NSND Xuân Bắc đặt tên các con theo họ Nguyễn của bố, có ý nghĩa đặc biệt.
Có bố mẹ là người nổi tiếng, các “cậu ấm - cô chiêu” nhà sao Việt luôn nhận được sự chú ý của nhiều người, 3 cậu quý tử nhà nghệ sĩ Xuân Bắc cũng không ngoại lệ. Các nhóc tỳ thường được fan hâm mộ biết đến với những tên gọi thân mật ở nhà là Minh bủm, Bi béo và Bão. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết tên thật chứa đựng ý nghĩa rất đặc biệt của 3 quý tử nhà NSND Xuân Bắc.
Theo đó, vợ chồng nghệ sĩ Xuân Bắc lần lượt sinh 3 con trai vào năm 2007, 2009 và 2018. Hai cậu quý tử đầu là Minh bủm và Bi béo thường xuyên xuất hiện cùng bố trên sóng truyền hình và mạng xã hội, còn bé út Bão thì ít khi được bố nhắc đến. Trong nhà, Minh bủm và Bi béo được nhận xét giống bố, còn bé Bão thì giống mẹ hơn.
Nói về tên thật của 3 quý tử của nghệ sĩ Xuân Bắc được đặt theo họ Nguyễn của bố, thì được biết anh cả Minh bủm tên thật là Nguyễn Nhật Khánh Minh, còn em trai Bi béo là Nguyễn Nhật Võ Nguyên.
Giải thích về ý lý do vì sao đặt cho các con những cái tên này, gia đình NSND Xuân Bắc từng chia sẻ trên mạng xã hội: “19/8/1945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội kết thúc hoàn toàn thắng lợi. Nói đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám, bên cạnh vai trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Đông Dương cùng toàn thể dân tộc Việt Nam, không thể không nói tới Đại tướng Võ Nguyên Giáp - người có vai trò to lớn trong việc xây dựng đội quân chủ lực, góp phần vào thắng lợi mùa thu năm 1945”.
Xuân Bắc cho biết, anh cực kỳ thích bác Võ Nguyên Giáp, thế nên đã đặt tên cho cậu con trai thứ hai - Bi béo là Võ Nguyên. Còn cái tên Khánh Minh của cậu cả cũng được đặt theo cách tương tự như vậy. Vì anh chàng có ngày sinh đúng vào Lễ Quốc Khánh 2/9 của đất nước nên vợ chồng nghệ sĩ Xuân Bắc đã đặt tên cho con trai là Khánh Minh.
Tuy tên thật của 2 anh lớn trong nhà đã được tiết lộ từ lâu, nhưng về phần cậu út - bé Bão thì đến nay vẫn còn là một “ẩn số” chưa được công khai.
Dẫu vậy, ai cũng phải thừa nhận vợ chồng nghệ sĩ Xuân Bắc đã chọn lựa những cái tên để đặt cho con trai Minh bủm và Bi Béo khá hay và đặc biệt. Mặc dù không phải độc lạ nhất, nhưng đây là những cái tên mà khi nghe ý nghĩa, nhiều người sẽ phải xuýt xoa khen.
Ngoài Khánh Minh và Võ Nguyên, các bậc bố mẹ muốn đặt tên cho quý tử theo họ Nguyễn của mình vừa hay vừa ý nghĩa thì có thể tham khảo thêm những cái tên gợi ý sau đây:
1. Nguyễn Trường An / Bảo An / Đức An / Thành An / Phú An: An lành và may mắn đức độ.
2. Nguyễn Đức Anh / Quang Anh / Huỳnh Anh / Thế Anh / Tuấn Anh / Huy Anh / Duy Anh / Việt Anh: Sáng sủa và thông minh.
3. Nguyễn Quốc Bảo / Gia Bảo / Thái Bảo / Quốc Bảo / Thiên Bảo / Duy Bảo: Người sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn.
4. Nguyễn Gia Bách / Quang Bách / Huy Bách / Xuân Bách / Việt Bách / Hoàng Bách / Quang Bách: Sáng sủa và thông minh.
5. Nguyễn Ðức Bình / Thái Bình / Duy Bình / Quý Bình / Nhật Bình: Người có sự đức độ, mang lại yên bình cho gia đình.
6. Nguyễn Thành Công / Chí Công / Duy Công / Đức Công / Minh Công: Người công bằng, liêm minh, có trước có sau.
7. Nguyễn Việt Cường / Duy Cường / Cao Cường / Khắc Cường / Ngọc Cường / Mạnh Cường / Hùng Cường / Quốc Cường / Tuấn Cường: Mạnh mẽ, uy lực, kiên cường.
8. Nguyễn Tuấn Dương / Tùng Dương / Thái Dương / Bảo Dương / Hải Dương: Rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời.
9. Nguyễn Anh Dũng / Chí Dũng / Tuấn Dũng / Trí Dũng / Quang Dũng / Hùng Dũng / Hoàng Dũng: Mạnh mẽ và chí khí.
10. Nguyễn Đức Duy / Ngọc Duy / Anh Duy / Quang Duy / Nhật Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi.
11. Nguyễn Thành Đạt / Duy Đạt / Bảo Đạt / Tiến Đạt / Khánh Đạt / Mạnh Đạt / Tuấn Đạt / Tiến Đạt / Quốc Đạt: Thành đạt, vẻ vang.
12. Nguyễn Anh Đức / Nhân Đức / Bảo Đức / Thiên Đức / Minh Đức: Con đức độ và tài năng.
13. Nguyễn Đức Gia / Thành Gia / An Gia / Phú Gia / Hoàng Gia: Hưng vượng và hướng về gia đình.
14. Nguyễn Đức Hải / Quang Hải / Nam Hải / Thế Hải / Sơn Hải / Hoàng Hải: Rộng lớn, bao la như biển cả.
15. Nguyễn Thế Hiếu / Quang Hiếu / Minh Hiếu / Chí Hiếu / Duy Hiếu / Đức Hiếu / Trung Hiếu / Trọng Hiếu: Người con có hiếu.
16. Nguyễn Tuấn Hiệp / Đức Hiệp / Gia Hiệp / Trọng Hiệp / Quang Hiệp: Con là người hiệp nghĩa.
17. Nguyễn Gia Huy / Ngọc Huy / Anh Huy / Minh Huy / Quang Huy / Đan Huy: Người làm rạng danh gia đình và dòng tộc.
18. Nguyễn Mạnh Hùng / Huy Hùng / Quốc Hùng / Trọng Hùng / Việt Hùng / Tuấn Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt.
19. Nguyễn Huy Hoàng / Bảo Hoàng / Đức Hoàng / Phúc Hoàng / Nguyên Hoàng / Bảo Hoàng / Sơn Hoàng / Minh Hoàng: Thông minh và sáng suốt.
20. Nguyễn Tuấn Kiệt / Quang Kiệt / Minh Kiệt: Tài giỏi và đẹp đẽ.
21. Nguyễn Trung Kiên / Chí Kiên / Trọng Kiên / Quốc Kiên / Đức Kiên: Kiên định, có chính kiến.
22. Nguyễn Quang Khải / Duy Khải / Nguyên Khải / Hoàng Khải: Thông minh và thành đạt trong cuộc sống.
23. Nguyễn Gia Khánh / Minh Khánh / Quốc Khánh: Niềm vui và tự hào của gia đình.
24. Nguyễn Minh Khang / Gia Khang / Vĩnh Khang / Tuấn Khang / Đức Khang / Thành Khang: Người luôn mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.
25. Nguyễn Anh Khoa / Duy Khoa / Tuấn Khoa / Đăng Khoa: Thông minh và linh hoạt.
26. Nguyễn Gia Lợi / Quang Lợi / Tiến Lợi / Thành Lợi: Thuận lợi trong mọi việc.
27. Nguyễn Bảo Long / Đức Long / Duy Long / Hải Long / Thanh Long: Con mạnh mẽ như rồng.
28. Nguyễn Phúc Lâm: Người có phúc đối với dòng họ.
29. Nguyễn Tùng Lâm / Bảo Lâm / Sơn Lâm / Điền Lâm: Vững mạnh.
30. Nguyễn Ngọc Minh: Con là viên ngọc sáng của gia đình.
Ảnh minh hoạ
31. Nguyễn Anh Minh / Nhật Minh / Tuấn Minh / Đức Minh / Hải Minh / Gia Minh: Người thông minh và lỗi lạc.
32. Nguyễn Hoài Nam / Bảo Nam / Hoàng Nam / Khánh Nam / Xuân Nam: Nam tính, mạnh mẽ.
33. Nguyễn Quang Ngọc / Thế Ngọc / Tuấn Ngọc / Hoàng Ngọc / Minh Ngọc: Con là báu vật của gia đình.
34. Nguyễn Gia Nghĩa / Đại Nghĩa / Minh Nghĩa / Hiếu Nghĩa / Đức Nghĩa/ Tuấn Nghĩa / Trọng Nghĩa: Người cư xử hào hiệp và thuận theo lẽ phải.
35. Nguyễn Khôi Nguyên / Khải Nguyên / Minh Nguyên: Sáng sủa và điềm đạm.
36. Nguyễn Thiện Nhân / Thành Nhân / Duy Nhân: Bác ái và luôn thương người.
37. Nguyễn Tấn Phát / Gia Phát / Thành Phát: Con mang lại thành công, tiền tài và danh vọng.
38. Nguyễn Chấn Phong / Doãn Phong / Thanh Phong / Đình Phong / Đông Phong / Hải Phong / Gia Phong: Mạnh mẽ và quyết liệt.
39. Nguyễn Trường Phúc / Hoàng Phúc / Gia Phúc / Thiên Phúc / Điền phúc: Gia đình luôn được phúc đức trường tồn.
40. Nguyễn Minh Quang / Vinh Quang / Đăng Quang / Duy Quang / Nhật Quang / Ngọc Quang: Con sáng sủa và thông minh.
41. Nguyễn Minh Quân / Anh Quân: Là lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
42. Nguyễn Việt Quốc / Bảo Quốc / Chấn Quốc / Anh Quốc / Nhật Quốc / Cường Quốc: Vững vàng như giang sơn.
43. Nguyễn Thái Sơn / Bảo Sơn / Nam Sơn / Trường Sơn / Thanh Sơn / Danh Sơn / Hải Sơn / Hoàng Sơn: Vững vàng và tài giỏi.
44. Nguyễn Ðức Toàn / Khánh Toàn / Sơn Toàn: Người có đạo đức và luôn giúp đỡ người khác.
45. Nguyễn Chí Thanh / Đức Thanh / Duy Thanh: Có ý chí và sự bền bỉ.
46. Nguyễn Trí Tâm: Con vừa có chí vừa có tấm lòng.
47. Nguyễn Thanh Tùng / Khánh Tùng / Hoàng Tùng / Quang Tùng / Mạnh Tùng: Người vững vàng và công chính.
48. Nguyễn Anh Tuấn / Huy Tuấn / Ngọc Tuấn / Minh Tuấn / Quốc Tuấn: Tài giỏi xuất chúng, có dung mạo khôi ngô.
49. Nguyễn Quốc Thái / Quang Thái / Việt Thái / Anh Thái: Con sẽ có cuộc sống yên bình, thanh nhàn.
50. Nguyễn Duy Thiên / Đàm Thiên / Thái Thiên / Bảo Thiên / Quốc Thiên/ Vĩnh Thiên / Anh Thiên / Gia Thiên: Khí phách xuất chúng.
51. Nguyễn Phúc Thịnh / Gia Thịnh / Xuân Thịnh / Thế Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng hưng thịnh.
52. Nguyễn Đức Tài / Việt Tài / Thành Tài: Con là cơn gió mát, vừa tài năng vừa đức độ.
53. Nguyễn Quốc Trung / Bảo Trung / Việt Trung / Thành Trung / Nam Trung: Người rộng lượng, quảng đại bao la.
54. Nguyễn Xuân Trường / Quang Trường / Thiên Trường / Quốc Trường: Người có sức sống mãnh liệt.
55. Nguyễn Minh Triết / Quang Triết / Thành Triết / Phúc Triết: Trí tuệ xuất sắc và sáng suốt.
56. Nguyễn Quốc Việt / Hoàng Việt / Nam Việt / Thế Việt / Thanh Việt / Anh Việt: Xuất chúng và phi thường.
57. Nguyễn Thái Vinh / Quốc Vinh / Thành Vinh / Thế Vinh / Hiển Vinh: Hiển vinh, làm nên công danh.
58. Nguyễn Gia Uy / Tùng Uy / Thế Uy / Quốc Uy / Khải Uy / Thiên Uy: Con là người có uy vũ, sức mạnh to lớn.
59. Nguyễn Kiến Văn / Thành Văn / Thiện Văn / Uy Văn: Ý chí và có kiến thức.
60. Nguyễn Uy Vũ / Thế Vũ / Tuấn Vũ: Uy lực mạnh như một cơn gió.