100 tên hay và lạ cho bé trai và bé gái là một gợi ý cho bố mẹ có thêm lựa chọn đặt tên cho con thân yêu của mình. Những tên hay và độc lạ cho bé là sự gửi gắm mong ước con gặp nhiều may mắn trên đường đời.
Đặt tên cho con là một trong những điều khiến nhiều bố mẹ băn khoăn và trăn trở nhất. Một cái tên hay, ý nghĩa, độc và lạ sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho con thân yêu. Bố mẹ có thể tham khảo ngay 100 tên hay và lạ cho bé trai và bé gái sau đây để có thêm lựa chọn đặt tên cho con của mình.
100 Tên hay và lạ cho bé gái vô cùng ý nghĩa
Tên độc lạ cho bé gái, hay và ý nghĩa bố mẹ có thể tham khảo những tên đẹp sau đây:
Tên hay mà lạ cho bé gái nhưng cũng vô cùng ý nghĩa (Ảnh minh họa)
1. An Hạ: Dành cho những bé sinh vào mùa hè sau này sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên
2. Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho bố mẹ
3. Bảo Bình: Con là bảo vật quý giá của bố mẹ, mong con sau này sẽ có cuộc sống bình yên, may mắn
4. Băng Tâm: Mai sau khôn lớn, dù có phải trải qua khó khăn sóng gió, mong con sẽ mãi giữ được cái tâm lương thiện, trong sáng
5. Bích Thảo: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình
6. Bích Thủy: Mong con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống giống như dòng nước xanh biếc
7. Cát Tiên: Khi lớn lên hãy trở thành cô bé cá tinh, nhanh nhẹn, tài giỏi để giúp đỡ mọi người xung quanh con nhé
8. Diệu Tú: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo
9. Đan Quỳnh: Hãy tỏa sáng giống như đóa hoa quỳnh màu đỏ con nhé
10. Đan Tâm: Sau này khôn lớn, hãy giữ gìn tấm lòng son sắt của mình với gia đình
11. Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, sau này con sẽ trở thành cô nàng cá tính, nổi bật trước tất cả mọi người
12. Hạnh Ngân: Con sẽ có cuộc sống may mắn, lãng mạn như trong tiểu thuyết ngôn tình
13. Hương Chi: Cô gái cá tính, sâu sắc
14. An Chi: Xinh đẹp, giỏi giang, nhanh nhẹn
15. Hải Yến: Xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan
16. Thảo Phương: Cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn.
17. Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, vượt qua bão táp, tỏa hương thơm cho đời, gặt hái được nhiều thành công
18. Lệ Hằng: Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo
19. Ái Phương: Duyên dáng, tài năng, mạnh mẽ
20. Tố Nga: Cô gái đẹp, đài các, kiêu sa
21. Mộc Miên: Cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, nhiều chàng trai muốn che chở
22. Hạ Vũ: Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng
23. Cẩm Anh: Cô gái đẹp, luôn rực rỡ, tỏa sáng, tràn đầy năng lượng, yêu đời
24. Hương Chi: Sự cá tính và một chút sâu sắc từ nội tâm trong cái tên "Hương Chi" đem lại một cái tên hay cho đứa con gái bé bỏng của gia đình bạn
25. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
26. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
27. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
28. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
29. Linh Lan: tên một loài hoa
30. Tố Nga: người con gái đẹp
31. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
32. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
33. Vàng Anh: tên một loài chim
34. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
35. Lệ Băng: một khối băng đẹp
36. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
37. Phương Tuệ Anh: cô gái vừa xinh đẹp lại thông minh, ưu tú
38. Phương Bảo Hân: cô gái xinh đẹp vui vẻ, ai cũng yêu quý
39. Phương Nhã Đan: cô gái xinh đẹp, nhã nhặn, chân thành
40. Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú
41. Phương Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ
42. Ngọc Minh Khuê: ngôi sao sáng biểu tượng cho tri thức trên bầu trời
43. Ngọc Châu Anh: con là châu báu, tinh anh hội tụ
44. Ngọc Tường Lam: viên ngọc xanh mang điềm lành
45. Ngọc Tâm Đan: tấm lòng chân thành, sắt son, quý giá như ngọc
46. Cát Yên An: mong con cả đời bình an, hưởng phúc
47. Cát Tường Vy: đóa tường vy xinh đẹp mang điềm may mắn
48. Cát Hải Đường: con mang phú quý đầy nhà
49. Cát Nhã Phương: chỉ cần con sống mộc mạc, chân phương, hưởng thái bình
50. Cát Vy Anh: cô gái ưu tú, đường đời tốt lành, suôn sẻ
Đặt tên đẹp độc lạ cho con gái (Ảnh minh họa)
51. Kiều Hải Ngân: vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
52. Kiều Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp
53. Kiều Hương Giang: Dòng sông xinh đẹp tỏa hương
54. Kiều Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng
55. Kiều Thanh Tú: cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát
56. Kim Gia Hân: con gái “vàng” là niềm vui của cả gia đình
57. Kim Thiên Ý: cô con gái quý giá là do trời cho bố mẹ
58. Kim Bảo An: Con gái “vàng” của bố mẹ, mong con luôn bình an
59. Kim Mỹ Phương: Cô gái vừa xinh đẹp vừa hiền dịu
60. Kim Ánh Dương: Con gái rực rỡ tỏa sáng như tia nắng mặt trời
61. Diệp Thảo Nguyên: đồng cỏ bạt ngàn
62. Diệp Thảo Chi: lá cỏ non
63. Diệp Chi Mai: lá trên cành mai
64. Diệp Hạ Lam: lá cây mùa hạ xanh tươi
65. Diệp Hạ Vũ: lá cây tắm đẫm mưa mùa hạ
66. Nhã Uyên Vân: cô gái học rộng, hiểu biết
67. Nhã Anh Thư: cô gái chăm học, ưu tú
68. Nhã Cát Tiên: cô gái mang vẻ đẹp hiền dịu, thanh nhã
69. Nhã Quỳnh Mai: vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai
70. Nhã Tú Vi: cô gái xinh đẹp, dịu dàng
71. Thục Hạnh Duyên: cô gái duyên dáng, đức hạnh, nết na
72. Thục Bảo Quyên: người con gái hiền lành, đoan trang
73. Thục Quỳnh Nhi: bông quỳnh trắng muốt đẹp dịu dàng, êm ái
74. Thục Thùy Hân: cô gái thùy mị, linh hoạt, vui tươi
75. Thục Đoan Trang: cô gái luôn cư xử đúng mực, dịu dàng
76. Tường Bảo Lan: loài lan quý
77. Tường Thảo Chi: cành cỏ thơm
78. Tường Lan Vy: cây lan nhỏ mang điềm may mắn
79. Tường Trâm Anh: cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý
80. Tường Lam Cúc: bông cúc xanh
81. Bảo Anh Thư: cô gái trí tuệ, hiểu biết
82. Bảo Tâm An: giữ tâm luôn thanh nhàn, không chút ưu phiền con nhé!
83. Bảo An Nhiên: mong “bảo bối” của bố mẹ sống cuộc đời tự do, bình an
84. Bảo Minh Châu: viên ngọc sáng quý giá
85. Bảo Khánh Hân: con mang niềm vui đến cho mọi người
86 . Bảo Gia An: con là bảo bối của gia đình và con sẽ cuộc đời yên an
87. Gia Linh: Con luôn tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ, đáng yêu
88. Mẫn Nhi: Mong con thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt
89. Minh Nguyệt: Con gái tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm
90. Minh Khuê: Con sẽ là ngôi sao sáng, học rộng, tài cao
91. Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
92. Như Ý: Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ
93. Tú Uyên: Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết
94. Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
95. Tuệ Lâm: Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốt
96. Tuyết Lan: Con gái mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan nhưng là lan mọc trên tuyết thì lại càng “xuất chúng”
97. Tuệ Nhi: Bé là cô gái thông minh, hiểu biết
98. Tú Anh: Con gái xinh đẹp, tinh anh
99. Thùy Anh: Cô gái thùy mị và lanh lợi
100. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng
100 Tên hay và lạ cho bé trai độc đáo và ý nghĩa
Những tên hay và lạ cho bé trai mà các bố mẹ có thể tham khảo như sau:
100 tên hay và lạ cho bé trai (Ảnh minh họa)
1. Minh Khôi: Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
2. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
3. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
4. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
5. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
6. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc
7. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình
8. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
9. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
10. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
11. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
12. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
13. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
14. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
15. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
16. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
17. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
18. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
19. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
20. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả
21. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quan
22. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
23. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo
24. Nam Thành: Mong muốn con tài giỏi, kiên cường, đứng đắn, bản lĩnh, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, trở ngại
25. Nhật Quân: Mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ
26. Tấn Phong: Một sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay "tiến về phía trước". Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị.
27. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
28. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa ấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
29. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
30. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
31. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
32. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
33. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
34. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
35. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
36. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
37. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
38. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
39. Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
40. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
41. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
42. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
43. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
44. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
45. Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
46. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng
47. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
48. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
49. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
50. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
Tên hay và lạ cho bé trai (Ảnh minh họa)
51. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
52. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
53. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
54. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
55. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
56. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
57. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
58. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
59. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
60. Anh Dũng: Người mạnh mẽ, kiên cường, dám làm dám chịu.
61. Anh Minh: Thông minh, tài năng.
62. Chí Kiên: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường.
63. Chí Thanh: Người có ý chí cao cả, dũng cảm, thông minh.
64. Đăng Khoa: Người có tài năng, học vấn cao.
65. Chiến Thắng: Con sẽ luôn đấu tranh, mạnh mẽ giành chiến thắng.
66. Đức Tài: Mong con sẽ trở thành một người có đức có tài vẹn toàn.
67. Đình Trung: Người tài giỏi, mong con luôn là niềm tự hào của bố mẹ.
68. Gia Huy: Mong con sẽ trở thành người tài giỏi, làm rạng danh gia đình.
69. Hải Đăng: Một ngọn đèn sáng giữa biển đêm, thông minh, tài giỏi.
70.Huy Hoàng: Người thông minh, sáng suốt và luôn tạo ảnh hưởng đến mọi người.
71. Hữu Đạt: Con sẽ luôn thực hiện được mong muốn, ước mơ của mình.
72. Hùng Cường: Con sẽ là người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống.
73. Hoàng Phi: Một người có ý chí kiên cường, mạnh mẽ và tài giỏi.
74. Mạnh Khôi: Con sẽ là người khôi ngô, tuấn tú và tài giỏi.
75. Kiến Văn: Người có học thức và nhiều kinh nghiệm.
76. Hữu Phước: Mong con sau này sẽ luôn bình an, nhiều may mắn.
77. Khôi Vĩ: Mong sau này con sẽ trở thành người vĩ đại, mạnh mẽ và đẹp trai.
78. Mạnh Hùng: Một người mạnh mẽ, quyết đoán, thông minh.
79. Minh Quang: Người thông minh, sáng sủa, có nhiều tiền đồ.
80. Toàn Thắng: Mong con sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
81. Tùng Quân: Chàng trai luôn là chỗ dựa của mọi người.
82. Thái Sơn: Con luôn mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao.
83. Thành Công: Mong con luôn thành công trong mọi lĩnh vực và đạt được các mục tiêu đặt ra.
84. Thành Đạt: Con sẽ thành công, làm nên sự nghiệp.
85. Thanh Tùng: Một chàng trai sống ngay thẳng, vững vàng, mạnh mẽ.
86. Quang Mạnh: Người sáng suốt, mạnh mẽ, thông minh.
87. Nam Khánh: Con sẽ mạnh mẽ, tài giỏi, thành công.
88. Thái Hưng: Chàng trai thông minh, mạnh mẽ, mong con đạt được nhiều thành công.
89. Đức Trung: Người có quyết đoán, thông minh, tài giỏi và mạnh mẽ.
90. Quang Khải: Con luôn thông minh, thành công.
91. Minh Khôi: Mong con luôn thông minh, tài giỏi.
92. Gia Khánh: Con luôn là niềm tự hào của gia đình.
93. Trường An: Người mạnh mẽ, may mắn, mong con luôn bình an.
94. Việt Dũng: Là chàng trai dũng cảm, thông minh, nổi trội.
95. Hoàng Minh: Mong con luôn thông minh, tiền đồ của con sẽ sáng sủa, rực rỡ.
96. Anh Tuấn: Chàng trai thông minh, lịch lãm, mạnh mẽ.
97. Quốc Trung: Người tài giỏi, chính trực, danh vang khắp chốn.
98. Minh Nam: Mong con luôn giỏi giang, mạnh mẽ, làm nên sự nghiệp.
99. Thế Bảo: Người thông minh, kiên định, có nhiều thành công trong cuộc sống.
100. An Khang: Con là người thông tuệ, có cuộc đời bình an.
100 Tên hay và lạ Trung Quốc cho bé trai, bé gái
Nếu như bố mẹ muốn tìm những cái tên lạ và độc đáo theo tiếng Trung Quốc, bố mẹ có thể tham khảo những cách đặt tên dưới đây:
1. Diễm An - 艳安 (Yàn Ān): Có nghĩa là “xinh đẹp” và “bình yên”. “Diễm” trong “diễm lệ”, có nghĩa là đẹp. “An” trong “an tâm”, “an nhàn”, nghĩa là bình yên, không sóng gió.
2. Diễm Tinh - 艳晶 (Yàn Jīng): Có nghĩa là óng ánh, trong suốt. Diễm Tinh tượng trưng cho một vẻ đẹp trong sáng như pha lê, vừa tinh khôi, lại vừa lộng lẫy.
3. Diệu Hàm - 妙涵 (Miào Hán): Có nghĩa là ẩn chứa, bao gồm. Diệu Hàm là cái tên dùng để đặt cho các cô gái với ý nghĩa là “cô gái sở hữu những điều tốt đẹp”.
4. Mẫn Văn - 敏文 (Mǐn Wén): Tên gọi chỉ những cô gái thông minh, có học vấn tốt. “Mẫn” trong “minh mẫn”, “cần mẫn”, nghĩa là nhanh nhẹn, sáng suốt. “Văn” trong “văn nhân”, “văn nghệ”, ý chỉ tri thức, văn chương.
5. Mộng Đình - 梦婷 (Méng Tíng): Tên gọi gợi lên hình ảnh một cô gái mộng mơ, xinh đẹp.
6. Mạn Nhu - 曼柔 (Mán Róu): “Mạn” trong “mạn vũ”, nghĩa là điệu múa uyển chuyển. “Nhu” trong “ôn nhu”, nghĩa là mềm mại, ôn hòa.
7. Mẫn Hoa - 敏花 (Mǐn Huā): Mẫn Hoa có hàm ý là “bông hoa tài trí”. “Mẫn” trong trong “minh mẫn”, “cần mẫn”, nghĩa là nhanh nhẹn, sáng suốt. “Hoa” nghĩa là bông hoa, hình ảnh ẩn dụ thường dùng cho những cô gái.
8. Mộng Khiết - 梦洁 (Méng Jié): Tên gọi cho bé gái có thể hiểu là “giấc mơ trong trẻo”, một cái tên hay dành cho những cô gái ngây thơ, trong sáng, lạc quan.
9. Mỹ Oánh - 美莹 (Měi Yíng): Tên gọi tượng trưng cho vẻ đẹp trong sáng. “Mỹ” có nghĩa là “đẹp”, còn “Oánh” tượng trưng cho sự “trong suốt”, óng ánh như ngọc.
10. Giai Ý - 佳懿 (Jiā Yì): Giai Ý có nghĩa là xinh đẹp, đức hạnh. “Giai” trong “giai nhân”, “giai thoại”, nghĩa là đẹp. “Ý” trong “ý đức”, “ý phạm”, nghĩa là thuần mỹ, nhu hòa.
11. Hân Nghiên - 欣妍 (Xīn Yán): Có nghĩa là vui vẻ và xinh đẹp, là sự kết hợp giữa “Hân” trong “hân hoan”, “hân hạnh” và “Nghiên” trong “bách hoa tranh nghiên” (trăm hoa đua nở).
12. Hoài Diễm - 怀艳 (Huái Yàn): Tên gọi tượng trưng cho vẻ đẹp gây thương nhớ, kết hợp giữa “Hoài” trong “hoài niệm” và “Diễm” trong “diễm lệ”.
13. Kiều Nga - 娇娥 (Jiāo É): Có nghĩa là vẻ đẹp tuyệt sắc. “Kiều” trong “kiều diễm”, nghĩa là mềm mại đáng yêu. “Nga” trong “Hằng nga”, nghĩa là mỹ mạo hơn người.
14. Nghệ Giai -艺佳 (Yì Jiā): Tên gọi có nghĩa là xinh đẹp. Nghệ Giai là cái tên tượng trưng cho vẻ đẹp hoàn mỹ, “có tài, có sắc”.
15. Ngôn Diễm - 言艳 (Yán Yàn): Là tên gọi dành cho những cô gái đoan trang, tư chất hơn người, xuất phát từ chữ “Ngôn” trong “ngôn từ” và “Diễm” trong “diễm lệ”.
16. Thư Nhiễm - 舒苒 (Shū Rǎn): Tên gọi thường dùng trong văn thơ để miêu tả cây cỏ xanh tươi, mềm mại.
17. Tĩnh Hương - 静香 (Jìng Xiāng): Tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tao, khiêm tốn, không khoa trương, ồn ào.
18. Tịnh Thi - 婧诗 (Jìng Shī): Có nghĩa là người cô gái đẹp như thơ. “Tịnh” chỉ người con gái tài hoa. “Thi” bắt nguồn từ “thi ca”, “thi phú”.
19. Tư Mỹ - 姿美 (Zī Měi): Có nghĩa là vẻ ngoài xinh đẹp. “Tư” trong “tư sắc”, “Mỹ” trong “mỹ lệ”.
20. Uyển Đình - 婉婷 (Wǎn Tíng): Có nghĩa là xinh đẹp, nhẹ nhàng. “Uyển” trong “uyển chuyển”, “Đình” trong “phinh đình” (xinh đẹp, duyên dáng).
21. Nhã Tịnh - 雅静 (Yǎ Jìng): Tên gọi có nghĩa là dịu dàng, trầm ổn.
22. Phương Hoa - 芳华 (Fāng Huā): Nghĩa là rực rỡ, xinh đẹp.
Tên tiếng Trung hay cho con gái mang ý nghĩa "trân bảo", quý giá
23. Hâm Dao - 歆瑶 (Xīn Yáo): Tên gọi có nghĩa là viên ngọc được nhiều người ao ước, xuất phát từ “Hâm” trong “hâm mộ” và “Dao” trong “dao cầm” (đàn khảm ngọc).
24. Giác Ngọc - 珏玉 (Jué Yù): Là một cái tên khá đặc biệt vì chỉ trong một cái tên đã chứa đựng tận ba chữ “Ngọc”, bao gồm hai viên ngọc trong chữ “Giác” (珏) và một viên ngọc trong bản thân chữ “Ngọc” (玉).
25. Giai Kỳ - 佳琦 (Jiā Qí): Có nghĩa là viên ngọc đẹp, hiếm có, kết hợp từ hai chữ “Giai” – “đẹp” và “Kỳ” – “ngọc quý”.
26. Cẩn Huyên - 瑾萱 (Jǐn Xuān): “Cẩn” bắt nguồn từ “cẩn du” (ngọc đẹp). “Huyên” bắt nguồn từ “cỏ huyên”, còn có tên gọi khác là “vong ưu”, một loại cỏ giúp người ta quên đi ưu phiền trong truyền thuyết Trung Hoa.
27. Chi Lan - 芝兰 (Zhī Lán): Tên gọi mang ý nghĩa cỏ thơm.
28. Chỉ Nhược - 芷若 (Zhǐ Ruò): Một loài cỏ thơm thường dùng làm thuốc.
29. Diệp Sương - 叶霜 (Yè Shuāng): là chiếc lá trong sương mai.
30. Hoàng Uyển - 黄菀 (Huáng Wǎn): tên một loài thảo dược.
100 Tên hay và lạ cho bé trai độc đáo (Ảnh minh họa)
31. Hoắc Lê - 霍莉 (Huò Lì): Một loài cây được xem là biểu tượng của giáng sinh.
32. Lan Nhi - 兰儿 (Lán Ēr): là hoa lan nhỏ.
33. Thục Quỳ - 蜀葵 (Shǔ Kuí): là loài hoa tượng trưng cho ước mơ, khát vọng.
34. Tuyết Liên - 雪莲 (Xuě Lián): có nghĩa là hoa sen trong tuyết. Ngoài ra, tuyết liên còn được biết đến là tên một loài hoa hiếm ở Tây Tạng, sinh trưởng trong tiết trời lạnh giá và mất bảy năm mới nở hoa một lần.
35. Lộ Tuyết - 露雪 (Lù Xuě): Có nghĩa là “sương và tuyết”, ý chỉ những cô gái thuần khiết, trong sáng, mỏng manh.
36. Nghiên Vũ - 妍雨 (Yán Yǔ): Có thể hiểu thoáng là một cơn mưa đẹp, một màn trình diễn tuyệt mỹ của đất trời sánh ngang với khung cảnh lộng lẫy của “trăm hoa khoe sắc”.
37. Nhã Phong- 雅风 (Yǎ Fēng): Mang ý nghĩa là dịu dàng, thanh tao. Nhã Phong có nghĩa là cơn gió nhẹ nhàng, dịu êm.
37. Ninh Sương - 宁霜 (Níng Shuāng): có nghĩa là yên tĩnh, không ồn ào. Ninh Sương có thể hiểu là màn sương lặng lẽ.
39. Phong Hi - 风希 (Fēng Xī): Có nghĩa là chờ mong, trông ngóng. Tên Phong Hi có thể dịch là “chờ mong một cơn gió” hay “hi vọng của cơn gió” đều được.
40. Phong Miên - 风眠 (Fēng Mián): Gợi lên hình ảnh cô gái ngủ quên giữa rừng cây khi có cơn gió nhẹ thổi qua.
41. Phương Lâm - 芳林 (Fāng Lín): Có nghĩa là hương thơm. “Lâm” trong “sơn lâm”, có nghĩa là khu rừng.
42. Cao Lãng - 高朗 (gāo lǎng): Có nghĩa là khí chất và phong cách thoải mái.
43. Hạo Hiên - 皓轩 (hào xuān): Có nghĩa là quang minh lỗi lạc.
44. Gia Ý - 嘉懿 (jiā yì): Có nghĩa là cùng mang một nghĩa tốt đẹp.
45. Tuấn Lãng - 俊朗 (jùn lǎng): Có nghĩa là khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
46. Hùng Cường - 雄强 (xióng qiáng): Có nghĩa là mạnh mẽ, khỏe mạnh.
47. Tu Kiệt - 修杰 (xiū jié): Có nghĩa là người tài giỏi hay người xuất chúng.
48. Ý Hiên - 懿轩 (yì xuān): Có nghĩa là hiên ngang.
49. Anh Kiệt - 英杰 (yīng jié): Có nghĩa là anh tuấn – kiệt xuất.
50. Việt Bân - 越彬 (yuè bīn): Có nghĩa là văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn.
51. Hào Kiện - 豪健 (háo jiàn): Có nghĩa là khí phách, mạnh mẽ.
52. Hi Hoa - 熙华 (xī huá): Có nghĩa là sáng sủa.
53. Thuần Nhã - 淳雅 (chún yǎ): Có nghĩa là thanh nhã, mộc mạc.
54. Đức Hải - 德海 (dé hǎi): Có nghĩa là công đức to lớn giống với biển cả.
55. Đức Hậu - 德厚 (dé hòu): Có nghĩa là nhân hậu.
56. Đức Huy - 德辉 (dé huī): Có nghĩa là ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức.
57. Hạc Hiên - 鹤轩 (hè xuān): Có nghĩa là con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang.
58. Lập Thành - 立诚 (lì chéng): Có nghĩa là thành thực, chân thành, trung thực.
59. Minh Thành - 明诚 (míng chéng): Có nghĩa là chân thành, người sáng suốt, tốt bụng.
60. Minh Viễn - 明远 (míng yuǎn): Có nghĩa là người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo.
Tên hay và lạ cho bé gái (Ảnh minh họa)
61. Lãng Nghệ - 朗诣 (lǎng yì): Có nghĩa là độ lượng, người thông suốt vạn vật.
62. Minh Triết - 明哲 (míng zhé): Có nghĩa là thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời.
63. Vĩ Thành - 伟诚 (wěi chéng): Có nghĩa là vãi đại, sự chân thành.
64. Bác Văn - 博文 (bó wén): Có nghĩa là giỏi giang, là người học rộng tài cao.
65. Cao Tuấn - 高俊 (gāo jùn): Có nghĩa là người cao siêu, khác người, phi phàm.
66. Kiến Công - 建功 (jiàn gōng): Có nghĩa là kiến công lập nghiệp.
67. Tuấn Hào - 俊豪 (jùn háo): Có nghĩa là người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất.
68. Tuấn Triết - 俊哲 (jùn zhé): Có nghĩa là người có tài trí hơn người, sáng suốt.
69. Việt Trạch - 越泽 (yuè zé): Có nghĩa là nguồn nước to lớn.
70. Trạch Dương - 泽洋 (zé yang): Có nghĩa là biển rộng.
71. Khải Trạch - 凯泽 (kǎi zé): Có nghĩa là hòa thuận và vui vẻ.
72. Giai Thụy - 楷瑞 (kǎi ruì): 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường.
73. Khang Dụ - 康裕 (kāng yù): Có nghĩa là khỏe mạnh, thân hình nở nang.
74. Thanh Di - 清怡 (qīng yí): Có nghĩa là hòa nhã, thanh bình.
75. Thiệu Huy - 绍辉 (shào huī): 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn.
76. Vĩ Kỳ - 伟祺 (wěi qí): 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường.
77. Tân Vinh - 新荣 (xīn róng): Có nghĩa là sự phồn vượng mới trỗi dậy.
78. Hâm Bằng - 鑫鹏 (xīn péng): 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa.
79. Di Hòa - 怡和 (yí hé): Có nghĩa là tính tình hòa nhã, vui vẻ.
80. Hạ Vũ - 夏 雨 (Xià Yǔ): Có nghĩa là cơn mưa mùa Hạ.
81. Sơn Lâm - 山 林 (Shān Lín): Có nghĩa là núi rừng bạt ngàn.
82. Quang Dao - 光 瑶 (Guāng Yáo): Có nghĩa là ánh sáng của ngọc.
83. Vong Cơ - 忘 机 (Wàng Jī): Có nghĩa là lòng không tạp niệm.
84. Vu Quân - 芜 君 (Wú Jūn): Có nghĩa là chúa tể một vùng cỏ hoang.
85. Cảnh Nghi - 景 仪 (Jǐng Yí): Có nghĩa là dung mạo như ánh Mặt Trời.
86. Tư Truy - 思 追 (Sī zhuī): Có nghĩa là truy tìm ký ức.
87. Trục Lưu - 逐 流 (Zhú Liú): Có nghĩa là cuốn theo dòng nước.
88. Tử Sâm - 子 琛 (Zi Chēn): Có nghĩa là đứa con quý báu.
89. Trình Tranh - 程 崢 (Chéng Zhēng): Có nghĩa là sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng.
90. Ảnh Quân - 影君 (Yǐng Jūn): Có nghĩa là người mang dáng dấp của bậc Quân Vương.
91. Vân Hi - 云 煕 (Yún Xī): Có nghĩa là tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ.
92. Lập Tân - 立 新 (Lì Xīn): Có nghĩa là người gây dựng, sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị.
93. Tinh Húc - 星 旭 (Xīng Xù): Có nghĩa là ngôi sao đang tỏa sáng.
94. Tử Văn - 子 聞 (Zi Wén): Có nghĩa là người hiểu biết rộng, giàu tri thức.
95. Bách Điền - 百 田 (Bǎi Tián): Có nghĩa là chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng).
96. Đông Quân - 冬 君 (Dōng Jūn): Có nghĩa là làm chủ mùa Đông.
97. Tử Đằng - 子 腾 (Zi Téng): Có nghĩa là ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm.
98. Sở Tiêu - 所 逍 (Suǒ Xiāo): Có nghĩa là chốn an nhàn, không bó buộc tự tại.
99. Nhật Tâm - 日 心 (Rì Xīn): Có nghĩa là tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời.
100. Dạ Nguyệt - 夜 月 (Yè Yuè): Có nghĩa là Mặt Trăng mọc trong đêm, tỏa sáng muôn nơi.
Những lưu ý khi đặt tên cho bé trai, bé gái
Sau đây là một số tiêu chí khi đặt tên hay và lạ cho bé trai, bé gái để các bậc bố mẹ có thể tham khảo và áp dụng khi đặt tên cho bé nhà mình:
- Không nên đặt tên con trùng với tên của ông bà, tổ tiên hoặc các chú, các bác trong nhà. Điều này bị coi là phạm húy và sẽ gây khó xử trong giao tiếp thường ngày. Đặc biệt là khi gia đình có giỗ, ngày lễ quan trọng,...
- Không nên đặt tên con mang những âm tiết nặng, khó phát âm và khó ghi nhớ. Điều này sẽ gây ảnh hưởng đến tương lai của con khi lớn lên, làm con dễ bị bạn bè trêu đùa, châm chọc.
- Không nên đặt tên cho con mang màu sắc chính trị, tên trùng với các vị lãnh đạo nổi tiếng, danh nhân văn hóa,...
- Không nên đặt tên cho con quá dài hoặc mang ý nghĩa xấu, không tốt đẹp. Cha mẹ cần đặt tên cho con sao cho dễ đọc, dễ ghi nhớ và mang nhiều ý nghĩa tốt lành.
Hi vọng với 100 tên hay và lạ cho bé trai và bé gái trên đây bố mẹ có thể tham khảo vào lựa chọn cho con của mình một cái tên ý nghĩa nhất.