Bé Mỡ nhà Minh Hằng được đặt tên theo họ Nguyễn của bố doanh nhân.
Đặt tên cho con dựa theo tên bố là lựa chọn của nhiều cặp vợ chồng sau khi “thiên thần nhí” chào đời. Minh Hằng và ông xã đại gia cũng không nằm ngoài số đông bố mẹ bỉm trên. Kể từ sau khi “lên chức”, Minh Hằng trở thành mẹ bỉm sữa hot nhất nhì Vbiz. Trên mạng xã hội, cô thoải mái chia sẻ những hình ảnh về cậu quý tử đầu lòng của mình, nhóc tỳ nhanh chóng nhận được sự yêu quý của nhiều người bởi vẻ ngoài đáng yêu, đích thực là bản sao của bố doanh nhân.
Được biết, con trai Minh Hằng sắp tròn 1 tuổi, “cậu ấm” được bố mẹ đặt tên ở nhà là Mỡ. Đây cũng là tên thân mật nhiều người biết đến khi nhắc về con trai Minh Hằng. Tuy nhiên, tên thật của nhóc tỳ dường như rất hiếm được đề cập.
Trước đây, trong một bài phỏng vấn, Minh Hằng từng chia sẻ: "...Lúc đặt tên cho con, ổng (chồng nữ ca sĩ) đặt nhiều cái tên, trong đó có cả tên Hyun Bin. Vì ổng nói là Hằng mê Hyun Bin nên đặt vậy để mỗi ngày được gặp Hyun Bin. Hằng mới nói đặt tên Mỡ đi vì đó là biệt danh lúc mới yêu nhau".
Sự thật ít ai phát hiện ra rằng, tên thật của bé Mỡ đã từng vô tình được hé lộ ngay vào dịp đầy tháng của cậu nhóc. Thời điểm này, Minh Hằng cũng chưa công khai rõ diện mạo con trai. Theo đó, bé Mỡ được đặt tên 3 chữ theo họ Nguyễn của bố. Chồng đại gia Minh Hằng tên thật là Nguyễn Quốc Bảo, và con trai cũng được đặt tên dựa theo họ và tên lót của bố là Nguyễn Quốc Huy.
Dựa vào từ điển tên, chữ lót “Quốc” có nghĩa là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, thường dùng đặt tên đệm cho con trai để hi vọng mai sau con có thể làm nên việc lớn. Còn chữ “Huy” trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Quốc Huy là một cái tên cả về âm sắc lẫn ý nghĩa đều vừa hay vừa ấn tượng. Mặc dù, nó không phải là tên gọi độc lạ, nhưng việc nhiều bố mẹ sử dụng, trong đó có vợ chồng Minh Hằng, càng chứng tỏ đây là cái tên vô cùng đặc biệt, mà khi nghe đến hẳn ai cũng đều có thiện cảm tốt.
Ngoài cái tên Quốc Huy, cũng còn rất nhiều những cái tên đẹp phù hợp với họ Nguyễn, các bậc cha mẹ có thể tham khảo để đặt tên cho con trai sinh năm 2024 này.
1. Nguyễn Trường An / Bảo An / Đức An / Thành An / Phú An: An lành và may mắn đức độ.
2. Nguyễn Đức Anh / Quang Anh / Huỳnh Anh / Thế Anh / Tuấn Anh / Huy Anh / Duy Anh / Việt Anh: Sáng sủa và thông minh.
3. Nguyễn Quốc Bảo / Gia Bảo / Thái Bảo / Quốc Bảo / Thiên Bảo / Duy Bảo: Người sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn.
4. Nguyễn Gia Bách / Quang Bách / Huy Bách / Xuân Bách / Việt Bách / Hoàng Bách / Quang Bách: Sáng sủa và thông minh.
5. Nguyễn Ðức Bình / Thái Bình / Duy Bình / Quý Bình / Nhật Bình: Người có sự đức độ, mang lại yên bình cho gia đình.
6. Nguyễn Thành Công / Chí Công / Duy Công / Đức Công / Minh Công: Người công bằng, liêm minh, có trước có sau.
7. Nguyễn Việt Cường / Duy Cường / Cao Cường / Khắc Cường / Ngọc Cường / Mạnh Cường / Hùng Cường / Quốc Cường / Tuấn Cường: Mạnh mẽ, uy lực, kiên cường.
8. Nguyễn Tuấn Dương / Tùng Dương / Thái Dương / Bảo Dương / Hải Dương: Rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời.
9. Nguyễn Anh Dũng / Chí Dũng / Tuấn Dũng / Trí Dũng / Quang Dũng / Hùng Dũng / Hoàng Dũng: Mạnh mẽ và chí khí.
10. Nguyễn Đức Duy / Ngọc Duy / Anh Duy / Quang Duy / Nhật Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi.
11. Nguyễn Thành Đạt / Duy Đạt / Bảo Đạt / Tiến Đạt / Khánh Đạt / Mạnh Đạt / Tuấn Đạt / Tiến Đạt / Quốc Đạt: Thành đạt, vẻ vang.
12. Nguyễn Anh Đức / Nhân Đức / Bảo Đức / Thiên Đức / Minh Đức: Con đức độ và tài năng.
13. Nguyễn Đức Gia / Thành Gia / An Gia / Phú Gia / Hoàng Gia: Hưng vượng và hướng về gia đình.
14. Nguyễn Đức Hải / Quang Hải / Nam Hải / Thế Hải / Sơn Hải / Hoàng Hải: Rộng lớn, bao la như biển cả.
15. Nguyễn Thế Hiếu / Quang Hiếu / Minh Hiếu / Chí Hiếu / Duy Hiếu / Đức Hiếu / Trung Hiếu / Trọng Hiếu: Người con có hiếu.
16. Nguyễn Tuấn Hiệp / Đức Hiệp / Gia Hiệp / Trọng Hiệp / Quang Hiệp: Con là người hiệp nghĩa.
17. Nguyễn Gia Huy / Ngọc Huy / Anh Huy / Minh Huy / Quang Huy / Đan Huy: Người làm rạng danh gia đình và dòng tộc.
18. Nguyễn Mạnh Hùng / Huy Hùng / Quốc Hùng / Trọng Hùng / Việt Hùng / Tuấn Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt.
19. Nguyễn Huy Hoàng / Bảo Hoàng / Đức Hoàng / Phúc Hoàng / Nguyên Hoàng / Bảo Hoàng / Sơn Hoàng / Minh Hoàng: Thông minh và sáng suốt.
20. Nguyễn Tuấn Kiệt / Quang Kiệt / Minh Kiệt: Tài giỏi và đẹp đẽ.
Ảnh minh họa
21. Nguyễn Trung Kiên / Chí Kiên / Trọng Kiên / Quốc Kiên / Đức Kiên: Kiên định, có chính kiến.
22. Nguyễn Quang Khải / Duy Khải / Nguyên Khải / Hoàng Khải: Thông minh và thành đạt trong cuộc sống.
23. Nguyễn Gia Khánh / Minh Khánh / Quốc Khánh: Niềm vui và tự hào của gia đình.
24. Nguyễn Minh Khang / Gia Khang / Vĩnh Khang / Tuấn Khang / Đức Khang / Thành Khang: Người luôn mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.
25. Nguyễn Anh Khoa / Duy Khoa / Tuấn Khoa / Đăng Khoa: Thông minh và linh hoạt.
26. Nguyễn Gia Lợi / Quang Lợi / Tiến Lợi / Thành Lợi: Thuận lợi trong mọi việc.
27. Nguyễn Bảo Long / Đức Long / Duy Long / Hải Long / Thanh Long: Con mạnh mẽ như rồng.
28. Nguyễn Phúc Lâm: Người có phúc đối với dòng họ.
29. Nguyễn Tùng Lâm / Bảo Lâm / Sơn Lâm / Điền Lâm: Vững mạnh.
30. Nguyễn Ngọc Minh: Con là viên ngọc sáng của gia đình.
31. Nguyễn Anh Minh / Nhật Minh / Tuấn Minh / Đức Minh / Hải Minh / Gia Minh: Người thông minh và lỗi lạc.
32. Nguyễn Hoài Nam / Bảo Nam / Hoàng Nam / Khánh Nam / Xuân Nam: Nam tính, mạnh mẽ.
33. Nguyễn Quang Ngọc / Thế Ngọc / Tuấn Ngọc / Hoàng Ngọc / Minh Ngọc: Con là báu vật của gia đình.
34. Nguyễn Gia Nghĩa / Đại Nghĩa / Minh Nghĩa / Hiếu Nghĩa / Đức Nghĩa/ Tuấn Nghĩa / Trọng Nghĩa: Người cư xử hào hiệp và thuận theo lẽ phải.
35. Nguyễn Khôi Nguyên / Khải Nguyên / Minh Nguyên: Sáng sủa và điềm đạm.
36. Nguyễn Thiện Nhân / Thành Nhân / Duy Nhân: Bác ái và luôn thương người.
37. Nguyễn Tấn Phát / Gia Phát / Thành Phát: Con mang lại thành công, tiền tài và danh vọng.
38. Nguyễn Chấn Phong / Doãn Phong / Thanh Phong / Đình Phong / Đông Phong / Hải Phong / Gia Phong: Mạnh mẽ và quyết liệt.
39. Nguyễn Trường Phúc / Hoàng Phúc / Gia Phúc / Thiên Phúc / Điền phúc: Gia đình luôn được phúc đức trường tồn.
40. Nguyễn Minh Quang / Vinh Quang / Đăng Quang / Duy Quang / Nhật Quang / Ngọc Quang: Con sáng sủa và thông minh.
41. Nguyễn Minh Quân / Anh Quân: Là lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
42. Nguyễn Việt Quốc / Bảo Quốc / Chấn Quốc / Anh Quốc / Nhật Quốc / Cường Quốc: Vững vàng như giang sơn.
43. Nguyễn Thái Sơn / Bảo Sơn / Nam Sơn / Trường Sơn / Thanh Sơn / Danh Sơn / Hải Sơn / Hoàng Sơn: Vững vàng và tài giỏi.
44. Nguyễn Ðức Toàn / Khánh Toàn / Sơn Toàn: Người có đạo đức và luôn giúp đỡ người khác.
45. Nguyễn Chí Thanh / Đức Thanh / Duy Thanh: Có ý chí và sự bền bỉ.
46. Nguyễn Trí Tâm: Con vừa có chí vừa có tấm lòng.
47. Nguyễn Thanh Tùng / Khánh Tùng / Hoàng Tùng / Quang Tùng / Mạnh Tùng: Người vững vàng và công chính.
48. Nguyễn Anh Tuấn / Huy Tuấn / Ngọc Tuấn / Minh Tuấn / Quốc Tuấn: Tài giỏi xuất chúng, có dung mạo khôi ngô.
49. Nguyễn Quốc Thái / Quang Thái / Việt Thái / Anh Thái: Con sẽ có cuộc sống yên bình, thanh nhàn.
50. Nguyễn Duy Thiên / Đàm Thiên / Thái Thiên / Bảo Thiên / Quốc Thiên/ Vĩnh Thiên / Anh Thiên / Gia Thiên: Khí phách xuất chúng.
51. Nguyễn Phúc Thịnh / Gia Thịnh / Xuân Thịnh / Thế Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng hưng thịnh.
52. Nguyễn Đức Tài / Việt Tài / Thành Tài: Con là cơn gió mát, vừa tài năng vừa đức độ.
53. Nguyễn Quốc Trung / Bảo Trung / Việt Trung / Thành Trung / Nam Trung: Người rộng lượng, quảng đại bao la.
54. Nguyễn Xuân Trường / Quang Trường / Thiên Trường / Quốc Trường: Người có sức sống mãnh liệt.
55. Nguyễn Minh Triết / Quang Triết / Thành Triết / Phúc Triết: Trí tuệ xuất sắc và sáng suốt.
56. Nguyễn Quốc Việt / Hoàng Việt / Nam Việt / Thế Việt / Thanh Việt / Anh Việt: Xuất chúng và phi thường.
57. Nguyễn Thái Vinh / Quốc Vinh / Thành Vinh / Thế Vinh / Hiển Vinh: Hiển vinh, làm nên công danh.
58. Nguyễn Gia Uy / Tùng Uy / Thế Uy / Quốc Uy / Khải Uy / Thiên Uy: Con là người có uy vũ, sức mạnh to lớn.
59. Nguyễn Kiến Văn / Thành Văn / Thiện Văn / Uy Văn: Ý chí và có kiến thức.
60. Nguyễn Uy Vũ / Thế Vũ / Tuấn Vũ: Uy lực mạnh như một cơn gió.