Chắc hẳn Ly Kute muốn gửi gắm nhiều điều qua cái tên của con trai.
Sinh con trai Khoai Tây ở thời điểm mọi thứ còn rối ren, chắc chắn hotgirl Ly Kute đã nghĩ rất nhiều khi đặt tên cho con. Bởi vậy cậu nhóc Khoai Tây mới có tên thật đặc biệt như vậy.
Ly Kute được biết đến là nữ diễn viên trẻ, MC, hotgirl từng rất nổi tiếng, được nhiều người yêu thích. Thế nhưng sau chuyện tình sóng gió với chàng cầu thủ điển trai cao 1m8 khiến Ly Kute suy sụp tinh thần. Cô phải ôm bụng bầu lên chùa ở ẩn một thời gian. Sau khi bình tâm lại, Ly Kute mới trở về bên gia đình và hạ sinh con trai đầu lòng Khoai Tây khỏe mạnh, đáng yêu vào năm 2016. Thời điểm ấy, Ly Kute lựa chọn cuộc sống làm mẹ đơn thân và không quan tâm đến những lời đàm tiếu cùng những tranh luận trên mạng xã hội. Nhiều lời động viên khen ngợi của mọi người dành cho mẹ con Ly Kute.
Bé Khoai Tây chào đời sở hữu gương mặt kháu khỉnh, nước da trắng và vóc dáng bụ bẫm. Bao năm qua, Ly Kute không hề giấu giếm con, thậm chí là thường xuyên khoe hình ảnh đáng yêu của bé lên mạng xã hội. Khoai Tây khiến người yêu mến xuýt xoa bởi vóc dáng lớn bổng ở tuổi lên 7, sở hữu đôi chân dài ngoằng, là em bé ngoan và rất yêu thương mẹ.
Tuy nhiên một điều mà rất ít người biết về mẹ con Ly Kute chính là tên thật của bé Khoai Tây là gì? Thực chất Ly Kute chưa bao giờ nhắc đến tên thật của con trai. Thậm chí trong các ngày sinh nhật của con trai bà mẹ chỉ viết tên "Khoai Tây" lên bánh kem hoặc nhắc đến từ "Khoai Tây" khi chúc mừng con. Chính vì thế cũng có khá nhiều người tò mò về tên thật của nhóc tỳ là nhà Ly Kute. Trong một lần hiếm hoi không nhiều người để ý, khi được fan hỏi về tên thật của Khoai Tây, Ly Kute chỉ tiết lộ 1 chữ duy nhất trong tên của cậu bé chính là "Minh". Cô nói con trai mình tên Minh và ở lớp, cô và các bạn thường gọi con là "Minh Tây".
Minh là tên gọi được nhiều bố mẹ ưa chuộng để đặt tên cho con trai, thậm chí nhiều bé gái cũng mang cái tên này bởi nó vừa hay vừa ý nghĩa. Theo Hán Việt, tên Minh của con trai Ly Kute mang ý nghĩa là ánh sáng, là nguồn sáng rực rỡ và sáng chói. Bên cạnh đó cũng có thể hiểu từ Minh nghĩa là sáng suốt, bao la và ngay thẳng. Do đó có thể nói, bà mẹ đơn thân đặt tên cho con trai là Minh chắc chắn mong muốn cậu nhóc lớn lên là một đứa trẻ thông minh, có nhận thức rõ ràng các vấn đề, có lòng nhân ái và tính cách ngay thẳng, cương trực, không ngại đối mặt với những điều sai trái.
Được biết hiện tại, cậu nhóc Khoai Tây cũng đang trưởng thành rất ngoan ngoãn và là một đứa trẻ khiến Ly Kute luôn tự hào.
Với những ý nghĩa đặc biệt về tên Minh như thế, các bậc cha mẹ sinh con trong năm 2023 này cũng có thể lựa chọn để đặt tên cho con. Ngoài ra có thể tham khảo thêm một số tên phù hợp, ý nghĩa dưới đây.
1. Đặt tên cho con trai thông minh, thành đạt
- Đăng Khoa: có tài, học vấn cao
- Anh Minh: thông minh, tài năng
- Minh Quang: thông minh, tiền đồ rộng mở
- Quang Khải: thông minh, thành đạt
- Chí Thanh: thông minh, gan dạ
- Khôi Vĩ: khôi ngô, đa tài và mạnh mẽ
- Đức Tài: tài đức vẹn toàn
- Đăng Khoa: tài năng, học cao hiểu rộng
- Anh Tuấn: lịch lãm, thông minh, mạnh mẽ
- Thế Bảo: thông minh, kiên định, thành đạt
- Kiến Văn: hiểu biết, ý chí và sáng suốt
- Mạnh Khôi: ngôi ngô, thành đạt
- Minh Khôi: thông minh, tài giỏi
- Nam Khánh: mạnh mẽ, có tài, thành công
- Mạnh Hùng: mạnh mẽ, thông minh, quyết đoán
- Công Vinh: công bằng, sáng suốt, thành công
- Gia Huy: thông minh, tài giỏi
- Gia Hưng: con sẽ làm rạng danh gia đình, dòng họ
- Hữu Đạt: đạt được mọi ước mơ, sự nghiệp thành đạt
- Thành Đạt: thành công, sự nghiệp vững vàng
- Quang Mạnh: mạnh mẽ, sáng suốt, thông minh, thành đạt
- Quang Vinh: thông minh, thành đạt, làm rạng danh gia tộc
- Thắng: thành công, có nhiều niềm vui trong cuộc sống
- Đức Trung: quyết đoán, thông minh, thành công, đức độ
- Việt Dũng: thông minh, dũng cảm
- Bá Duy: thông minh, đa tài, cuộc sống hạnh phúc, giàu sang
- Minh Nam: thông minh, sáng dạ, mạnh mẽ, làm nên sự nghiệp
- Hoàng Nguyên: có tầm nhìn xa trông rộng, tiền đồ rộng mở
- Xuân Hiếu: có hiếu, thông minh, đa tài, an nhàn, phú quý
- Đình Trung: tài giỏi, là niềm tự hào của gia đình
- Hữu Khoa: tài trí, giỏi giang hơn người, tốt tính, thành công
- Hải Đăng: ngọn đèn sáng giữa biển, thông minh và tài giỏi
- Thái Hưng: mạnh mẽ, thông minh, thành công trong mọi lĩnh vực
- Quang Khải: sáng suốt, thông minh, thành công trong công việc và cuộc sống
- Huy Hoàng: thông minh, sáng suốt, thành công, có tầm ảnh hưởng đến người khác
- Thành Công: đạt được mục tiêu đề ra, thành công trong mọi lĩnh vực
2. Đặt tên cho con trai với mong muốn con sống đạo đức
- Thiện Nhân: nhân ái, có tấm lòng yêu thương bao la
- Đức Tài: tài năng, đức độ
- Bảo Đức: bảo bối của bố mẹ, đức tính tốt
- Đức Việt: thông minh, ưu việt và có phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp
- Đức Uy: nhân phẩm tốt, may mắn, thành công, cuộc sống êm đềm
- Hữu Đức: phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức
- Hữu Nghĩa: trọng tình nghĩa, thuận theo lẽ phải
- Hữu Tâm: tấm lòng nhân ái, khoan dung độ lượng
3. Tên con trai mạnh mẽ, nam tính
- Mạnh Đức: tài đức, mạnh mẽ
- Quang Mạnh: mạnh mẽ, không ngại gian khó
- Chí Kiên: kiên cường, nghị lực
- Anh Cường: mạnh mẽ, thông minh, thành đạt
- Lâm Dũng: có ý chí, sức mạnh tựa “núi rừng”
- Anh Dũng: mạnh mẽ, kiên cường
- Ngọc Dũng: mạnh mẽ và được mọi người yêu quý
- Trung Dũng: trung thành, mạnh mẽ
- Hùng Dũng: mạnh mẽ, kiên cường, dũng cảm
- Cao Cường: mạnh mẽ, rắn rỏi, tài giỏi hơn người
- Hùng Cường: mạnh mẽ, vững vàng vượt qua mọi “sóng gió”
- Trọng Nam: mạnh mẽ, có tố chất lãnh đạo
- Thanh Tùng: mạnh mẽ, vững vàng, sống ngay thẳng
- Bảo Nam: bảo bối của bố mẹ, mong muốn con sẽ mạnh mẽ, thành công
- Chiến Thắng: mạnh mẽ, kiên cường, luôn giành được chiến thắng
- Trường An: mạnh mẽ, may mắn, bình an
- Kỳ An: thông minh hơn người và may mắn, bình an
- Đình Nguyên: khỏe mạnh, có đủ ý chí và nghị lực để vượt qua mọi khó khăn
4. Đặt tên cho con trai ý nghĩa may mắn, bình an
- Gia An: ưu tú, luôn may mắn, bình an
- Minh An: thông minh, sáng suốt, cuộc sống an yên
- Bảo An: bảo vật mang đến bình an, may mắn
- An Khải: vui vẻ, bình an
- Thế Phương: bình an, hạnh phúc
- Hữu Phước: may mắn và luôn bình an
- Minh Hùng: sáng suốt, mạnh khỏe, bình an
- Nguyên Khang: bình an, có cuộc sống giàu sang, yên ổn
- Thanh Bình: điềm đạm, cao quý, gặp nhiều may mắn, bình an