Tên 3 chữ của quý tử nữ ca sĩ hiếm người trùng.
Theo thống kê, họ Ngô ở Việt Nam không phải là họ hiếm, thế nhưng để đặt được cho con cái tên mang họ Ngô vừa hay vừa ý nghĩa thì không dễ. Trong các quý tử nhà sao Việt, con trai Nhật Kim Anh được đặt tên theo họ Ngô của bố doanh nhân, điều đặc biệt đây là cái tên chỉ 3 chữ nhưng lại rất hiếm ai nghĩ ra.
Được biết, nữ ca sĩ "Lâu đài cát" kết hôn với doanh nhân Bửu Lộc cuối năm 2014. Tháng 9/2015, cô sinh con trai đầu lòng. Tuy nhiên sau 3 năm hôn nhân thì đến 2017, cả hai chính thức chia tay. Hậu ly hôn, Nhật Kim Anh và chồng cũ đại gia từng trải qua một thời gian dài mâu thuẫn giành quyền chăm sóc quý tử.
Ở thời điểm hiện tại, cả hai lựa chọn duy trì mối quan hệ văn minh, cùng nhau nuôi dạy con trai khôn lớn. Nhiều lần nữ ca sĩ và chồng cũ không ngại xuất hiện bên cạnh cậu quý tử ở những dịp quan trọng của con.
Con trai Nhật Kim Anh được nhận xét ngày càng lộ rõ nhiều nét đẹp giữa bố và mẹ. Ở nhà cậu nhóc thường được gọi là Ku Tin, tên thật đầy đủ gồm 3 chữ được đặt theo họ Ngô của bố. Bố là Bửu Lộc, con là Bửu Long. Cái tên mà Nhật Kim Anh và chồng cũ đặt cho con khá lạ, không hiếm gặp nhưng lại chứa đựng nhiều ý nghĩa.
Theo từ điển tên, "Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên đệm "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con. Còn chữ "Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.
Có lẽ vì được bố mẹ đặt cho cái tên vừa hay vừa ý nghĩa mà đến thời điểm hiện tại, Ku Tin càng lớn càng bảnh bao, ngoại hình nổi bật, được dự đoán sẽ trở thành soái ca tương lai. Dù bố mẹ không sống cùng nhau, nhưng Ku Tin luôn nhận được sự chăm sóc và tình yêu thương đủ đầy của gia đình nội ngoại, nhóc tỳ được “cưng như trứng mỏng”.
Ngoài cái tên Bửu Long mà Nhật Kim Anh và chồng cũ đại gia đã lựa chọn để đặt cho con, còn những cái tên hay sau bố mẹ có thể tham khảo thêm:
- Ngô Minh Tuấn
Ý nghĩa: "Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh; "Tuấn" tượng trưng cho sự tài giỏi, thanh tú. Tên này thể hiện mong muốn con trai sẽ trở thành một người thông minh, xuất chúng và có phẩm chất tốt.
- Ngô Đức Anh
Ý nghĩa: "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, đạo đức; "Anh" mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, anh dũng. Tên này thể hiện hy vọng rằng con trai sẽ trở thành một người có đạo đức tốt, mạnh mẽ và dũng cảm trong cuộc sống.
- Ngô Hữu Phước
Ý nghĩa: "Hữu" có nghĩa là có, sở hữu; "Phước" tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc. Tên này mang ý nghĩa rằng con trai sẽ luôn có được may mắn và hạnh phúc trong cuộc sống.
- Ngô Quốc Bảo
Ý nghĩa: "Quốc" có nghĩa là đất nước; "Bảo" tượng trưng cho bảo vật, quý giá. Tên này thể hiện hy vọng rằng con trai sẽ trở thành một người có giá trị, góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Ngô Thiên Phú
Ý nghĩa: "Thiên" có nghĩa là trời, thiên nhiên; "Phú" mang ý nghĩa là giàu có, phong phú. Tên này thể hiện mong muốn con trai sẽ có tài năng thiên phú, giàu có về kiến thức và trải nghiệm.
- Ngô Bảo Long
Ý nghĩa: "Bảo" có nghĩa là quý giá, "Long" tượng trưng cho rồng, biểu trưng cho sức mạnh và quyền lực. Tên này thể hiện mong muốn con trai sẽ trở thành người có giá trị và mạnh mẽ.
- Ngô Minh Kha
Ý nghĩa: "Minh" nghĩa là sáng suốt, "Kha" có nghĩa là xuất sắc, tài năng. Tên này thể hiện hy vọng rằng con sẽ thông minh và có tài năng nổi bật.
- Ngô Văn Kiệt
Ý nghĩa: "Văn" có nghĩa là văn chương, học vấn; "Kiệt" tượng trưng cho sự xuất sắc. Tên này mong muốn con trai sẽ trở thành người có học thức và tài năng.
- Ngô Quang Huy
Ý nghĩa: "Quang" nghĩa là ánh sáng, "Huy" mang ý nghĩa là rực rỡ. Tên này thể hiện mong muốn con trai sẽ tỏa sáng và có một tương lai rực rỡ.
- Ngô Thanh Tùng
Ý nghĩa: "Thanh" có nghĩa là trong sạch, thanh khiết; "Tùng" tượng trưng cho cây tùng, biểu trưng cho sự kiên cường. Tên này thể hiện ước vọng con sẽ có phẩm hạnh và sức mạnh bền bỉ.
- Ngô Hải Đăng
Ý nghĩa: "Hải" có nghĩa là biển cả; "Đăng" mang nghĩa là đèn, ánh sáng. Tên này thể hiện hy vọng con trai sẽ là ánh sáng dẫn đường trong cuộc sống.
- Ngô Đình Sang
Ý nghĩa: "Đình" có thể hiểu là ngôi đình, biểu trưng cho sự ổn định; "Sang" có nghĩa là sáng sủa, tươi đẹp. Tên này thể hiện ước vọng con sẽ có một cuộc sống ổn định và tươi sáng.
- Ngô Tấn Phát
Ý nghĩa: "Tấn" có nghĩa là tiến lên, phát triển; "Phát" mang ý nghĩa là phát triển, thịnh vượng. Tên này thể hiện mong muốn con trai sẽ luôn tiến bộ và thành công.
- Ngô Việt Duy
Ý nghĩa: "Việt" có nghĩa là vượt lên, "Duy" mang ý nghĩa là duy nhất. Tên này thể hiện hy vọng con trai sẽ luôn nổi bật và có những thành công riêng.
- Ngô Hữu Nghĩa
Ý nghĩa: "Hữu" có nghĩa là có; "Nghĩa" nghĩa là tình nghĩa, đạo nghĩa. Tên này thể hiện ước mong con sẽ sống có tình nghĩa, biết yêu thương và quan tâm đến người khác.
Ảnh minh hoạ
- Ngô Thiên Lâm
Ý nghĩa: "Thiên" có nghĩa là trời; "Lâm" tượng trưng cho rừng cây. Tên này mang ý nghĩa về sự kết nối với thiên nhiên, thể hiện mong muốn con sẽ mạnh mẽ như những cây cổ thụ.
- Ngô Phong Vũ
Ý nghĩa: "Phong" có nghĩa là gió; "Vũ" mang nghĩa là mưa. Tên này thể hiện sự hòa quyện giữa trời đất, hi vọng con sẽ mang lại sự tươi mới và sức sống.
- Ngô Minh Dương
Ý nghĩa: "Minh" có nghĩa là sáng; "Dương" tượng trưng cho ánh nắng. Tên này thể hiện mong muốn con sẽ mang lại ánh sáng và niềm vui cho mọi người.
- Ngô Nhật Huy
Ý nghĩa: "Nhật" có nghĩa là mặt trời; "Huy" mang nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên này thể hiện ước vọng con sẽ tỏa sáng và thành công trong cuộc sống.
- Ngô Huyền Bảo
Ý nghĩa: "Huyền" có nghĩa là bí ẩn; "Bảo" tượng trưng cho vật quý giá. Tên này mang ý nghĩa về sự quý giá và bí ẩn, thể hiện mong muốn con sẽ có một cuộc sống đầy màu sắc và thú vị.
- Ngô Thiên Phúc
Ý nghĩa: "Thiên" có nghĩa là trời; "Phúc" mang nghĩa là hạnh phúc. Tên này thể hiện mong muốn con sẽ luôn nhận được phước lành từ trời và sống hạnh phúc.
- Ngô Đăng Khoa
Ý nghĩa: "Đăng" có nghĩa là ánh sáng; "Khoa" tượng trưng cho tri thức. Tên này thể hiện hy vọng con sẽ là ánh sáng của tri thức, luôn học hỏi và phát triển.
- Ngô Thiên Định
Ý nghĩa: "Thiên" có nghĩa là trời; "Định" mang nghĩa là sự ổn định. Tên này thể hiện mong muốn con sẽ vững vàng, ổn định trong mọi hoàn cảnh.
- Ngô Khải Minh
Ý nghĩa: "Khải" có nghĩa là mở mang; "Minh" mang nghĩa là sáng suốt. Tên này thể hiện hy vọng con sẽ mở ra những điều mới mẻ và sống một cuộc đời sáng suốt.
- Ngô Vĩnh Hòa
Ý nghĩa: "Vĩnh" có nghĩa là bền vững, "Hòa" tượng trưng cho sự hòa bình. Tên này thể hiện mong muốn con sẽ có một cuộc sống hòa bình và bền vững.
- Ngô Lâm Tâm
Ý nghĩa: "Lâm" có nghĩa là rừng, "Tâm" mang nghĩa là trái tim. Tên này thể hiện ước vọng con sẽ có trái tim nhân hậu, như rừng cây xanh tươi.
- Ngô Hạo Nam
Ý nghĩa: "Hạo" có nghĩa là lớn lao, vĩ đại; "Nam" tượng trưng cho phương nam, nơi nắng ấm. Tên này mang ý nghĩa về một tương lai đầy triển vọng và thành công.
- Ngô Trung Kiên
Ý nghĩa: "Trung" có nghĩa là trung thành; "Kiên" tượng trưng cho sự kiên định. Tên này thể hiện mong muốn con sẽ luôn giữ được lòng trung thành và sự kiên định trong mọi hoàn cảnh.
- Ngô Huy Nhật
Ý nghĩa: "Huy" có nghĩa là rực rỡ; "Nhật" mang nghĩa là mặt trời. Tên này thể hiện ước vọng con sẽ tỏa sáng và mang lại niềm vui cho mọi người xung quanh.
- Ngô Đình Phú
Ý nghĩa: "Đình" có nghĩa là ngôi đình, biểu trưng cho sự bình yên; "Phú" tượng trưng cho sự giàu có. Tên này mang ý nghĩa về cuộc sống giàu có và bình yên.
- Ngô Bảo Khánh
Ý nghĩa: "Bảo" có nghĩa là quý giá; "Khánh" mang nghĩa là hạnh phúc. Tên này thể hiện mong muốn con sẽ luôn là niềm hạnh phúc và quý giá trong gia đình.
- Ngô Thiên Quân
Ý nghĩa: "Thiên" có nghĩa là trời; "Quân" tượng trưng cho sự quân bình. Tên này mang ý nghĩa về sự quân bình và hòa hợp với thiên nhiên.