Không ngờ ngay từ câu 1 đã khó thế..
Từ nào để nói về việc quấy khóc dai dẳng?
Ngoèo ngoẹo
Nghoèo nghoẹo
Nghèo nghẹo
Từ nào để biểu thị điều sắp nêu ra là cái chung, cái chính trong những điều vừa nói đến.
Tựu trung
Tựu chung
Tịu trung
Muốn nêu luận điểm mới trong khoa học để giải thích một hiện tượng tự nhiên nào đó và tạm được chấp nhận, chưa được kiểm nghiệm, kiểm chứng, bạn sẽ dùng từ nào?
Giả thuyết
Giả thiết
Từ nào dùng để chỉ việc gánh vác, đảm đương chức vụ do cấp trên giao cho?
Nhận chức
Nhậm chức
Từ nào sử dụng với nghĩa là đi tận nơi để quan sát, mở rộng hiểu biết và học hỏi kinh nghiệm.
Thăm quan
Tham quan
Từ gì dùng để nói về biến động mạnh của thời tiết bằng hiện tượng phóng điện giữa các đám mây lớn, thường có gió to, sấm sét, mưa rào, đôi khi có cả cầu vồng...
Dông tố
Giông tố
Rông tố
Từ nào chỉ nơi có nhiều đoạn gấp khúc ngắn nối nhau liên tiếp?
Khúc khủy
Khúc khỉu
Khúc khuỷu
Từ nào viết đúng để nói về nghề nghiệp chuyên môn của mỗi người?
Ngành ngề
Ngành nghề
Nghành nghề
Từ nào được viết chính xác theo từ điển ngôn ngữ học để nói về giữ điều gì đó ở một chừng mực nhất định không cho tự do hoạt động, tự do phát triển?
Kiềm chế
Kìm chế
Kềm chế
Từ nào miêu tả về cách cười liên tục, không thể ngừng hay ngôi yên một chỗ được.
Ngặt nghèo
Ngặt nghẽo
Ngoằn nghoèo
Ngoằn ngoèo
Ngoắt ngoéo