Đặt tên con trai họ Nguyễn hay và ý nghĩa hợp phong thủy

Hạ Mây - Ngày 22/11/2020 05:42 AM (GMT+7)

Đặt tên con trai họ Nguyễn hợp mệnh cho con một lời đầu mới nhiều may mắn, tài lộc. Tên hay cho bé trai hợp phong thủy cũng giúp bố mẹ gặp nhiều thuận lợi.

Cách đặt tên con trai họ Nguyễn

Bố họ nguyễn đặt tên con trai là gì? Đặt tên hay cho bé trai mang họ Nguyễn cần chú ý đến cách đặt phù hợp.

Đặt tên cho bé trai họ Nguyễn nên căn cứ vào bản mệnh của con. Mỗi một năm sinh sẽ có một bản mệnh riêng và đều thuộc 1 trong ngũ hành là Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ.

Tên hay cho bé trai họ Nguyễn sẽ cần phải đảm bảo được các yếu tố tương sinh về ngũ hành bản mệnh, hợp với bố mẹ, phong thủy. Cách đặt tên cho con trai họ Nguyễn bố mẹ nên chú ý:

- Đặt tên con trai họ Nguyễn theo ngũ hành bản mệnh

Mỗi 1 năm sinh đều thuộc một hành trong ngũ hành. Bố mẹ đối chiếu bé sinh năm nào để đặt tên. Tên cho con theo ngũ hành cần phải đảm bảo các yếu tố tương sinh.

Kim sinh Thủy: Kim loại yếu nung chảy ở nhiệt độ cao sẽ tạo ra dung dịch ở thể lỏng.

Thủy sinh Mộc: Nước tưới cho cây tươi tốt

Mộc sinh Hỏa: Cây khô sinh ra lửa, nuôi dưỡng lửa

Hỏa sinh Thổ: Lửa đốt cháy mọi thứ thành tro bụi, tro bụi vun đắp thành đất.

Thổ sinh Kim: Kim loại, quặng hình thành từ trong lòng đất.

Ví dụ: Bé có bản mệnh Kim thì bố mẹ đặt tên cho con với ngũ hành tương sinh là hành Kim, Thủy và Thổ. Tránh hành tương khắc là Mộc và Hỏa.

- Đặt tên con trai họ Nguyễn theo Hán Việt

Những bộ trong Hán Việt cũng là một gợi ý dành cho đặt tên cho con trai. Các bố mẹ có thể lựa chọn các bộ sau để đặt tên cho bé:

Bộ Thạch: Thạc, Nham, Châm

Bộ Ngọc: Anh, Lạc, Châu, Trân

Bộ Thủy: Trạch, Hải, Hà, Giang

Bộ Kim: Chung, Khanh, Tích

Bộ Hỏa: Huân, Thước, Noãn

Bộ Mộc: Sâm, Lâm, Đào, Bách, Tùng

Tên hay cho bé trai họ Nguyễn cho con một khởi đầu mới (Ảnh minh họa)

Tên hay cho bé trai họ Nguyễn cho con một khởi đầu mới (Ảnh minh họa)

- Tránh những tên phạm húy, tên trùng với ông bà tổ tiên trong gia đình, những tên đọc lên dễ gây hiểu lầm.

50 Tên đặt con trai họ Nguyễn 4 chữ kèm ý nghĩa

1. Nguyễn Nhật Khánh Minh: con là vầng mặt trời rực sáng, mang niềm vui đến cho mọi người

2. Nguyễn Nhật Quốc Thiên: con là vật báu đất trời ban tặng

3. Nguyễn Nhật Đăng Anh: tương lai con sáng sủa, rạng rỡ

4. Nguyễn Nhật Bảo Khôi: con là viên đá quý hiếm

5. Nguyễn Nhật Hải Đăng: con là ngọn đèn trên biển, trong đêm tối vẫn can trường tỏa sáng

6. Nguyễn Ngọc Chí Thiện: mong con luôn là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

7. Nguyễn Ngọc Long Vũ: loài rồng oai phong uy vũ, tượng trưng cho người có tài năng và sự nghiệp rực rỡ

8. Nguyễn Ngọc Phú Vinh: con được hưởng giàu sang, phú quý, vinh hoa

9. Nguyễn Hữu Quốc Đạt: mong con là người có học vấn thông suốt và thắng lợi

10 Nguyễn Hữu Bảo Anh: Chàng trai quý chi phí của phụ huynh là người smart, khả năng đặc biệt

11. Nguyễn Hữu Đình Phong: Chàng trai mạnh mẽ, lãng tử như cơn gió

12. Nguyễn Hữu Tuệ Minh: Con lớn lên sẽ có trí smart và am hiểu hơn người

13. Nguyễn Hữu Hà Sơn: Tên con vừa có sông vừa có núi, những bức tranh hùng vĩ, lớn lao. Mong con về sau cũng có ý chí mạnh mẽ, vững chãi và làm được những điều khổng lồ.

14. Nguyễn Đình Hải Minh: Vùng biển rộng lớn rực sáng

15. Nguyễn Đình Ngọc Lâm: Viên ngọc quý giữa rừng sâu

16. Nguyễn Đình Phúc Khang: Con mang lại điềm lành, sự an khang và hưng thịnh

17. Nguyễn Đình Chí Kiên: Chàng trai mang ý chí kiên định, vững vàng

18. Nguyễn Duy Tuấn Khang: Chàng trai vừa đẹp trai, vừa có tài đức.

19. Nguyễn Duy Vương Anh: con là chàng trai thông minh, có quyền lực.

20. Nguyễn Duy Khánh Hưng: con sẽ đem lại niềm vui và sự hưng thịnh cho gia đình.

21. Nguyễn Duy Bảo An: mong muốn con sau này luôn gặp bình yên, an lành.

22. Nguyễn Nhật Bảo Khôi: con là viên đá quý được cả gia đình nâng niu, yêu quý.

23. Nguyễn Nhật Đăng Anh: bố mẹ mong tương lai của con luôn rạng rỡ.

24. Nguyễn Nhật Quốc Thiên: con là báu vật mà trời đất ban tặng cho ba mẹ.

25. Nguyễn Nhật Khánh Minh: vầng mặt trời rực sáng, luôn mang đến niềm vui cho mọi người.

26. Nguyễn Nhật Hải Đăng: ngọn đèn trên biển, tỏa sáng trong đêm tối.

27. Nguyễn Đức Tuấn Phong: con là chàng trai khôi ngô, tuấn tú và mạnh mẽ lãng tử như một cơn gió.

28. Nguyễn Đức Thiên Ân: con chính là ân đức ông trời ban tặng cho bố mẹ.

29. Nguyễn Đức Tùng Lâm: tương lai con lớn lên là chỗ dựa vững chắc cho gia đình mình.

30. Nguyễn Đức Thiện Long: vừa mạnh mẽ uy nghi như rồng, vừa có tấm lòng nhân từ đức độ.

31. Nguyễn Đức Đình Phong: chỉ ngọn gió mạnh mẽ, ý chí vững chắc, tương lai con sẽ làm được bất cứ điều gì mình muốn.

32. Nguyễn Ngọc Phú Vinh: tương lai con sẽ được hưởng phú quý, vinh hoa.

33. Nguyễn Ngọc Chí Thiện: mong con lớn lên luôn là người tốt, yêu thương mọi người.

34. Nguyễn Ngọc Long Vũ: con rồng uy phong, tương lai có tài năng và sự nghiệp rực rỡ.

35. Nguyễn Ngọc Minh Huy: ước muốn có có một tương lai tươi sáng, mọi chuyện tốt lành.

36. Nguyễn Ngọc Tường Minh: con thông minh, chăm học hỏi, tương lai rực rỡ.

37. Nguyễn Quốc Trường An: mong muốn con luôn gặp nhiều bình an trong cuộc sống.

38. Nguyễn Quốc Thiên Bảo: Con là báu vật mà ông trời đã ban xuống.

39. Nguyễn Quốc Khánh Minh: Một người luôn vui vẻ hòa đồng và thông minh.

40. Nguyễn Quốc Trường Giang: Mạnh mẽ, không chịu khuất phục như dòng sông lớn.

41. Nguyễn Quốc Nhật Anh: Một tương lai đầy tươi sáng đang chờ con phía trước.

42. Nguyễn Hữu Hà Sơn: vừa có sông vừa có núi, mong mỏi con sau này làm được những điều lớn lao.

43. Nguyễn Hữu Quốc Đạt: mong con sau này là người có học vấn và thành đạt.

44. Nguyễn Hữu Bảo Quốc: con là người có ích, là báu vật của đất nước.

45. Nguyễn Hữu Đình phong: chàng trai mạnh mẽ và lãng tử như cơn gió.

46. Nguyễn Hữu Tuệ Minh: con lớn lên sẽ có trí tuệ và am hiểu hơn người.

47. Nguyễn Minh Anh Vũ: mong con sau này thông minh, có nhiều tài nghệ.

48. Nguyễn Minh Nhật Hà: con là ánh sáng mang đến điều tốt đẹp cho mọi người.

49. Nguyễn Minh Bảo Cường: con vừa mạnh mẽ, vừa là bảo bối của gia đình.

50. Nguyễn Minh Cảnh Toàn: chàng trai có đức tính ngay thẳng, mọi thứ đều vẹn toàn.

Một cái tên phù hợp sẽ là khởi đầu tuyệt vời cho bé (Ảnh minh họa)

Một cái tên phù hợp sẽ là khởi đầu tuyệt vời cho bé (Ảnh minh họa)

50 tên hay cho bé trai họ Nguyễn 3 chữ kèm ý nghĩa

1. Nguyễn Minh Khôi: Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, có chí hướng, tài giỏi.

2. Nguyễn Toàn Thắng: Con làm gì được nấy, có chí, tham vọng lớn.

3. Nguyễn Thành Đạt: Con sẽ thành công, đạt được mơ ước, hoài bão của mình.

4. Nguyễn Xuân Trường: Kiên cường, không chịu khuất phục trước khó khăn, tham vọng lớn.

5. Nguyễn Phúc Thịnh: Con là phúc đức của gia đình, sau này con sẽ làm lên nghiệp lớn, hưng thịnh.

6. Nguyễn Mạnh Hùng: Chàng trai mạnh mẽ, quyết đoán, tham vọng.

7. Nguyễn Khôi Nguyên: Chàng trai đẹp đẽ, khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi.

8. Nguyễn Tuấn Kiệt: Chàng trai vừa tài giỏi, lịch lãm, đẹp trai.

9. Nguyễn Trung Đức: Chàng trai trung trực, tốt bụng, điềm đạm, có tài.

10. Nguyễn Phúc Lâm: Con là phúc đức của gia đình, sau này con là chàng trai kiên trì, mạnh mẽ, tài giỏi.

11. Nguyễn Bảo Long: Mạnh mẽ, tự do, khát khao làm việc lớn, được theo đuổi đam mê.

12. Nguyễn Thái Sơn: Sau này công danh, sự nghiệp của con sẽ sáng lạn, rộng mở.

13. Nguyễn Hải Long: Tự lập, mạnh mẽ, ý chí gây dựng nghiệp lớn.

14. Nguyễn Thanh Thế: Sau này con sẽ có tiếng tăm, uy quyền.

15. Nguyễn Mạnh Trường: Mạnh mẽ, cơ đồ sự nghiệp của con vững chắc, lâu dài.

16. Nguyễn Đức Bình: Con sẽ bình tĩnh, sáng suốt làm mọi việc.

17. Nguyễn Hữu Thiện: Đem lại may mắn, an lành cho mọi người xung quanh.

18. Nguyễn Đức Phúc: Con là phúc đức, may mắn của gia đình. Sau này con sẽ là người có tài, có tâm.

19. Nguyễn Hữu Đạt: Con sẽ đặt được mọi mục tiêu, ước mơ trong cuộc sống.

20. Nguyễn Phúc Hưng: Con là phúc đức của gia đình, sự nghiệp sau này của con sẽ hưng thịnh, thuận lợi, phát đạt.

21. Nguyễn Hữu Thiện: May mắn, những điều tốt đẹp sẽ đến với con, con luôn tốt bụng, yêu thương mọi người.

22. Nguyễn Gia Khánh: Con là niềm tự hào, hãnh diễn của gia đình.

23. Nguyễn Hữu Nghĩa: Người có trách nhiệm, nghĩa khí, làm theo lẽ phải.

24. Nguyễn Quốc Bảo: Con là bảo vật của bố mẹ, bố mẹ mong con sau này sẽ tài giỏi, làm lên nghiệp lớn.

25. Nguyễn Quang Vinh: Mai này con sẽ thành đạt, làm rạng rỡ dòng họ, là niềm tự hào của bố mẹ.

26. Nguyễn Huy Hoàng: Con sẽ thông minh, tài giỏi, sáng suốt làm lên nghiệp lớn.

27. Nguyễn Thiện Tâm: Dù có chuyện gì con cũng sẽ sẽ giữ tấm lòng trong sáng, thiện lành.

28. Nguyễn An Tường: Sau này con sẽ có cuộc sống an nhàn, vui vẻ, sung túc.

29. Nguyễn Thanh Liêm: Con sẽ sống và làm việc trong sạch, ngay thẳng, trung thực.

30. Nguyễn Hải Đăng: Tương lai của con sẽ sáng lạn như ngọn đèn hải đăng.

31. Nguyễn Tài Đức: Con sẽ là người tài đức vẹn toàn, được mọi người mến mộ,

32. Nguyễn Đăng Khoa: Con sẽ đỗ đạt trong mọi cuộc thi, có tài năng, chí hướng, xuất chúng.

33. Nguyễn Anh Quân: Mạnh mẽ, cương trực, nghị lực, đam mê lớn.

34. Nguyễn Duy Tân: Chàng trai thông minh, thích sự đổi mới, sáng tạo, tự lập.

35. Nguyễn Sơn Thạch: Mạnh mẽ, cứng rắn, quyết đoán, thông minh, nghị lực.

36. Nguyễn Trí Thức: Hiểu biết sâu rộng, thông minh, tài giỏi.

37. Nguyễn Khải Anh: Mạnh mẽ, sáng tạo, thông minh, tham vọng lớn.

38. Nguyễn Hải Phong: Kiên cường, ý chí làm lên nghiệp lớn.

39. Nguyễn Trường Giang: Tiền đồ rộng mở, nhiều cơ hội cho con sau này trong sự nghiệp.

40. Nguyễn Thành Long : Chàng trai mạnh mẽ, tài giỏi, đa tài.

41. Nguyễn An Khánh: Con sẽ luôn bình an, thành công và là niềm tự hào của bố mẹ.

42. Nguyễn Đức Minh: Chàng trai thông minh, có đạo đức, ý chí vươn lên.

43. Nguyễn Tiến Đạt: Con sẽ đạt được thành công, thăng tiến trong công việc.

44. Nguyễn Viết Huy: Sau này con sẽ thành đạt, có tiếng tăm, được nhiều người nể phục.

45. Nguyễn Tuấn Phong: Chàng trai mạnh mẽ, thông minh, tham vọng lớn, dám nghĩ dám làm.

46. Nguyễn Minh Tú: Con sẽ là người ưu tú, sáng suốt, biết khẳng định bản thân mình.

47. Nguyễn Hùng Anh: Chàng trai mạnh mẽ, tài năng, tự tin.

48. Nguyễn Thế Long: Con sẽ thành đạt, là niềm tự hào, hãnh diện của bố mẹ.

49. Nguyễn Tấn Phong: Chàng trai tài giỏi, nghị lực, sẽ làm được việc lớn, thành công.

50. Nguyễn Việt Dũng: Con sẽ là người mạnh mẽ, tài năng, có chí hướng lớn.

Đặt tên con trai họ Nguyễn hay và ý nghĩa hợp phong thủy - 3

Đặt tên con trai họ Nguyễn theo tên

- Tên hay cho bé trai họ Nguyễn tên Anh

Tên Anh có ý nghĩa nổi trội, thông minh, giỏi giang. Bố mẹ có thể tham khảo những tên như:

1. Bảo Anh; Duy Anh; Đức Anh

2. Nghĩa Anh; Hồng Anh; Quang Anh

3. Tinh Anh; Huy Anh; Tuấn Anh

4. Hoàng Anh; Viết Anh; Việt Anh

- Tên Bảo cho bé trai họ Nguyễn

Bảo gắn liền với những vật trân quý như châu báu. Bảo cũng có ý nghĩa là người có cuộc sống ấm êm, được mọi người quý trọng.

1. Thái Bảo; Hữu Bảo; Quốc Bảo

2. Thiên Bảo; Hoài Bảo; Tiểu Bảo

3. Gia Bảo; Duy Bảo; Quang Bảo

- Tên Công đặt cho con trai họ Nguyễn 

Công có nghĩa là công bằng, liêm minh, người có trước có sau.

1. Chí Công; Thành Công; Đức Công

2. Duy Công; Đạt Công; Kỳ Công

3. Quang Công; Hữu Công

- Tên Đức đặt cho bé trai họ Nguyễn

Đức có nghĩa là hiền đức và nhân nghĩa. Những tên hay như:

1. Nhân Đức; Bảo Đức; Thành Đức

2. Anh Đức; Hoài Đức; Huy Đức

3. Minh Đức; Vĩnh Đức; Trọng Đức

4. Nguyễn Đức; Việt Đức; Thế Đức

5. Phúc Đức; Tuấn Đức

- Tên Dũng đặt tên cho con trai họ Nguyễn

Con trai tên Dũng họ Nguyễn có ý nghĩa mạnh mẽ, anh dũng.

1. Anh Dũng; Bá Dũng; Chí Dũng

2. Lâm Dũng; Ngọc Dũng; Tuấn Dũng

3. Trí Dũng; Việt Dũng; Quốc Dũng

4. Thế Dũng; Tấn Dũng; Quang Dũng; Hùng Dũng

- Tên Duy đặt cho con trai họ Nguyễn

Họ Nguyễn con tên Duy với mong ước con thông minh và xán lạn.

1. Anh Duy; Đức Duy; Ngọc Duy

2. Khắc Duy; Khánh Duy; Nhật Duy

3. Thanh Duy; Quang Duy; Thái Duy; Việt Duy

- Tên Hiếu đặt cho bé trai họ Nguyễn

Nguyễn có Hiếu thường mong con lớn lên sống lương thiện, chí hiếu.

1. Chí Hiếu; Duy Hiếu; Minh Hiếu

2. Nghĩa Hiếu; Ngọc Hiếu; Trung Hiếu

3. Thuận Hiếu; Quốc Hiếu; Trọng Hiếu

- Tên Hoàng đặt cho bé trai họ Nguyễn

1. Hoàng có nghĩa là dòng dõi, tươi sáng, cao sang.

2. Bảo Hoàng; Quý Hoàng; Đức Hoàng

3. Kim Hoàng; Nguyên Hoàng; Huy Hoàng

4. Sỹ Hoàng; Bảo Hoàng; Minh Hoàng; Khắc Hoàng

- Tên Huy đặt cho con trai họ Nguyễn

1. Huy có ý nghĩa là ánh sáng, sự tốt đẹp.

2. Ngọc Huy; Anh Huy; Đức Huy

3. Khắc Huy; Nguyên Huy; Minh Huy

4. Tiến Huy; Thái Huy; Hoàng Huy; Quang Huy

- Tên Hùng đặt cho con trai sinh họ Nguyễn

1. Hùng với ý nghĩa mạnh mẽ, hùng dũng với mong ước con sẽ có sức mạnh vô song.

2. Anh Hùng; Huy Hùng; Đạt Hùng

3. Hữu Hùng; Huy Hùng; Công Hùng

4. Quốc Hùng; Kiều Hùng; Nguyên Hùng

5. Trọng Hùng; Viết Hùng; Tiến Hùng; Tuấn Hùng

500 tên hay cho bé trai họ Nguyễn

Danh sách tên hay cho bé trai họ Nguyễn bố mẹ có thể tham khảo để đặt cho con trai thân yêu:

Mạnh Nghiêm Ðình Dương Ðăng Khoa
Bá Lộc Ðức Cường Ngọc Ẩn
Ngọc Thuận Lương Tài Ðông Phong
Duy Tân Ðắc Di Thiếu Anh
Quang Vinh Phúc Sinh Hưng Ðạo
Xuân Bình Hữu Lương Xuân Trường
Ngọc Minh Bá Thịnh Hữu Tường
Quang Dương Tường Lâm Trung Nghĩa
Gia Nghị Ðức Siêu Thiên An
Tấn Trương Sỹ Hoàng Quốc Ðại
Tuấn Khanh Khải Tuấn Kiên Cường
Quốc Hưng Minh Dũng Cao Tiến
Tuấn Châu Thế Phương Việt An
Chiêu Quân Bá Tùng Huy Khiêm
Kim Long Minh Trung Việt Tiến
Quốc Hoài Minh Vũ Hoàng Khải
Hữu Vượng Quang Sáng Mạnh Cường
Ðức Ân Duy Hiền Ðức Chính
Việt Khang Hữu Chiến Minh Thuận
Ðăng Khánh Kiên Bình Ngọc Khang
Quốc Mỹ Hồng Minh Phước An
Hồ Nam Xuân Ninh Thái Bình
Quang Khải Hữu Lễ Ngọc Sơn
Tuấn Hùng Thanh Liêm Trọng Dũng
Hoàng Quân Quang Linh Nhất Tiến
Hoàng Minh Vạn Thắng Quốc Hoàng
Quốc Thông Thành Phương Khải Hòa
Hoài Trung Ðức Tường Tuấn Anh
Tường Phát Việt Nhân Vương Việt
Hải Nguyên Mạnh Cương Gia Phong
Anh Ðức Công Bằng Vĩnh Toàn
Khánh Huy Hải Sơn Thụ Nhân
Thường Kiệt Hoàng Phát Quốc Văn
Hiểu Minh Ngọc Quang Khánh An
Hữu Vĩnh Việt Anh Tân Long
Khắc Trọng Hải Dương Việt Thông
Sơn Tùng Duy Cương Hoàng Giang
Khánh Hải Kim Phú Thanh Toản
Thế Vinh Hùng Dũng Thái Dương
Anh Tuấn Triều Vĩ Ðức Nhân
Minh Hiếu Ðức Duy Trung Nguyên
Thái Tân Gia Hùng Danh Văn
Khánh Minh Vinh Quốc Anh Quốc
Quốc Thành Thiện Phước Hồng Vinh
Hữu Long Ðông Hải Tân Bình
Uy Vũ Xuân Vũ Ðại Thống
Tôn Lễ Thanh Thế Ngọc Khương
Thanh Tuấn Hữu Từ Trường Phúc
Trường Nhân Thành Châu Danh Sơn
Nhật Nam Bình Quân Việt Cường
Hoàng Nam Quốc Khánh Đăng Quang
Hữu Tâm Tấn Phát Hữu Nam
Việt Hải Đăng Khương Huy Hà
Trung Anh Ân Lai Lâm Ðông
Hữu Trác Hồng Quang Gia Bạch
Khánh Phi Tuấn Khải Hồng Việt
Cảnh Tuấn Nguyên Giáp Ðức Mạnh
Ngọc Cường Hữu Trí Ðức Minh
Văn Minh Ðình Phú Thành Danh
Minh Triết Bá Cường Hữu Thọ
Quốc Bảo Thiện Ân Tường Vinh
Tuấn Sỹ Ðức Khiêm Thiện Ngôn
Hoàng Lân Minh Giang Duy Quang
Dũng Việt Hồng Quý Trung Kiên
Tuấn Tú Minh Toàn Nguyên Hạnh
Nhật Quang Nguyên Khôi Thanh Thuận
Quang Thái Hoàng Long Khắc Minh
Ðông Nguyên Trung Nhân Vũ Minh
Hòa Giang Ðăng An Tâm Thiện
Giang Sơn Trí Minh Nhật Khương
Quang Dũng Hoàng Thái Anh Duy
Ðức Phong Huy Phong Khởi Phong
Phong Châu Thanh Trung Quang Triều
Trường An Thiện Minh Triều Thành
Vân Sơn Ðình Quảng Bảo Khánh
Xuân Phúc Hoàng Ngôn Anh Quân
Việt Dũng Quang Hữu Thuận Toàn
Thành Thiện Thuận Anh Việt Quyết
Thế Dân Thế Bình Ngọc Ngạn
Chính Hữu Duy Thành Gia Huy
Gia Thịnh Trí Hào Ðức Tài
Kim Thông Hoài Bắc Quang Nhật
Thiên Ðức An Nguyên Xuân Sơn
Huy Vũ Duy Thông Khải Ca
Huy Quang Mạnh Hùng Xuân Hiếu
Duy Minh Gia Hoàng Khắc Vũ
Quốc Thắng Quốc Hiển Minh Dân
Vĩnh Thọ Vương Triều Nhật Tấn
Trường Vinh Thế Trung Phi Ðiệp
Thuận Phong Nam An Khải Tâm
Thành Ân Hùng Cường Thanh Tú
Hoàng Vương Phước Nhân Tuấn Long
Sơn Quân Duy Hải Hoàng Ân
Huy Kha Hồng Phát Quang Danh
Kiến Ðức Lâm Trường Quốc Hạnh
Thiện Nhân Mạnh Tường Ðại Ngọc
Quang Anh Tuấn Ngọc Ngọc Đại
Trọng Nhân Huy Anh Hữu Minh
Phi Hải Việt Cương Triệu Thái
Quốc Hiệp Nhật Tiến Ðức Thắng
Thế An Thái San Tiến Dũng
Nguyên Ðan Bá Long Việt Duy
Minh Hòa Hải Giang Trọng Trí
Thiện Dũng Ðức Long Khánh Duy
Ðình Sang Nghĩa Hòa Danh Thành
Quang Huy Ðông Phương Hoài Tín
Như Khang Tuấn Hải Khánh Nam
Khánh Giang Xuân Quý Sỹ Ðan
Hữu Châu Thanh Vinh Quốc Mạnh
Gia Kiệt Ðông Sơn Trọng Hiếu
Ðức Tâm Duy Cường Tấn Trình
Hữu Canh Chiến Thắng Tuấn Ðức
Minh Ân Hữu Tài Long Quân
Yên Bình Ðức Toàn Thiên Hưng
Vương Triệu Phúc Nguyên Cao Thọ
Nguyên Lộc Hiệp Hòa Hữu Cảnh
Kiến Bình Ngọc Thọ Duy Hùng
Thanh Toàn Anh Việt Minh Quốc
Mạnh Chiến Duy Mạnh Thanh Hải
Hữu Thống Mạnh Trường Hữu Cường
Phúc Thịnh Tường Anh Minh Cảnh
Ðức Huy Ngọc Huy Chí Khiêm
Bảo Thạch Hoàng Dũng Gia Phúc
Chí Công Gia Bình Ðức Tuấn
Hữu Toàn Phúc Hòa Minh Thạc
Quốc Minh Viễn Ðông Gia Lập
Tiến Ðức Hồng Lĩnh Minh Khánh
Hữu Hiệp Ðức Khải Vũ Anh
Thế Lâm Hiếu Nghĩa Mạnh Quỳnh
Thế Hùng Nguyên Bảo Chí Thành
Minh Ðan Huy Chiểu Minh Khôi
Trung Việt Hòa Hiệp Thạch Tùng
Thiện Thanh Thành Sang Quốc Quân
Tuấn Minh Trung Chính Việt Sơn
Phú Hiệp Tấn Nam Ngọc Danh
Công Vinh Công Thành Tùng Minh
Thiện Ðức Nam Việt Trường Thành
Thái Minh Tuấn Chương Hiếu Dụng
Hòa Hợp Chính Thuận Thuận Thành
Tường Lĩnh Công Lý Tạ Hiền
Khắc Việt Bình An Anh Sơn
Thanh Phi Hiệp Hào Lâm Dũng
Nguyên Phong Ðức Giang Ngọc Tuấn
Phi Hoàng Trí Hữu Trung Hiếu
Ðình Chương Duy Cẩn Sơn Hải
Trọng Hùng Quốc Tiến Ðức Anh
Hiếu Thông Thiện Giang Ðình Toàn
Ðình Lộc Nam Tú Vương Gia
An Tường Ðại Dương Cường Thịnh
Thiên Trí Hùng Thịnh Lương Quyền
Ðình Thiện Quang Thắng Vạn Thông
Ðình Cường Minh Khang Quang Hùng
Quốc Toản Thiên Bửu Công Tráng
Gia Cảnh Tấn Dũng Thanh Vũ
Hoài Thanh Hữu Hoàng Hải Thụy
Minh Tiến Ngọc Khôi Trung Hải
Minh Huấn Quang Thạch Thanh Ðoàn
Tường Lân Quang Hà Thái Duy
Chí Anh Quốc Hòa Công Tuấn
Minh Lý Hiếu Liêm Gia Khiêm
Thành An Hải Bằng Phước Thiện
Quang Minh Thái Sơn Quảng Ðạt
Xuân Minh Minh Nghĩa Thắng Lợi
Quốc Trung Vĩnh Ân Quang Lâm
Gia Ðức Quang Nhân Ðinh Lộc
Việt Dương Thiện Sinh Trường Vũ
Thanh Phong Phước Nguyên Minh Tú
Quốc Hiền Ðình Nam Huy Thông
Hữu Hùng Tấn Lợi Hoàng Hiệp
Hạo Nhiên Minh Quân Công Ân
Xuân An Hoài Phong Quang Trung
Việt Hoàng Ðình Diệu Minh Nhật
Bá Thành Trí Thắng Thành Nguyên
Quốc Huy Bình Minh Ngọc Thạch
Thiên Mạnh Ðăng Minh Chế Phương
Thanh Ðạo Duy Luận Thiện Luân
Lâm Viên Hồng Ðăng Bảo Huy
Xuân Thiện Phước Lộc Ân Thiện
Việt Khôi Tấn Khang Bảo Duy
Chí Vịnh Trọng Duy Quang Vũ
Việt Phong Trung Dũng Ðức Quảng
Xuân Hòa Hiếu Phong Nghĩa Dũng
Chấn Hùng Quốc Anh Minh Kiệt
An Nam Minh Triệu Trọng Khánh
Thanh Long Lâm Vũ Trọng Tấn
Nam Nhật Công Hoán Minh Thái
Quốc Phong Trường Long Việt Ngọc
Hoàng Duệ Hữu Ðạt Anh Vũ
Minh Quý Công Hải Xuân Kiên
Tuấn Dũng Minh Kỳ Xuân Thuyết
Thanh Hậu Huy Việt Bảo Hoàng
Hoàng Hải Gia Kiên Mạnh Hà
Nam Thông Chí Dũng Hữu Ðịnh
Trí Dũng Ngọc Quyết Gia Anh
Nhật Quân Thiên Phú Thiện Khiêm
Từ Ðông Ðức Khang Vĩnh Thụy
Duy Hoàng Tân Thành Nhật Thịnh
Quang Hưng Xuân Thái Quốc Ðiền
Minh Danh Hào Nghiệp Thành Công
Ðức Bảo Huy Khánh Duy Khánh
Hữu Bảo Phú Bình Tuấn Tài
Xuân Trung Duy Hiếu Hùng Anh
Thành Vinh Hữu Bình Phi Hùng
Viết Sơn Ðông Dương Ðình Nhân
Gia Hưng Trọng Kim Ðắc Trọng
Quốc Tuấn Bảo Hiển Xuân Khoa
Hải Long Quốc Vũ Tiến Võ
Minh Hào Quốc Hải Minh Chiến
Huy Hoàng Hùng Ngọc Thế Minh
Ðình Phúc Minh Anh Phú Thịnh
Giang Thiên Chí Thanh Bách Du
Yên Bằng Quốc Thịnh Hữu Khanh
Bảo Toàn Công Giang Chí Nam
Ðức Bình Tùng Lâm Hồng Đức
Ðình Nguyên Xuân Hãn Nam Hải
Bảo Long Anh Khải Việt Khải
Tấn Thành Việt Phong Mạnh Ðình
Bảo Giang Quang Trọng Vĩnh Hưng
Tuấn Việt Bảo Sơn Sơn Quyền
Bảo Thái Minh Thông Phúc Hưng
Bình Ðạt Nam Dương Hải Quân
Nhật Hòa Quang Lộc Nhật Hồng
Quốc Vinh Thái Sang Khắc Triệu
Chí Kiên Việt Long Việt Phương
Giang Nam Lập Thành Bình Nguyên
Sơn Hà Tất Hòa Ðức Phi
Khôi Vĩ Tuấn Thành Tuấn Trung
Vĩnh Luân Gia Ân Minh Thắng
Hồ Bắc Nhật Huy Thanh Quang
Uy Phong Tất Bình Kim Sơn
Huy Thành Quốc Hoàn Thiệu Bảo
Hồng Nhật Thanh Sơn Phi Cường
Tân Phước Minh Hùng Hoàng Lâm
Anh Tùng Công Lộc Quang Bửu
Hải Ðăng Thành Ðạt Hòa Bình
Trung Ðức Xuân Lộc Chí Bảo
Trường Giang Trọng Nghĩa Thụy Miên
Bảo Ðịnh Tấn Sinh Nhật Minh
Quang Ðức Ngọc Dũng Thụy Du
Anh Tú Chấn Hưng Viễn Phương
Ðăng Ðạt Trọng Chính Duy Khang
Thanh Huy Ðức Kiên Trọng Vinh
Ðức Hòa Minh Hoàng Khánh Hoàng
Thành Nhân Huy Lĩnh Việt Khoa
Xuân Nam Công Luật Minh Nhân
Quang Tú Minh Huy Ðình Trung
Trí Hùng Minh Ðạt Hiệp Hà
Duy Thạch Đình Chiến Ðình Hợp
Công Phụng Tất Hiếu Ðình Hảo
Gia Cẩn Thanh Tùng An Khang
Quang Ninh Nhật Hùng Nam Lộc
Duy An Thành Khiêm Ðức Toản
Thiện Tâm Nhân Nguyên Việt Hồng
Thế Dũng Minh Tuấn Hoàng Việt
Khắc Thành Gia Phước Việt Thanh
Tùng Linh Ðông Quân Hữu Thắng
Anh Khoa An Cơ Hải Phong
Hữu Khang Quốc Hùng Chí Khang
Hữu Cương Bá Kỳ Ðại Hành
Tùng Châu Gia Minh Mạnh Tuấn
Nam Thanh Minh Quang Việt Thắng
Phương Nam Khánh Hoàn Xuân Huy
Quang Thiên Chí Hiếu Tuấn Kiệt
Quốc Phương Hữu Tân Anh Hoàng
Hoàng Khang Nhật Duy Sơn Lâm
Ðức Sinh Nam Phi Sỹ Phú
Quốc Trường Dương Anh Hữu Phước
Trọng Kiên Tuấn Linh Trọng Việt
Ngọc Cảnh Minh Hải Kim Thịnh
Nam Sơn Khôi Nguyên Trường Nam
Khắc Tuấn Công Sơn Thiên Ân
Bảo Châu Quang Triệu Hồng Thụy
Công Luận Minh Chuyên Duy Khiêm
Việt Quốc Tài Ðức Hải Nam
Thịnh Cường Trung Thành Thế Phúc
Hồng Sơn Bá Thiện Ðức Tuệ
Vĩnh Hải Anh Thái Quang Lân
Thanh Hào Hữu Trung Phụng Việt
Ngọc Hiển Duy Tâm Hùng Sơn
Long Giang Trường Sơn Hồng Thịnh
Uy Phong Ðức Thành Gia Cần
Hòa Thái Gia Hiệp Chiêu Minh
Cao Phong Quang Thuận Ðức Thọ
Ngọc Hải Phi Long Vinh Diệu
Hữu Khôi Thế Tường Ðức Trung
Hoàng Linh Trường Chinh Đức Cao
Ngọc Ðoàn Quốc Việt Ngọc Thiện
Phú Ân Gia Thiện Long Vịnh
Tùng Quang Khánh Văn Huy Lâm
Thụy Long Ðình Thắng Công Hào
Anh Dũng Hoài Việt Phú Hùng
Toàn Thắng Kim Toàn Hoài Nam
Bảo Lâm Khánh Hội Nhật Dũng
Quang Đông Huy Tường Mạnh Dũng
Thành Doanh Ðức Trí Thế Duyệt
Thuận Phong Ngọc Lân Duy Thanh
Gia Vinh Khắc Ninh Ðức Quyền
Gia Bảo Cao Minh Tường Minh
Gia Khánh An Ninh Xuân Cao
Chấn Phong Minh Tân Tiến Hoạt
Bảo Tín Bảo Chấn Thiên Lương
Hữu Thiện Hữu Hạnh Nguyên Khang
Quang Hải Việt Thái Phúc Khang
Ðạt Hòa Gia Hòa Kiên Trung
Thế Doanh Trường Phát Phú Hưng
Liên Kiệt Thành Long Tiến Hiệp
Tấn Tài Phúc Tâm Minh Ðức
Thế Quyền Hoàng Mỹ Ðình Ðôn
Ðắc Thành Xuân Cung Thái Hòa
Thành Tín Cao Nghiệp Bảo Huỳnh
Tùng Anh Phúc Lâm Trọng Hà
Chí Giang Tuấn Hoàng Mạnh Thiện
Minh Thiện Mạnh Tấn Phúc Ðiền
Ðức Phú Ðức Quang Quang Hòa
Hồng Giang Quyết Thắng Anh Minh
Duy Thắng Bảo Hòa Khắc Duy
Quốc Trụ Kiến Văn Chiêu Phong
Ðức Hải Thái Ðức Quang Ðạt
Việt Chính Phước Sơn Thế Anh
Hữu Nghĩa Quốc Thiện Nam Phương
Duy Bảo Tiểu Bảo Bảo Quốc
Thành Trung Hoàng Khôi Phương Triều
Quang Thịnh Chí Sơn Ðức Bằng
Gia Huấn Anh Tài Công Hậu
Dũng Trí Nam Hưng Phú Hải
Hùng Phong Minh Hưng Thuận Phương
Thành Lợi Anh Khôi Phúc Duy
Hải Bình Quảng Thông Công Lập
Công Sinh Quý Vĩnh Ðình Tuấn
Minh Sơn Thăng Long Thanh Thiên
Minh Vương Cao Kỳ Quang Trường
Lam Phương Trường Kỳ Nhật Quốc
Ngọc Trụ Việt Hùng Phúc Cường
Khánh Bình Thanh Minh Việt Huy
Quang Tài Cao Sỹ Thế Sơn
Cao Sơn Thống Nhất Huy Tuấn
Duy Ngôn Công Hiếu Lạc Phúc
Bá Phước Mạnh Thắng Bảo An
Quang Tuấn Ðình Luận Tường Nguyên
Quốc Bình Hiệp Vũ Minh Trí

Những tên hay và ý nghĩa cho bé trai họ Nguyễn trên đây bố mẹ có thể tham khảo và đặt tên cho con trai thân yêu của mình.

Đặt tên con gái 2021 họ Nguyễn hay và ý nghĩa, hợp mệnh
Đặt tên con gái 2021 họ Nguyễn như thế nào để con có một cuộc đời hanh thông, nhiều may mắn? Những tên hay cho bé gái họ Nguyễn sinh năm 2021 các bố...

Hạ Mây
Nguồn: [Tên nguồn]

Tin liên quan

Tin bài cùng chủ đề Đặt tên cho con