Đặt tên lót chữ Anh hay nhất để con có tương lai rạng rỡ

Linh San - Ngày 22/08/2021 16:10 PM (GMT+7)

Đặt tên lót chữ Anh như thế nào để bé có tương lai sáng lạn, cuộc sống viên mãn sau này khiến nhiều bậc cha mẹ đau đầu. Không những thế, nếu không cẩn thận, tên "Anh" còn dễ gây hiểu lầm giới tính trai gái.

Hiểu được ý nghĩa tên Anh cũng giúp phụ huynh dễ dàng hơn trong cách lựa chọn tên gọi cho bé với chữ Anh.

Ý nghĩa của tên lót chữ Anh

Trong Hán Việt, chữ Anh có nghĩa là "người tài giỏi" với ý nghĩa thể hiện sự thông minh, giỏi giang, vượt trội trên nhiều phương diện khác nhau. Vì thế, tên Anh luôn xuất phát từ mong muốn của cha mẹ, hi vọng con cái luôn xuất chúng, giỏi giang.

- Tên "Anh" thể hiện ý nghĩa "tinh hoa": Mong muốn những gì tốt đẹp, tinh túy nhất, thể hiện giá trị của con người quan trọng. Bên cạnh đó, còn là sự chắt lọc, gìn giữ và lưu truyền, phát triển tinh túy nhất.

Đặt tên lót chữ Anh cho bé. (Ảnh minh họa)

Đặt tên lót chữ Anh cho bé. (Ảnh minh họa)

- Tên "Anh" có nghĩa là "kiệt xuất": Thể hiện sự tài năng, thông minh, lỗi lạc và giỏi giang trên nhiều phương diện, có kiến thức sâu rộng và am hiểu nhiều thế.

- Tên Anh có nghĩa là "sâu thẳm": Thể hiện những điều sâu xa, sâu thẳm bên trong, đến mức không thể nhìn thấy được, sống hướng nội, ít thể hiện ra bên ngoài.

Anh là tên gọi rất hay, chứa đựng đầy đủ sự mạnh mẽ, dịu dàng, phù hợp để đặt tên cho cả bé trai, bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con luôn thật giỏi giang, tinh anh, làm được những điều có giá trị, quý giá.

Gợi ý đặt tên lót chữ Anh cho bé trai, bé gái

Tên lót chữ Anh cho bé gái

- Anh Linh: Cha mẹ mong con là cô bé vừa lanh lợi vừa thông minh, tài giỏi hơn người.

- Anh Phương: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng mà còn thông minh, giỏi giang.

- Anh Thư:Tên gọi mang ý nghĩa là đam mê tri thức.

- Anh Tuệ:Com là cô bé thông minh, có trí tuệ.

- Anh Chi:Thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

- Anh Dương:Tên gọi có ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ nhờ vào tài năng xuất chúng, tinh anh của mình.

Tên lót chữ Anh cho bé gái. (Ảnh minh họa)

Tên lót chữ Anh cho bé gái. (Ảnh minh họa)

- Anh Vy: Là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện.

- Anh Đào: Anh là tốt đẹp, sâu thẳm. Đào là đẹp, hình tim. Anh Đào là trái tim nhân hậu, người có tấm lòng nhân ái, yêu thương.

- Anh Hiền:Tên gọi chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh.

- Anh Hương: Con là bông hoa thơm ngát, ngát hương.

- Anh Lê: Con chính là ánh sáng mùa xuân mới, thể hiện sự ấm áp, tịnh tấn, tốt đẹp.

- Anh Phụng: Tên gọi thể hiện là người có thái độ tôn trọng, lịch sự, nghiêm trang, thành kính, mang lại sự tốt đẹp, hoàn hảo, thành công cho người và cho đời.

- Anh Tâm: Cái tên nói lên vẻ đẹp tinh túy từ tâm hồn & sự tinh anh, giỏi giang của con.

- Anh Thảo: Tên gọi gợi lên hình ảnh một người con gái tốt bụng, hiếu thảo và có vẻ đẹp dịu dàng, duyên dáng nhưng cũng không kém phần tinh tế. Anh Thảo cũng là tên một loài hoa đẹp.

- Anh Tịnh: Là cái tên đẹp có thể dùng đặt cho cả con trai và con gái, mong muốn của bố mẹ con có cuộc sống yên ắng, không chút xao động nào.

- Anh Thi: Con là người mang lại may mắn, sự bình an cho mọi người.

Tên cho tên lót chữ Anh dành cho con gái. (Ảnh minh họa)

Tên cho tên lót chữ Anh dành cho con gái. (Ảnh minh họa)

- Anh Lạc: Lạc không phải lạc đường mà là lỗi lạc. Ý muốn con có công danh, sự nghiệp.

- Anh Quỳnh: Cái tên không chỉ đơn thuần đề cập người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh, mà còn hướng tới một tâm hồn thanh tao, một ý thức tự tôn, tự trọng và phẩm chất cao quý.

- Anh Kỳ: Là cái tên độc đáo để đặt cho con gái. Có nghĩa là bông hoa kiêu kỳ (“Kỳ” trong kiêu kỳ). Khi đặt tên, cha mẹ mong muốn bé gái của mình khi lớn lên sẽ dịu dàng như bông hoa, kiêu sa, đài các và sang trọng để ai cũng ngưỡng mộ.

- Anh Ly: Là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống của một người thông minh tài năng hơn người, được nhiều người biết đến, không kể khoảng cách.

- Anh Ngọc: Hòn ngọc đáng quý của bố mẹ và những người xung quanh.

- Anh Tiên: Là sắc thái, tài năng thần tiên, chỉ vào cái đẹp hoàn mỹ, tốt lành.

- Anh Thy: Là một cái tên nhẹ nhàng, được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống tao nhã của một con người thông minh tài giỏi.

Tên con trai lót chữ Anh hay 

- Anh Khôi: Tên gọi chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh

- Anh Nhân: Thể hiện sự tinh túy của con người bé sau này.

- Anh Quốc: Cha mẹ mong con trở thành người tài năng, đức độ, nổi danh khắp chốn.

- Anh Duy: Anh là tốt, đẹp. Duy là phép tắc, kỉ cương. Anh Duy là phép tắc kỉ cương, người sống có nguyên tắc, cư xử đúng mực.

- Anh Chí: Có chí thì nên. Chí hướng tốt làm nên cuộc sống tốt đẹp.

- Anh Duy: Suy nghĩ nhiều, phân tích nhiều giúp con vượt qua nhiều khó khăn.

- Anh Hào: Sự tinh anh, hào hiệp thể hiện trong cuộc sống.

Đặt tên đệm lót chữ Anh cho bé. (Ảnh minh họa)

Đặt tên đệm lót chữ Anh cho bé. (Ảnh minh họa)

- Anh Hạo: Cha mẹ mong con là tài năng rộng lớn, chỉ con người tài cán, khoáng đạt.

- Anh Hòa: Tên gọi chỉ con người tài đức vẹn toàn.

- Anh Hùng: Cha mẹ mong con là người có tài chí phi thường làm nên những việc xuất chúng hay có công lớn với nhân dân, đất nước.

- Anh Khoa: Trí thức luôn đi cùng khoa học, tài trí hơn người.

- Anh Kiệt: Con là tài trí vượt trội, người tài giỏi, hiểu biết nhiều thứ.

- Anh Minh: Minh mẫn, giỏi giang trong học tập và lao động.

- Anh Tài: Mong con tài giỏi, xuất chúng, gặp nhiều điều tốt lành.

- Anh Tiến: Là tài năng phát triển không ngừng.

- Anh Tuấn: Là tài giỏi vượt trội.

- Anh Trí: Tài trí hơn người, mạnh mẽ và đầy sức mạnh.

- Anh Huy: Con là tài năng chiếu soi, ý chỉ tài năng công hiến cho xã hội.

- Anh Khải: Tên gọi có ý chỉ vẻ đẹp trong sáng, tinh anh.

- Anh Khang: Con là tài hoa mạnh mẽ, chỉ con người phúc hạnh, tài năng.

- Anh Minh: Cha mẹ mong con là con người có trách nhiệm ngay thẳng, người ngay thẳng, có trách nhiệm.

- Anh Bằng:Thể hiện ý nghĩa dũng mãnh, cao thượng, tầm nhìn xa trông rộng và khí phách hơn đời.

- Anh Quân: Là cái tên được đặt để mong con thông minh, tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo, được người khác tôn trọng, kính yêu.

- Anh Hiếu: Cha mẹ mong con là người hiếu đễ, có tính cách tốt đẹp, được ủng hộ.

- Anh Vĩnh: Thể hiện mong muốn con sẽ luôn luôn tài giỏi, xuất chúng, trí dũng hơn người.

- Anh Sơn: Con chính là vẻ đẹp tinh túy của núi, luôn mang dáng vẻ hùng vĩ và tráng lệ dù nhìn ngắm dưới bất kỳ góc độ nào.

- Anh Vương: Thể hiện khí phách xuất chúng, giỏi giang của con. Hi vọng con trai mình hoàn thiện những điều chưa tròn của cha mẹ.

- Anh Trung: Là tên dành cho con trai, mang ý nghĩa con là người thông minh, tài cán và trung thực.

Tên lót chữ Anh hay dành cho con trai. (Ảnh minh họa)

Tên lót chữ Anh hay dành cho con trai. (Ảnh minh họa)

- Anh Tùng: Anh là gánh vác, Tùng là loài cây cao lớn. Anh Tùng là loài cây gánh vác trách nhiệm.

- Anh Túc: Túc là đầy đủ, là điều tốt đẹp trọn vẹn, viên mãn.

- Anh Cường: Cường đại, mạnh mẽ và đầy uy lực.

- Anh Giản: Sự giản dị nhưng không kém phần tinh tế.

- Anh Huấn: Huấn trong rèn luyện, luyện tập không ngừng. Ý muốn con sẽ thành đạt nhờ rèn luyện.

- Anh Kiệm: Tiết kiệm, biết cân đối cuộc sống.

- Anh Kiên: Luôn kiên định trước mọi tình huống.

- Anh Khiêm: Khiêm nhường, từ tốn trước những lời khen, biết vực dậy sau khi ngã.

- Anh Lộc: Lộc bất tận hưởng, công việc tốt lành.

- Anh Mạnh: Sức mạnh, thể chất vững vàng.

- Anh Phát: Phát tài, phát lộc, gặp nhiều điều tốt đẹp.

- Anh Phong: Tự tin, mạnh mẽ nhưng cũng cương nhu đúng lúc như cơn gió.

- Anh Phú: Tài phú vẹn toàn, công danh lợi lộc.

- Anh Phước: Phước lộc đầy nhà, con đàn cháu đống.

- Anh Quang: Dù có tài năng nhưng vẫn giữ được sự khiêm nhường, tỏa sáng đúng lúc, đúng thời điểm.

- Anh Tín: Luôn lựa chọn chữ tín làm đầu.

- Anh Thịnh: Thịnh vượng, tài lộc đi cùng chữ tín và lễ độ.

- Anh Thuận: Thuận hòa, có hiếu với cha mẹ, anh em hợp nhau.

- Anh Tú: Sự tuấn tú luôn đi cùng với tri thức và thành công.

- Anh Trọng: Cha mẹ mong là người có tài cán thực thụ, giữ vai trò quan trọng.

- Anh Việt: Cha mẹ mong muốn con mình sẽ mang vẻ đẹp thuần Việt và con sẽ thông minh, tinh anh. Con sẽ là anh tài của đất nước.

- Anh Vũ: Mang ý nghĩa thể hiện tâm nguyện của cha mẹ là mong muốn con cái khi lớn lên sẽ trở thành người tốt, biết hiếu thuận đối với những người có công sinh thành ra mình.

Gợi ý đặt tên đệm cho tên Anh dành cho bé trai, bé gái

Tên đệm cho tên Anh dành cho bé gái

- Băng Anh: con với tâm hồn thuần khiết như băng thanh ngọc khiết, khí chất cao sang khiến mọi người yêu quý.

- Cẩm Anh: con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh và thông minh, lanh lợi.

- Hồng Anh: con là bông hoa đẹp nhất mà ba mẹ có được.

- Cát Anh: con chính là may mắn của gia đình, mọi điều tốt lành sẽ đến với com.

- Thảo Anh: cô con gái của ba mẹ không những xinh đẹp, giỏi giang, còn nết na, hiền thảo với cha mẹ.

- Chi Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp, con toát lên khí chất cao quý khiến ai cũng phải ngước nhìn.

- Chiêu Anh: Chiêu là rực rỡ. con chính là ánh sáng rực rỡ nhất, con luôn biết cách toả sáng theo cách của riêng con.

Tên đệm cho tên Anh dành cho bé gái. (Ảnh minh họa)

Tên đệm cho tên Anh dành cho bé gái. (Ảnh minh họa)

- Gia Anh: Gia là nhà, gia đình, con luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.

- Diệp Anh: con có sức hút đặc biệt hiếm có, luôn cao sang, quý phái xinh đẹp.

- Diệu Anh: con luôn là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, nết na, đằm thắm được nhiều người yêu quý.

- Yến Anh: Con xinh đẹp rạng ngời, tự do tự tại giữa đất trời, tuy mảnh mai nhưng lại tràn đầy sức sống.

- Dương Anh: Dương là tươi sáng. Con có tâm hồn thuần khiết, luôn yêu đời, vô tư hồn nhiên.

- Huyền Anh: con luôn sống với tâm hồn thuần khiết, biết phải trái trước sau được mọi người yêu quý.

- Ý Anh: mọi việc tốt sẽ đến với con để con có một đời sung túc, tự do, an nhàn cô gái xinh đẹp, đoan trang của cha mẹ.

- Kiều Anh: con là một cô gái xinh đẹp, với sức hút đặc biệt khiến mọi người yêu quý.

- Thùy Anh: Thùy là dịu dàng, Trang là kính cẩn. Thùy Trang là dịu dàng chuẩn mực.

- Kim Anh: Kim là vàng, tiền, con chính là món quà quý giá nhất mà cha mẹ có được.

- Hồng Anh: cuộc sống con sẽ tràn đầy màu hồng, được nhiều người giúp đỡ, yêu thương.

- Lan Anh: con xinh đẹp như loài hoa lan cao quý, mãi toả ngát hương thơm.

- Quế Anh: Quế là cây thuốc quý, con luôn mang lại niềm vui cho mọi người cô con gái xinh đẹp, tài năng của cha mẹ.

- Lam Anh: con là một đứa trẻ tinh tế, mãi luôn được mọi người yêu mến.

- Tú Anh: Tú là đẹp, mọi điều tốt đẹp sẽ đến với con cô công chúa bé nhỏ của cha mẹ.

- Hạ Anh: con như mùa hè luôn rực rỡ nhất, nhiệt huyết nhất cô gái xinh xắn, đáng yêu của cha mẹ.

- Xuân Anh: như một mùa xuân nho nhỏ con luôn tràn đầy nhựa sống, đem đến niềm vui cho mọi người.

- Hà Anh: như một dòng sông êm đềm, con xinh đẹp, giỏi giang nhất trong lòng cha mẹ.

- Tuyết Anh: con với tâm hồn thành cao, như băng thanh ngọc khiết được mọi người yêu quý.

- Minh Anh: “Minh” là trong sáng, thông minh, sáng suốt. Con là một cô gái đầy nữ tính, sống nhẹ nhàng, thông minh lanh lợi, được mọi người yêu quý.

- Tường Anh: những điều tốt đẹp sẽ đến với con cô công chúa xinh đẹp của cha mẹ.

- Bảo Anh: con là bảo vật của ba me, một cô gái xinh xắn, giỏi giang, phải phép.

- Hạnh Anh: con là cô gái đoan trang, xinh đẹp, sống tiết hạnh, được nhiều người yêu quý.

- Thoại Anh: Thoại nghĩa là lời nói, nói chuyện. Anh nghĩa là bông hoa trắng. Con là bông hoa đặc biệt xinh đẹp của cha mẹ.

- Thụy Anh: Thụy là ngọc bích. con chính là viên ngọc cao quý nhất mà cha mẹ có được.

- Thục Anh: Thục là thiện mỹ, tốt đẹp. Cô con gái có tâm hồn đẹp của cha mẹ mãi luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống

- Trang Anh: Con là cô gái sống với chân lý tốt đẹp riêng của mình được mọi người yêu quý.

- Bích Anh: “Bích” theo nghĩa Hán Việt là loại đá quý, càng được mài dũa càng đẹp. Con là một cô gái tài giỏi, đức hạnh, tài đức vẹn toàn.

- Trâm Anh: con là món quà quý giá của cha mẹ cô con gái xinh đẹp, dịu hiền.

- Khánh Anh: con mãi là cô gái xinh đẹp, giỏi giang của cha mẹ.

- Trung Anh: con là cô gái xinh đẹp với tấm lòng dịu hiền, mãi luôn xinh đẹp, giỏi giang.

- Tâm Anh: mang một vẻ đẹp tinh túy từ tâm hồn.

- Thảo Anh: tốt bụng, hiếu thảo, dịu dàng mà không kém phần tinh tế.

- Thu Anh: vẻ đẹp hiền hòa như mùa thu cùng sự thông minh, tinh anh kết hợp.

- Thanh Anh: thanh cao, điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

- Thúy Anh: tinh thông và biết nghĩ sâu xa.

- Thùy Anh: thùy mị, dễ thương, vừa tinh thông mọi việc .

- Thủy Anh: thông minh, luôn biết đưa ra những sáng kiến hay.

- Thy Anh: cuộc sống thanh cao của con người thông minh, tài giỏi.

- Tiểu Anh: tên hay cho bé gái tên Anh, ám chỉ người tài giỏi từ khi còn nhỏ.

- Tố Anh: xinh đẹp, tài giỏi trên nhiều phương diện.

- Trâm Anh: quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.

Tên đệm cho tên Anh dành cho con gái. (Ảnh minh họa)

Tên đệm cho tên Anh dành cho con gái. (Ảnh minh họa)

- Trinh Anh: vẻ đẹp tinh khiết, sơ khai, hoàn mỹ.

- Trúc Anh: thật thà ngay thẳng, có suy nghĩ ,hành động và khí phách của người quân tử.

- Tú Anh: dung mạo xinh đẹp, thanh tú và có phẩm chất thông minh.

- Túc Anh: con người có cuộc sống trọn vẹn, viên mãn.

- Tường Anh: mọi điều may mắn, tốt đẹp sẽ đến với con.

- Tuyết Anh: tên đệm hay cho tên Anh này có nghĩa: phẩm cách cao quý và trong sáng.

- Uyên Anh: duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

- Uyển Anh: người con gái tinh hoa, tài giỏi, khéo léo tuyệt vời.

- Vân Anh: tài năng và luôn để lại tiếng thơm cho đời.

- Vy Anh: nhỏ bé xinh xắn nhưng không kém phần giỏi giang, thông minh.

- Xuân Anh: vui vẻ, trẻ trung, sức sống căng tràn như mùa xuân.

- Ý Anh: thiên thần nhỏ bé, xinh đẹp và đáng yêu của cha mẹ.

- Yến Anh: cuộc đời yên ổn, không phải lo nghĩ nhiều.

Gợi ý đặt tên đệm cho tên Anh cho bé trai

- Bằng Anh:Là tính chất đặc trưng của loài đại bàng, thể hiện ý nghĩa dũng mãnh, cao thượng, tầm nhìn xa trông rộng và khí phách hơn đời.

- Chí Anh: Là một cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn chỉ người tài giỏi, xuất chúng, tương lai tạo nên nghiệp lớn.

- Công Anh: Đặt tên này cho con, cha mẹ mong bản tính của con cũng vậy, thích đi xa để khám phá thiên nhiên trong bầu trời rộng mở, tính mạnh mẽ, kiên cường, đầy nhiệt huyết để sẵn sàng đi mãi không ngừng, để tiến tới mục tiêu và dồn hết mọi nỗ lực để đạt cho được những tiêu đề đã đặt ra.

- Hùng Anh: Cha mẹ mong con là người có tài chí phi thường làm nên những việc xuất chúng hay có công lớn với nhân dân, đất nước.

Gợi ý đặt tên đệm dành cho bé trai. (Ảnh minh họa)

Gợi ý đặt tên đệm dành cho bé trai. (Ảnh minh họa)

- Hoàng Anh: Thể hiện sự mạnh mẽ, thông minh, có tố chất lanh lẹ, hoạt bát.

- Trung Anh: Ngọc đẹp trong sáng: Trung là thành thật., Anh là ngọc đá đẹp. Trung Anh là ngọc đẹp trong sáng. Ý chỉ người có vẻ đẹp trong sáng, tấm lòng thành thật, tâm hồn thánh thiện

- Hồng Anh: Mong ước con luôn thích nghi với mọi hoàn cảnh sống.

- Văn Anh: Văn là danh dự, danh vọng., Anh là tốt đẹp. Văn Anh là tôn trọng danh dự, coi trọng danh dự của mình và mọi người, được mọi người yêu mến

- Huy Anh: Là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa người là một người thông minh, tài năng, thành đạt hơn người.

- Hùng Anh: Cha mẹ mong con là người có tài chí phi thường làm nên những việc xuất chúng hay có công lớn với nhân dân, đất nước.

- Hào Anh: Cha mẹ mong con là người có tài, phóng khoáng, hào kiệt, là sự hãnh diện tự hào. Kết hợp cùng chữ Anh, tên gọi "Hào Anh" nhằm thể hiện ước muốn của bố mẹ mong tương lai con sẽ trở thành người thông minh tài giỏi và là niềm tự hào hãnh diện của cả gia đình.

- Hạo Anh: Là tài năng rộng lớn, chỉ con người tài cán, khoáng đạt.

- Giang Anh: Nghĩa là điều tốt từ dòng sông, thể hiện cá tính đẹp đẽ, vững bền, uyển chuyển, thanh sạch…

- Gia Anh: Tên gọi có nghĩa là cái tốt được bồi bổ thêm, điều tốt nhất, thể hiện sự tự hào và tin tưởng.

- Đắc Anh: Là tên gọi chỉ những người có thực tài.

- Đức Anh: Tên gọi thể hiện tài năng và đạo đức.

- Đăng Anh: Là ánh sáng đẹp nhất của ngọn đèn, thể hiện trí tuệ siêu việt, tài năng xuất sắc.

- Đạt Anh: Tên gọi thể hiện là người tài, có thành tựu.

- Dương Anh: Có ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ nhờ vào tài năng xuất chúng, tinh anh của mình

- Duy Anh: Là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về cuộc sống của một con người thông minh, tài năng hơn người.

- Huỳnh Anh: Tên gọi thể hiện là điềm tốt lành, quý giá, cao quý.

- Hy Anh: Hy là chói lọi. Hy Anh là tài năng chói lọi.

- Khải Anh: Đặt tên "Khải Anh" cho con, bố mẹ mong con thông minh sáng suốt năng động hoạt bát vui vẻ, con là niềm vui cho gia đình.

- Khang Anh: Khang là mạnh khỏe. Khang Anh là tài hoa mạnh mẽ, chỉ con người phúc hạnh, tài năng.

- Khánh Anh: Khánh là tốt lành. Khánh Anh là con người tài hoa, tốt đẹp.

- Khoa Anh: Đặt tên "Khoa Anh" tức chỉ người nam nhi khôi ngô, tuấn tú mà bố mẹ mong sẽ là con trong suốt cuộc đời, đó cũng là niềm tự hào, nguồn động viên mỗi bước con đi.

- Khôi Anh: Tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

- Kiếm Anh: Kiếm là vũ khí, hàm ý cương trực, mạnh mẽ. Kiếm Anh là tính cách cương trực, dũng mãnh.

Gợi ý cách đặt tên cho con gái dựa trên tháng sinh
Việc lựa chọn được một cái tên hay, ý nghĩa để gửi gắm những mong muốn của cha mẹ đến với con cái không phải là điều dễ dàng. Dưới đây là gợi ý cách...

Đặt tên cho con

Linh San Tổng hợp
Nguồn: [Tên nguồn]

Tin liên quan

Tin bài cùng chủ đề Tên đẹp