Khi muốn tìm tên đẹp cho bé trai mẹ nên lựa chọn một trong 50 tên hay mà nhiều người thường lựa chọn dưới đây.
1. Bé trai sinh năm 2018 thuộc mệnh gì?
Tên đẹp cho bé trai 2018 phù hợp với phong thủy, vận mệnh có lẽ là món quà ý nghĩa đầu tiên mà cha mẹ muốn dành tặng cho bé.
Theo ngũ hành thì năm 2018 là năm Mậu Tuất, tức là năm con chó. Tuất trong 12 con giáp đứng thứ 11, năm âm lịch Mậu Tuất 2018 sẽ bắt đầu vào ngày 16/2 dương lịch.
Các bé được sinh ra trong năm này có mệnh Mộc, mà cụ thể là Bình Địa Mộc tức là gỗ ở đồng bằng, đang đâm chồi nảy lộc, sinh hoa kết quả.
Bé trai sinh năm Mậu Tuất thuộc cung Ly Hỏa, Đông Tứ mệnh, có lá số tử vi rất tốt, phú quý song toàn, cả đời ấm no. Bé trai tuổi Tuất là những bé thông minh, đáng tin cậy, có tinh thần trách nhiệm, biết vì lợi ích chung.
2. Tên đẹp cho bé trai năm 2018 cha mẹ nên đặt:
1. Hữu Phước: Nhiều may mắn, tài lộc
2. Uy Vũ: Là người có sức mạnh, được mọi người tin tưởng
3. Minh Khang: Sáng sủa, thông minh, khỏe mạnh
4. Đức Thắng: Là người thành công nhờ tài đức
5. Tuấn Kiệt: Khôi ngô tuấn tú, học rộng, tài cao
6. Tiến Thành: Thành đạt, có tiền tài
7. Quốc Thiên: Khí phách xuất chúng
8. Đức Minh: Đức độ, trí tuệ
9. Anh Dũng: Mạnh mẽ, có chí khí
10. Bảo Long: Tài năng, dũng mãnh, thành công
11. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, quảng đại
12. Thanh Tùng: Ngay thắng, vững vàng, công chính
13. Mạnh Quyết: Ý chí kiên cường, có tinh thần đấu tranh
14. Minh Nhật: Cương trực, thẳng thắn, yêu chuộng hòa bình và công lý
15. Khôi Nguyên: Chàng trai đẹp, giỏi về nhiều mặt
16. Hữu Thiện: Hướng thiện, được mọi người yêu quý
17. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc
18. Hoàng Bách: Mạnh mẽ, vững vàng, có nghĩa khí
19. Kiến Văn: Chàng trai vừa có tài vừa có đức
20. Quốc Vương: Nhà lãnh đạo tài ba, thông minh, tài giỏi
21. Tùng Quân: Chỗ dựa vững chắc cho gia đình và mọi người
22. Quốc Thái: Thanh nhàn, đầy đủ, an vui
23. Phúc Điền: Luôn vì lợi ích chung, tạo phúc cho mọi người
24. Thái Dương: Thành công, tỏa sáng, nổi bật
25. Trường Giang: Sức khỏe dẻo dai, sự nghiệp bền vững
26. Đăng Khoa: Học hành thành tài, xuất chúng
27. Anh Dũng: Mạnh mẽ, có chí khí
28. Bảo Long: Tài năng, dũng mãnh, thành công
29. Quốc Bảo: Có chí khí, báu vật của ba mẹ,...
30. Thiện Nhân: Tấm lòng, bao la, bác ái, thương người
31. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt
32. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được ước mơ trong tương lai
33. Huy Hoàng: Sáng suốt, có chí khí
34. Gia Minh: Sáng láng, thông minh, quý trọng gia đình
35. Trung nghĩa: Sống có trước sau, chung thủy, dũng cảm
36. Gia khánh: Niềm vui và tự hào của gia đình
37. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được thành công vang dội
38. Thiên Phú: Tài hoa, thông minh như được ơn trên ban tặng
39. Chấn phong: Tương lai là một vị lãnh đạo mạnh mẽ, quyết liệt
40. Hữu Phước: Nhiều may mắn, tài lộc
41. Tiến Thành: Thành đạt, có tiền tài
42. Quốc Thiên: Khí phách xuất chúng
43. Minh Cương: Vũng vàng, có ý chí, kiên trì
44. Đức An: Quộc đời bình yên, an lành
45. Đức Lực: Có sức khỏe, mạnh mẽ, thông minh
46. Gia Vỹ: Uy nghiêm, kiên cường
47. Thái Tuấn: Dung mạo khôi ngô, tài giỏi
48. Phương Phi: Người khỏe mạnh, hào hiệp
49. Thanh Phong: Ngọn gió mát lành
50. An Tường: Tài giỏi, thông suốt, cuộc sống an nhàn