tên Tân mang nghĩa "mới, mới mẻ". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự tươi sáng và sự mới mẻ.

- Phong Quang: Tên Phong có ý nghĩa "phong cách, tinh thần" và tên Quang mang nghĩa "sáng, rực rỡ". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự phong cách và sự sáng rực.

Ảnh minh hoạ.

Ảnh minh hoạ.

- Hiệp Tài: Tên Hiệp có ý nghĩa "hợp tác, đoàn kết" và tên Tài mang nghĩa "tài năng, khéo léo". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự hợp tác và tài năng.

- Minh Tuấn: Tên Minh mang ý nghĩa "sáng sủa, thông minh" và tên Tuấn có nghĩa là "lịch sự, tao nhã". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự thông minh và lịch sự.

- Quang Huy: Tên Quang có ý nghĩa "sáng sủa, rực rỡ" và tên Huy mang nghĩa "anh hùng, người dũng cảm". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự sáng sủa và anh hùng.

- Đức Anh: Tên Đức mang ý nghĩa "đức tính, phẩm chất cao" và tên Anh mang nghĩa là "anh hùng, người dũng cảm". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự đức tính và anh hùng.

- Tùng Quân: Tên Tùng có ý nghĩa "cây thông, cao lớn" và tên Quân mang nghĩa "quân đội, quân sự". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự vững mạnh và liên quan đến quân đội.

- Phong Đức: Tên Phong có ý nghĩa "phong cách, tinh thần" và tên Đức mang nghĩa "đức tính, phẩm chất cao". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự tinh thần và đức tính cao.

- Khải Minh: Tên Khải có ý nghĩa "mở rộng, phát triển" và tên Minh mang nghĩa "sáng sủa, thông minh". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự phát triển và thông minh.

- Phước Viễn: Tên Phước có ý nghĩa "sự may mắn, phước lành" và tên Viễn mang nghĩa "xa xôi, vô tận". Kết hợp hai tên này tạo ra một ý nghĩa về sự may mắn và bao phủ không gian vô tận.

- Hạc Lâm: Tên Hạc có ý nghĩa "con chim hạc, cao quý" và tên Lâm mang nghĩa "rừng, cây cối". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự cao quý và tự do trong rừng cây.

- Lạc Hòa: Tên Lạc có ý nghĩa "vui vẻ, thỏa mãn" và tên Hòa mang nghĩa "hòa bình, đồng điệu". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự hài lòng và hòa thuận.

- Việt Thắng: Tên Việt mang ý nghĩa "quê hương, dân tộc" và tên Thắng mang nghĩa "chiến thắng, thành công". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự tự hào về quê hương và thành công.

- Minh Khánh: Tên Minh có ý nghĩa "sáng sủa, thông minh" và tên Khánh mang nghĩa "vĩnh hằng, vinh quang". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự sáng sủa và vĩnh cửu.

- Bách Khoa: Tên Bách có ý nghĩa "nhiều, vô số" và tên Khoa mang nghĩa "tri thức, khoa học". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự đa dạng và tri thức vô tận.

- Thiên Ân: Tên Thiên có ý nghĩa "thiên đường, trời cao" và tên Ân mang nghĩa "lòng biết ơn, ơn huệ". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự cao quý và lòng biết ơn đối với những điều tốt đẹp.

- Nhật Linh: Tên Nhật có ý nghĩa "mặt trời, ngày" và tên Linh mang nghĩa "tinh thần, linh hồn". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự sáng sủa và tinh thần sống động.

- Túc Dũng: Tên Túc có ý nghĩa "kiên nhẫn, bền bỉ" và tên Dũng mang nghĩa "dũng cảm, can đảm". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự kiên nhẫn và dũng cảm trong đối mặt với khó khăn.

- Phát Tài: Tên Phát có ý nghĩa "phát triển, thịnh vượng" và tên Tài mang nghĩa "tài năng, vận may". Kết hợp hai tên này, tạo ra một ý nghĩa về sự phát triển và thành công.

Lệ Quyên đặt tên cho quý tử họ Lê 3 chữ rất ý nghĩa, hiếm người trùng
Sau khi kết thúc cuộc hôn nhân kéo dài 10 năm với đại gia Đức Huy, Lệ Quyên trở thành mẹ đơn thân.

Đặt tên cho con

Theo Kiều Trang
Nguồn: [Tên nguồn]

Tin liên quan

Tin bài cùng chủ đề Đặt tên cho con