GiadinhNet - Phong Thủy Tam Nguyên gửi bạn đọc GiadinhNet tham khảo lịch ngày giờ tốt xấu từ 20- 26/6/2022 (tức 22/5 năm Nhâm Dần) để tiện chọn ngày giờ tốt xấu khi làm mọi việc quan trọng.
Thứ Hai, ngày 20/6/2022 (22/5 năm Nhâm Dần). Tiết Mang chủng. Kị tuổi Mậu Tuất, Canh Tuất.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim. Đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Giờ Hoàng đạo: Ất Hợi (21h-23h).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Nên làm: Cầu danh, cầu tài, di cư, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, nạp tài, phần mộ, tu tạo, tài chủng, tác sự, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, yến nhạc, đính hôn, động thổ.
Nên tránh: Chiêu hiền, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, nhập trạch, phá thổ, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, xuyên tỉnh, xuất hành, đại sát, độ thủy.
Thứ Ba, ngày 21/6/2022 (23/5 năm Nhâm Dần)
Ngày Ất Tị, tháng Bình Ngọ, năm Nhầm Dần. Tiết Hạ chí.
Ngũ hành ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim. Đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Giờ Hoàng đạo: Đinh Sửu (1h-3h).
Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Nên làm: Chiêu hiền, cầu tài, di cư, huấn binh, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, mục dưỡng, nhập trạch, nạp thái, thưởng hạ, thượng quan, trai tiếu, trúc đê phòng, tu trạch, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tế tự, tống lễ, yến hội, đính hôn, đảo từ.
Nên tránh: Châm cứu, cúng tế, cầu y, di tỉ, giao dịch, giá thú, hung sự, hợp tương, khai quật, khai điền, kết hôn nhân, mai táng, phá thổ, tang sự, thượng lương, tu tạo, tố tụng, động thổ.
Đi đâu cũng nên xem ngày giờ tốt để được thuận lợi. Ảnh minh họa.
Thứ Tư, ngày 22/6/2022 (tứ24/5 năm Nhâm Dần). Ngày cát.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Giờ Hoàng đạo: Đinh Dậu (17h-19h).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Nên làm: An táng, di cư, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập học, nhập trạch, tu trạch, tu tác, tu táo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tế tự, đính hôn, đảo từ.
Nên tránh: Chiêu hiền, cầu quan, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành binh, hưng tạo, khải toản, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, lục súc, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất sư, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
Thứ Năm, ngày 23/6/2022 (25/5 năm Nhâm Dần). Tiết Hạ chí. Ngày cát. Kị tuổi Tân Sửu, Kỷ Sửu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Giờ Hoàng đạo: Tân Hợi (21h-23h).
Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Nên làm: Chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, hưng tạo, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, kết hôn nhân, lập khoán, nhập học, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, thượng quan, tiến nhân khẩu, tuyên chánh sự, tài chế, tạo táng, tế tự, xuất quân, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Nên tránh: An táng, di cư, di cữu, giá thú, khai trì, khởi công, khởi tạo, kinh thương, kiến trạch, kị hung sự, mai táng, nhập trạch, phá thổ, phạt mộc, tang sự, thượng lương, tu ốc, từ tụng, xuất hành, xuất sư, xuất tài.
Làm việc lớn nên xem ngày giờ tốt để được suôn sẻ. Ảnh minh họa.
Thứ Sáu, ngày 24/6/2022 (26/5 năm Nhâm Dần). Ngày cát. Kị tuổi Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Giờ Hoàng đạo: Kỷ Mùi (13h-15h).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Nên làm: Châm cứu, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, di đồ, giải trừ, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, lễ thần, mục dưỡng, nạp lễ, nạp tài, phó nhậm, thượng lương, thụ phong, trai tiếu, tu cung thất, tu trạch, tu tạo, tu ốc, tài chủng, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, đính hôn, đảo từ.
Nên tránh: An táng, chiêu hiền, di cư, di trạch, giá thú, hưng tạo, hội thân hữu, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, phân cư, sanh sản, thượng biểu chương, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tác táo, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất tài, động thổ.
Thứ Bảy ngày 25/6/2022 (27/5 năm Nhâm Dần), Ngày cát. Kị tuổi Quý Mão, Ất Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy. Đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Giờ Hoàng đạo: Tân Mùi (13h-15h).
Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Nên làm: Cầu tài, di đồ, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, mộc dục, nhập học, nạp tài, phá ốc hoại viên, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trừ phục, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, đính hôn, đảo từ.
Nên tránh: Chiêu hiền, cầu tự, cổ chú, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, nạp thái, phó cử, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, tiến nhân, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu môn, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, táng mai, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, yến hội, động thổ, ứng thí.
Chủ Nhật, ngày 26/6/2022 (28/5 năm Nhâm Dần). Tiết Hạ chí. Ngày cát. Kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Giờ Hoàng đạo: Tân Tị (9h-11h).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).
Nên làm: Cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, hứa nguyện, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nạp súc, nạp tài, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn, động thổ.
Nên tránh: Châm cứu, di cư, giá mã, kiến trạch, nhập trạch, phạt mộc, tạo tác, tố lương, tố tụng, từ tụng, vấn bệnh, xuất hành.
* Thông tin trong bài mang tính tham khảo.