Xem ngày tốt, giờ đẹp giúp khởi sự mọi việc được thuận lợi, làm những công việc quan trọng, đại sự được suôn sẻ, thành công, may mắn...
Vì sao cần xem ngày tốt, chọn giờ lành
Trước khi tiến hành các việc quan trọng như mua xe, dựng nhà, kết hôn, khai trương, giao dịch… từ xưa tới nay người ta thường xem ngày xung, giờ xấu để tránh, ngày tốt giờ lành để tiến hành.
Chọn ngày tốt, giờ lành là thói quen của nhiều người. Ảnh minh họa.
Các việc quan trọng đại sự thường chọn ngày hoàng đạo, giờ tốt để gia chủ có thể chủ động bố trí thời gian, dự trù công việc để có được sự may mắn, thuận lợi - nhất là chuyển nhà, sửa nhà, cưới hỏi, xuất hành, khai trương, động thổ… càng cần xem ngày chọn giờ tốt để mọi việc hiệu quả, hanh thông…
Các nhà tâm linh cho rằng ngày tốt, giờ lành có ảnh hưởng đến sự thành bại của việc cần làm. Chọn được ngày giờ tốt không xung khắc, lại có sao Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Mãn Đức… chiếu thì rất tốt, vừa tránh được các yếu tốt bất lợi, lại có tài vượng, hưng thịnh.
Nếu gặp ngày giờ xấu như Quả Tú, Cô Thần thì nên tránh làm những việc lớn, bởi sẽ nhiều trở ngại, không suôn sẻ.
Không chỉ tại nước ta mà nhiều quốc gia châu Á xem ngày tốt giờ lành cực kỳ quan trọng và cần thiết, chủ yếu dựa theo sao tốt xấu, giờ hoàng đạo, hắc đạo... Sau đây là những ngày giờ đẹp trong tháng 3 âm lịch để tùy tuổi mà chọn cho phù hợp.
️1. Ngày mùng Ba (03/04/2022): Ngày Bính Tuất, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật). Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân(15h-17h).
2. Ngày mùng Sáu (06/04/2022)
Ngày: Kỷ Sửu, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày Cát; Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h).
3. Ngày Mười Một (11/04/2022)
Ngày: Giáp Ngọ, tức Can sinh Chi ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (bảo nhật); Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
4. Ngày Mười Lăm (15/04/2022).
Ngày: Mậu Tuất, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát; Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Giờ Đại Cát: Dần(3h-5h), Thân (15h-17h).
5. Ngày Mười Bảy (17/04/2022)
Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi ( Kim, Thủy ), là ngày cát (bảo nhật); Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
6. Ngày Mười Tám (18/04/2022)
Ngày: Tân Sửu, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h).
Chọn ngày tốt giờ lành để làm mọi việc được hanh thông, may mắn. Ảnh minh họa.
7. Ngày Mười Chín (19/04/2022)
Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (bảo nhật); Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Giờ Đại Cát: Thìn(7h-9h), Tuất(19h-21h).
8. Ngày Hai Mươi (20/04/2022)
Ngày: Quý Mão, tức Can sinh Chi ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (bảo nhật); Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
9. Ngày Hai Mươi Hai (22/04/2022)
Ngày: Ất Tị, tức Can sinh Chi ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (bảo nhật); Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Giờ Đại Cát: Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h).
10. Ngày Hai Mươi Ba (23/04/2022)
Ngày: Bính Ngọ, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày Cát. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
11. Ngày Hai Mươi Tư (24/04/2022)
Ngày: Đinh Mùi, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật); Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h).
12. Ngày Hai Mươi Lăm (25/04/2022)
Ngày: Mậu Thân, tức Can sinh Chi ( Thổ, Kim ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Giờ Đại Cát: Thìn (7h-9h), Tuất (19h-21h).
13. Ngày Hai Mươi Sáu (26/04/2022)
Ngày Kỷ Dậu, tức Can sinh Chi ( Thổ, Kim ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h)
14. Ngày Hai Mươi Bảy (27/04/2022)
Ngày Canh Tuất, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h).
15. Ngày Hai Mươi Tám (28/04/2022)
Ngày Tân Hợi, tức Can sinh Chi ( Kim, Thủy ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Giờ Đại Cát: Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h)
16. Ngày Hai Mươi Chín (29/04/2022)
Ngày: Nhâm Tý, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
Biết ý nghĩa quan trọng của việc xem ngày tốt, chọn giờ lành giúp bạn lựa chọn thời điểm thích hợp nhất bắt tay vào công việc của mình tốt nhất, tránh được những khó khăn hay rủi ro bất lợi trong khi triển khai. Những tính toán trên giúp bạn chọn được ngày tốt, giờ lành trong tháng 3 cho những công việc thông thường. Còn với những việc đại sự như mua xe cộ, làm nhà, động thổ, cưới hỏi... thì cần phải xem tuổi và tính toán thêm những yếu tố khác nữa - việc này cần phải nhờ chuyên gia tính toán mới đạt hiệu quả tốt như mong muốn.
*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo.