Một mùa Giáng sinh an lành lại đến, một năm nữa sắp trôi qua. Đây là dịp để chúng ta bày tỏ tình yêu thương tới mọi người xung quanh.
I. Lời chúc Giáng sinh tiếng Anh hay và thông dụng nhất
1. Season’s greetings
Mừng mùa lễ hội
2. Merry Christmas
Giáng sinh vui vẻ
3. Wishing you good tidings
Chúc bạn có nhiều tin vui
4. Wishing you warmth and good cheer
Chúc bạn ấm áp và vui vẻ
5. Missing you and hope to see you in the new year
Tôi nhớ bạn và hy vọng được gặp nhau trong năm mới
6. There’s no greater gift than spending time with you
Không có món quà nào tuyệt hơn thời gian bên bạn
7. Celebrate the Wonder and the Joy of the Festive Season. Merry Christmas
Kỷ niệm điều kỳ diệu và niềm vui của Mùa lễ hội. Giáng sinh vui vẻ.
8. Warmest greetings of this festive season
Lời chào mừng nồng nhiệt nhất của mùa lễ hội này
9. A silent night, a star above, a blessed gift of hope and love
Một đêm im lặng, một ngôi sao ở trên cao, một món quà may mắn của hy vọng và tình yêu.
10. Here is a toast to a Merry Christmas and prosperous New Year!
Đây là lời chúc mừng một Giáng sinh vui vẻ và Năm mới thịnh vượng!
II. Lời chúc giáng sinh tiếng Anh ý nghĩa, độc đáo
1. The only thing I love more than Christmas is you
Điều duy nhất anh yêu hơn Giáng Sinh là em
2. Baby it’s cold outside… let’s snuggle
Em ơi, ngoài trời lạnh lắm… hãy ôm nhau nào
3. You’re the partridge to my pear tree
Em là chim đa đa cho cây lê của anh
4. Spending this Christmas with you, feels like Heaven. Merry loving Christmas to us!
Trải qua Giáng sinh này với em, cảm giác như thiên đường. Chúc mừng Giáng sinh yêu thương đến với chúng ta
5. Christmas means love and being with you means being in Heaven. Merry Christmas my love!
Giáng sinh có nghĩa là tình yêu và ở bên em có nghĩa là ở trên thiên đường. Giáng sinh vui vẻ nhé tình yêu của anh
6. May this holiday get you closer to achieving your dreams and new opportunities. (Merry Christmas, Love
Có thể kỳ nghỉ này sẽ giúp anh tiến gần hơn đến việc đạt được ước mơ và cơ hội mới. Giáng sinh an lành, tình yêu của em.
7. You’re the special person I love to always think about. Merry Christmas!
Anh là người đặc biệt mà em luôn nghĩ về. Chúc mừng Giáng sinh.
8. You are the air in my lungs, the blood in my veins, you are my everything. Merry Christmas, darling
Em là không khí trong phổi của anh, máu trong huyết quản và anh, em là tất cả đối với anh. Giáng sinh vui vẻ nhé em yêu
9. If I only had one mince pie I’d give it to you
Nếu anh chỉ có một chiếc bánh thịt, anh sẽ đưa nó cho em
10. Do you know what I want for Christmas? It’s you, love.
Em có biết anh muốn gì cho Giáng sinh không? Đó là em, tình yêu của anh.
III. Lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Anh cho gia đình
1. Christmas is here. Wishing our family a merry and warm Christmas together!
Giáng sinh đã tới. Chúc gia đình mình đón Giáng sinh vui vẻ và ấm áp bên nhau!
2. I am very grateful to be born in our family. I hope all the best will come to our family. Merry Christmas!
Con rất biết ơn khi được sinh ra trong gia đình mình. Con mong mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với cả nhà. Giáng sinh vui vẻ!
3. Hopefully, Santa Claus will fill our family’s socks with love and luck. Wish our family a happy Christmas vacation!
Hy vọng rằng ông già Noel sẽ lấp đầy những đôi tất của gia đình mình bằng tình yêu và may mắn. Chúc gia đình chúng ta có một kỳ nghỉ Giáng sinh vui vẻ!
4. I hope that in the Christmas season this year, next year, and the years to come, our family will be together forever. Merry Christmas!
Con hy vọng rằng trong mùa Giáng sinh năm nay, năm sau và những năm tới, gia đình chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau. Giáng sinh vui vẻ!
5. My Christmas joy is all of you. I am very happy that everyone is by my side. Hope the sweetest things will come to everyone in our family. Merry Christmas family!
Niềm vui Giáng sinh của con là cả nhà mình. Con rất vui vì mọi người ở bên cạnh con. Mong những điều ngọt ngào nhất sẽ đến với mọi người trong gia đình ta. Cả nhà giáng sinh vui vẻ!
6. Hope Santa Claus will bring our family the best of luck. Merry Christmas and Happy New Year everyone!
Hy vọng ông già Noel sẽ mang đến cho gia đình chúng ta những điều may mắn nhất. Chúc mọi người Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
7. Thank you, our family, for always supporting me. Hope we will be happy together forever. Merry Christmas!
Cảm ơn gia đình đã luôn ủng hộ con. Hi vọng chúng ta sẽ hạnh phúc bên nhau mãi mãi. Giáng sinh vui vẻ!
8. I will never forget the love you gave me. I am very happy that I am able to welcome Christmas with our family. Have a great Christmas everyone!
Con sẽ không bao giờ quên tình yêu bố mẹ dành cho con. Con rất vui vì có thể đón Giáng sinh với gia đình. Chúc cả nhà một Giáng sinh tuyệt vời!
9. Dad is like Santa Claus who always helps my dreams come true. Thank you, dad, because you are my father. Merry Christmas, dad. I love you!
Bố giống như ông già Noel luôn giúp những ước mơ của con thành hiện thực. Cảm ơn bố vì bố là bố của con. Giáng sinh vui vẻ, bố của con. Con yêu bố!
10. This Christmas, I want to send all the best wishes to mom. Thank you for always being by my side. I love you so much, mom.
Giáng sinh này,con muốn gửi tất cả những lời chúc tốt đẹp nhất đến mẹ. Cảm ơn mẹ đã luôn ở bên cạnh con. Con yêu mẹ nhiều lắm.
IV. Những lời chúc Giáng Sinh tiếng Anh cho người yêu
1. Merry Christmas my love! Send all my love to you on this special day.
Giáng sinh vui vẻ, tình yêu của em! Gửi tất cả tình yêu của em đến anh vào ngày đặc biệt này.
2. I feel lucky to have met you in my life. Thanks for loving me. Merry Christmas!
Em cảm thấy may mắn vì đã gặp bạn trong đời. Cảm ơn vì đã yêu em. Giáng sinh vui vẻ!
3. Thank you for giving my life a new meaning. Because of you, all my Christmas holidays are magical and happy. Merry Christmas!
Cảm ơn em đã cho cuộc sống của anh một ý nghĩa mới. Vì em, tất cả các ngày lễ Giáng sinh của anh thật kỳ diệu và hạnh phúc. Giáng sinh vui vẻ!
4. Merry Christmas. I want to thank you for all the love, special moments and happiness that you gave me. I really love you.
Giáng sinh vui vẻ. Anh muốn cảm ơn em vì tất cả tình yêu, những khoảnh khắc đặc biệt và hạnh phúc mà em đã dành cho anh. Anh thật sự yêu em.
5. I want you to be with me every Christmas of my life. Merry Christmas and a happy new year to you!
Em muốn anh ở bên em mỗi Giáng sinh của cuộc đời em. Giáng sinh vui vẻ và một năm mới hạnh phúc đến với anh!
6. You are my greatest Christmas present. Hope we are always together every Christmas. Merry Christmas!
Em là món quà Giáng sinh tuyệt vời nhất của anh. Hy vọng chúng ta luôn ở bên nhau trong mọi Giáng sinh. Giáng sinh vui vẻ!
7. I love the way you love me, take care of me. Merry Christmas, my love.
Em yêu cái cách anh yêu em, chăm sóc em. Giáng sinh vui vẻ, tình yêu của em.
8. Your love is everything for me. Merry Christmas, I love you so much!
Tình yêu của em là tất cả đối với anh. Giáng sinh vui vẻ, anh yêu em nhiều lắm!
9. All the sweetest Christmas wishes I want to give you. Merry Christmas my love!
Tất cả những lời chúc Giáng sinh ngọt ngào nhất anh muốn dành cho em. Giáng sinh vui vẻ tình yêu của anh!
10. You made me believe in love, in the miracles of life. Thank you for coming to me. We will be together forever. Merry Christmas!
Anh đã khiến em tin vào tình yêu, vào những điều kỳ diệu của cuộc sống. Cảm ơn anh đã đến với em. Chúng ta sẽ mãi mãi ở bên nhau. Giáng sinh vui vẻ!
V. Lời chúc giáng sinh tiếng Anh cho người FA thả thính đáng yêu
1. I must be a snowflake, because I’ve fallen for you
Anh chắc phải là một bông tuyết, bởi vì anh đã yêu em.
2. How about I slip down your chimney at half past midnight?
Nếu anh trượt xuống ống khói nhà em lúc nửa đêm thì sao?
3. Are you looking for a tree topper? Because I’ve been told I’m a star on top.
Có phải anh đang tìm vật trang trí trên đỉnh cây Giáng sinh không? Vì người ta nói em là một ngôi sao đó
4. I didn’t think I was a snowman, but you just made my heart melt.
Anh không nghĩ mình là người tuyết, nhưng em làm trái tim anh tan chảy
5. Are you Christmas? Because I want to Merry (marry) you.
Em có phải là Giáng sinh không? Vì anh muốn “cưới” em.
(“merry” có nghĩa là “vui vẻ”, có cách phát âm gần giống với “marry” nghĩa là “cưới”)
6. Can I take a picture of you, so I can show Santa exactly what I want for Christmas?
Anh có thể chụp một tấm ảnh của em để anh có thể cho ông già Noel thấy chính xác điều anh muốn cho Giáng sinh là gì không?
7. Even Santa doesn’t make candy as sweet as you.
Ngay cả ông già Noel cũng không làm ra viên kẹo ngọt ngào như em
8. I’m not Santa, but you can sit on my lap.
Anh không phải ông già Noel, nhưng em có thể ngồi trong lòng anh.
9. Hi, Santa said you wished for me. Good choice.
Chào em, ông già Noel nói em ước có anh. Lựa chọn đúng đắn đấy.
10. This Christmas everyone will go out to play. So do you want to come with me?
Noel này mọi người sẽ ra đường đi chơi. Vậy anh có muốn đi cùng em không?
VI. Lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp
1. Merry Christmas and happy new year! I Hope you have a great holiday!
Giáng sinh vui vẻ và năm mới hạnh phúc! Tôi hy vọng bạn có một kỳ nghỉ tuyệt vời!
2. Thank you for always helping me at work. Wishing you and your family a merry Christmas!
Cảm ơn bạn đã luôn giúp đỡ tôi trong công việc. Chúc bạn và gia đình một Giáng sinh vui vẻ!
3. You are my favorite colleague. I Hope you have a happy Christmas holiday.
Bạn là đồng nghiệp tôi yêu mến. Tôi hy vọng bạn có một kỳ nghỉ Giáng sinh vui vẻ.
4. Enjoy this vacation with your family. Hope you will have a lot of fun and success. Merry Christmas!
Hãy tận hưởng kỳ nghỉ này với gia đình của bạn. Hi vọng bạn sẽ có nhiều niềm vui và thành công. Giáng sinh vui vẻ!
5. Thank you for your help and enthusiasm. I really like you. Wishing you a warm Christmas with your loved ones.
Cảm ơn sự giúp đỡ và nhiệt tình của bạn. Tôi thực sự thích bạn. Chúc bạn có một mùa giáng sinh ấm áp bên những người thân yêu.
6. Christmas is here. Wishing you a loving half, my colleagues.
Giáng sinh đã tới. Chúc các bạn một nửa yêu thương, các đồng nghiệp của tôi.
7. Merry Christmas! Wish you better advancement in your work.
Giáng sinh vui vẻ! Chúc bạn ngày càng thăng tiến trong công việc.
8. I’m glad to have a colleague like you. Hope we will work together for longer. Merry Christmas to you.
Tôi rất vui khi có một đồng nghiệp như bạn. Hi vọng chúng ta sẽ làm việc cùng nhau lâu dài hơn. Giáng sinh vui vẻ cho bạn.
9. Hope Santa will help you fulfill your wish. Merry Christmas, my colleague!
Hy vọng ông già Noel sẽ giúp bạn hoàn thành ước nguyện. Giáng sinh vui vẻ, đồng nghiệp của tôi!
10. What could be better than working with you? We will always be good colleagues. Merry Christmas!
Điều gì có thể tốt hơn là làm việc với bạn? Chúng ta mãi là đồng nghiệp tốt. Giáng sinh vui vẻ!
VII. Lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Anh cho khách hàng
1. Our company wishes you a merry Christmas with family and relatives.
Công ty chúng tôi kính chúc Quý khách một mùa Giáng sinh an lành bên gia đình và người thân.
2. Thank you customers for accompanying us during the past time. Wishing you a merry Christmas.
Xin cảm ơn quý khách hàng đã đồng hành cùng chúng tôi trong suốt thời gian qua. Chúc quý khách giáng sinh vui vẻ.
3. Our company wishes customers a merry, warm, and happy Christmas with your loved one.
Công ty chúng tôi kính chúc quý khách hàng một mùa giáng sinh vui vẻ, ấm áp và hạnh phúc bên người thân yêu.
4. Noel has arrived, I wish all customers a wonderful holiday with their families.
Noel đã đến, chúc quý khách hàng có một kỳ nghỉ lễ thật tuyệt vời bên gia đình.
5. You are the driving force for our company to try harder. Sending you the sweetest Christmas wishes.
Bạn chính là động lực để công ty chúng tôi cố gắng hơn nữa. Gửi đến bạn những lời chúc Giáng sinh ngọt ngào nhất.
6. Thank you for your trust. Merry Christmas to you, and have a happy new year.
Cảm ơn bạn đã tin tưởng. Giáng sinh vui vẻ cho bạn, và có một năm mới hạnh phúc.
7. Merry Christmas! Wish you better advancement in your work.
Giáng sinh vui vẻ! Chúc bạn ngày càng thăng tiến trong công việc.
8. Christmas this year we wish customers always happy and happy. Hope we will also be serving you in the years to come.
Giáng sinh năm nay kính chúc quý khách hàng luôn vui vẻ và hạnh phúc. Hy vọng chúng tôi cũng sẽ được phục vụ bạn trong những năm tới.
9. Wishing you a very merry Christmas, a very warm winter with your family!
Chúc bạn một mùa Giáng sinh thật vui vẻ, một mùa đông thật ấm áp bên gia đình!
10. Customers are an invaluable gift to my company. Thank you for trusting us. Merry Christmas to you!
Khách hàng là món quà vô giá đối với công ty tôi. Cảm ơn bạn đã tin tưởng chúng tôi. Giáng sinh vui vẻ cho bạn!
VIII. Lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Anh cho bạn bè
1. Hoping luck and joy to you this Christmas. Merry Christmas my friend.
Hy vọng may mắn và niềm vui đến với bạn trong Giáng sinh này. Giáng sinh vui vẻ bạn của tôi.
2. My biggest Christmas gift is having you by my side, my friend. Merry Christmas to you and your family.
Món quà Giáng sinh lớn nhất của tôi là có bạn bên cạnh, bạn của tôi. Chúc mừng giáng sinh tới bạn và gia đình.
3. Christmas becomes more special when I’m with you. Merry Christmas to my friend!
Giáng sinh trở nên đặc biệt hơn khi bạn ở bên tôi. Giáng sinh vui vẻ đến bạn của tôi!
4. I believe that Santa Claus will help you fulfill your wishes. Merry Christmas with family and relatives, my friend.
Tôi tin rằng ông già Noel sẽ giúp bạn hoàn thành ước nguyện của mình. Giáng sinh vui vẻ bên gia đình và người thân, bạn của tôi.
5. Thank you for being my good friend. I hope the best will come to you. Merry Christmas!
Cảm ơn bạn đã là người bạn tốt của tôi. Tôi mong những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn. Giáng sinh vui vẻ!
6. I’m glad to have you this Christmas. Merry Christmas. Have a good year.
Tôi rất vui khi có bạn vào Giáng sinh này. Giáng sinh vui vẻ. Một năm mới tốt lành.
7. The joy of this holiday will surely fill your life. May happiness stay with you forever. Merry Christmas my friend!
Niềm vui của kỳ nghỉ này chắc chắn sẽ lấp đầy cuộc sống của bạn. Có thể hạnh phúc ở lại với bạn mãi mãi. Giáng sinh vui vẻ bạn của tôi!
8. Wishing you soon find a lover for a warmer Christmas.
Chúc bạn sớm tìm được người yêu đón Giáng sinh ấm áp hơn.
9. Wish you got lots of gifts this Christmas season!
Chúc bạn nhận được nhiều quà trong mùa Giáng sinh này!
10. Christmas is knocking on the door. Today, I want to send you my best wishes. Merry Christmas to you and your loved ones!
Giáng sinh đang gõ cửa. Hôm nay, tôi muốn gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất. Giáng sinh vui vẻ cho bạn và những người thân yêu của bạn!
IX. Lời chúc Noel tới thầy cô bằng tiếng Anh
1. If Christmas is the season to give thanks, my list has to begin with you, my favorite teacher.
Nếu Giáng sinh là mùa để nói lời cảm tạ, danh sách của em phải bắt đầu với thầy/cô, giáo viên yêu thích của em.
2. Merry Christmas to a teacher who not only taught me from the English textbook, but taught me to love the English language.
Giáng sinh vui vẻ với một người giáo viên không chỉ dạy tôi Tiếng Anh từ sách giáo khoa, nhưng đã dạy tôi yêu Tiếng Anh.
3. If you ever think that your job as a teacher goes unappreciated, I want to use this Christmas card to tell you that you inspire me every day.
Nếu thầy/cô từng nghĩ rằng công việc giáo viên của mình không được đánh giá cao, em muốn sử dụng tấm thiệp Giáng sinh này để nói với thầy/cô rằng thầy/cô truyền cảm hứng cho em mỗi ngày.
4. Dear Teacher: Merry Christmas to my teacher, friend and biggest idol.
Thưa Thầy/cô: Chúc Giáng sinh vui vẻ tới thầy/cô - người bạn và thần tượng lớn nhất của em.
5. As a teacher you taught me math, but as a person you’ve set an example for how to live a respectable life. Thank you and Merry Christmas.
Với tư cách là một giáo viên, thầy/cô đã dạy em môn toán, nhưng với tư cách là một con người, thầy/cô đã nêu gương về cách sống một cuộc sống đáng kính trọng. Cảm ơn thầy/cô và chúc Giáng sinh vui vẻ.
6. Merry Christmas to my teacher who first met me as a bratty trouble-maker, but hung in there and taught me how to behave respectfully.
Giáng sinh vui vẻ với giáo viên của tôi - người lần đầu tiên gặp tôi như là một kẻ chuyên gây rắc rối, nhưng đã kiên trì ở đó và dạy tôi làm thế nào để cư xử một cách đúng đắn.
7. Merry Christmas, my teacher. I hope you get the same amount of gifts as you’ve given me — that’s a lot!
Giáng sinh vui vẻ, giáo viên của em. Em hy vọng thầy/cô có được những món quà giá trị như những gì thầy/cô đã tặng cho tôi - đó là rất nhiều!
8. At first, I was so afraid of taking your class, but you made learning more fun than I imagined. Thank you and Merry Christmas.
Lúc đầu, em rất sợ tham gia lớp học của thầy/cô, nhưng thầy/cô đã làm cho việc học thú vị hơn em tưởng. Cảm ơn thầy/cô và Giáng sinh vui vẻ.