Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ nên hay không nên?

Linh San - Ngày 15/10/2024 22:54 PM (GMT+7)

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hiện đang được nhiều gia đình áp dụng do tên gọi thể hiện mong muốn con có được vận số tốt đẹp, cuộc sống an yên và thuận lợi. Tuy nhiên, liệu cách đặt tên cho con này có nên không, cha mẹ nên tìm hiểu kĩ hơn nhé.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ nên hay không nên?

Tên gọi của các bé ngay từ nhỏ sẽ gắn liền cả cuộc đời sau này và cũng là cách để phân biệt giữa người này với người khác. Do vậy, bố mẹ nên xem phong thủy bát tự để đoán vận mệnh của các bé và chọn tên hợp tuổi, hợp ngũ hành.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ nên hay không nên. (Ảnh minh họa)

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ nên hay không nên. (Ảnh minh họa)

Đặt tên cho con hợp tuổi với bố mẹ, đúng ngũ hành tương sinh sẽ là cách để mang đến thuận lợi, may mắn và thành công trong sự nghiệp của các bé.

Vì thế, cha mẹ nên đặt tên con hợp tuổi bố mẹ để mang đến nhiều lợi ích mãi về sau này như:

- Mang đến sự hài hòa trong gia đình: Việc đặt tên hợp tuổi với các bé sẽ giúp mang đến sự cân bằng, tạo sự hài hòa giữa các thành viên, đồng thời giúp làm giảm xung đột, tăng cường sự gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.

- Hỗ trợ về sự phát triển của mỗi cá nhân: Khi đặt tên con hợp tuổi sẽ giúp các con cân bằng, duy trì sự hài hòa giữa các thành viên, giảm xung đột và tăng cường sự gắn kết.

Tên gọi hay dành cho bé. (Ảnh minh họa)

Tên gọi hay dành cho bé. (Ảnh minh họa)

- Nâng cao tài lộc, may mắn: Khi đặt tên hợp tuổi giữa con cái và bố mẹ sẽ mang đến tài lộc, may mắn cho gia đình, giúp cho cuộc sống thuận lợi hơn.

- Là nền tảng vững chắc cho tương lai của các bé: Những tên gọi hợp phong thủy, ngũ hành sẽ giúp các bé có được khởi đầu tốt đẹp, tạo nên nền tảng vững chắc cho sự phát triển cũng như thành công của các bé trong tương lai.

Lưu ý khi đặt tên con hợp với tuổi bố mẹ

Việc đặt tên con hợp tuổi bố mẹ chủ yếu dựa trên Ngũ hành, ngũ hành ở đây chính la Kim- Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ (cũng chính là niên mệnh của con). Bên cạnh đó, bát tự chính là năm, tháng, ngày giờ sinh (mệnh cục). Bởi đây mới chính là yếu tố để quyết định đến vận số của các con.

Muốn đặt tên con hợp với tuổi bố mẹ để cải vận mà không dựa vào niên mệnh và mệnh cục của con thì cũng sẽ không có hiệu quả. Bởi chỉ khi phân tích bát tự của các con, tìm tra hành bồi trợ và cứu giúp cân bằng được tứ trụ thì mới đúng.

Quy luật tương sinh và tương khắc trong phong thủy ngũ hành là những nguyên tắc cơ bản giúp cân bằng năng lượng trong môi trường sống. Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, và mỗi hành có mối quan hệ tương tác với nhau:

Tương sinh:

- Mộc sinh Hỏa: Cây cối (Mộc) là nguồn nhiên liệu cho lửa (Hỏa).

- Hỏa sinh Thổ: Lửa đốt cháy mọi thứ tạo ra tro (Thổ).

- Thổ sinh Kim: Trong lòng đất (Thổ) có kim loại (Kim).

- Kim sinh Thủy: Kim loại khi nung chảy có thể tạo ra nước (Thủy).

- Thủy sinh Mộc: Nước (Thủy) nuôi dưỡng cây cối (Mộc).

Tương khắc:

- Mộc khắc Thổ: Cây cối hút chất dinh dưỡng từ đất (Thổ).

- Thổ khắc Thủy: Đất (Thổ) có thể hấp thụ nước (Thủy).

- Thủy khắc Hỏa: Nước (Thủy) dập tắt lửa (Hỏa).

- Hỏa khắc Kim: Lửa (Hỏa) có thể nung chảy kim loại (Kim).

- Kim khắc Mộc: Kim loại (Kim) có thể chặt đứt cây cối (Mộc).

Hiểu quy luật này giúp bố mẹ dễ dàng cho các bố mẹ đặt tên cho con theo đúng phong thủy để thu hút năng lượng tích cực và giảm thiểu năng lượng tiêu cực.

Hiểu quy luật Ngũ hành, bố mẹ dễ dàng đặt tên cho con. (Ảnh minh họa)

Hiểu quy luật Ngũ hành, bố mẹ dễ dàng đặt tên cho con. (Ảnh minh họa)

Gợi ý đặt tên con hợp tuổi bố mẹ theo các mệnh Ngũ hành dành cho bé trai và bé gái

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ mệnh Thủy

Tên dành cho bé trai:

Thành Nam: Cứng cáp như dòng nước.

Bình An: Sự bình yên như mặt nước.

Minh Thủy: Nước trong sáng.

Hải Đăng: Ngọn đèn trên biển, dẫn lối.

Văn Khôi: Người tài giỏi, thông minh như nước.

Thiện Nhân: Người có tấm lòng nhân hậu.

Tùng Thủy: Cây tùng bên dòng nước.

Thạch An: Đá vững vàng giữa dòng nước.

Ngọc Thủy: Viên ngọc quý từ nước.

Quốc Hải: Biển cả của đất nước.

Khánh Hòa: Hòa bình, thanh thản.

Gia Hưng: Gia đình hưng thịnh như dòng chảy.

Nhật Hải: Biển sáng như ánh mặt trời.

Thụy Vũ: Giấc mơ êm dịu như mưa.

Bảo Khánh: Khánh bảo, sự quý giá.

Tuấn Kiệt: Người xuất sắc, mạnh mẽ.

Trường Giang: Dòng sông dài và mạnh mẽ.

Thiên Hải: Biển cả bao la.

Phúc Lâm: Rừng phúc, nơi nước hội tụ.

Nguyên Vũ: Vũ trụ nguyên sơ, bao la.

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Thủy. (Ảnh minh họa)

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Thủy. (Ảnh minh họa)

Tên dành cho bé gái:

Như Ngọc: Như viên ngọc quý.

Thủy Tiên: Tiên nước, tinh khiết.

Lan Hương: Hoa lan bên dòng nước.

Mỹ Linh: Đẹp như dòng suối.

Nguyệt Cát: Ánh trăng thanh khiết.

Bích Ngọc: Viên ngọc màu xanh.

Hạ Vy: Gió mùa hạ mát lành.

Khánh Ly: Tiếng ly vang giữa dòng nước.

Diệu Thủy: Nước diệu kỳ.

Thùy Dương: Cành dương rủ bên nước.

Mỹ Hạnh: Đẹp và hiền hòa.

Thiên Kim: Vàng bạc trời cho.

Ngọc Bích: Viên ngọc màu xanh biếc.

Vân Hà: Mây trôi trên dòng sông.

Hồng Thủy: Nước màu hồng, đầy sức sống.

Tâm An: Tâm hồn bình an.

Tú Anh: Vẻ đẹp thanh tao.

Khánh Nguyệt: Ánh trăng rực rỡ.

Thảo Vy: Cỏ cây tươi tốt bên nước.

Diễm Quỳnh: Hoa quỳnh đẹp như nước.

Tên trung tính có thể đặt được cho cả bé trai và bé gái:

Thủy Nguyên: Nguồn nước trong lành.

Hà Phương: Dòng sông với phương trời.

Bảo Thủy: Nước quý giá.

Sơn Thủy: Núi và nước hòa quyện.

Đại Hải: Biển lớn bao la.

Huyền Thủy: Nước bí ẩn.

Thủy Vũ: Mưa rơi trên mặt nước.

Phong Thủy: Gió và nước hòa quyện.

Thành Thủy: Thành công và sức mạnh của nước.

Lưu Thủy: Dòng chảy không ngừng.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ mệnh Hỏa

Tên cho bé trai:

Minh Quang: Ánh sáng rực rỡ.

Hải Đăng: Ngọn đèn soi sáng trên biển.

Việt Hưng: Đất nước hưng thịnh.

Đức Thắng: Sự chính nghĩa và chiến thắng.

Khải Hoàn: Chiến thắng rực rỡ.

Tâm Minh: Tâm hồn sáng suốt.

Tuấn Anh: Người tài giỏi, xuất sắc.

Bình An: Sự bình yên trong cuộc sống.

Hưng Phát: Phát triển và thịnh vượng.

Vĩnh Khoa: Học vấn vững bền.

Huy Hoàng: Ánh sáng rực rỡ.

Gia Bảo: Tài sản quý giá của gia đình.

Trường Giang: Dòng sông dài và mạnh mẽ.

Quốc Khánh: Ngày vui của đất nước.

Phúc Thịnh: Phúc lộc thịnh vượng.

Đoàn Kết: Sự đoàn kết mạnh mẽ.

Quang Vinh: Vinh quang rực rỡ.

Thiên Phú: Tài năng trời ban.

Mạnh Hùng: Sự mạnh mẽ và hùng vĩ.

Vạn Phúc: Ngàn phúc lộc.

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Hỏa. (Ảnh minh họa)

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Hỏa. (Ảnh minh họa)

Tên cho bé gái:

Diễm Quỳnh: Hoa quỳnh đẹp và quý giá.

Hải Yến: Chim yến bên biển.

Ngọc Diệp: Lá ngọc, tươi mát.

Thảo Ly: Cỏ cây tươi đẹp.

Mỹ Hạnh: Vẻ đẹp thanh tao.

Ngọc Hương: Hương thơm từ viên ngọc.

Thiên Kim: Vàng bạc trời cho.

Bích Ngọc: Viên ngọc màu xanh.

Quỳnh Hương: Hương thơm của hoa quỳnh.

Như Ngọc: Như viên ngọc quý.

Tâm An: Tâm hồn bình an.

Mai Thảo: Hoa mai và cỏ cây.

Khánh Ngọc: Viên ngọc quý giá.

Tú Anh: Vẻ đẹp thanh tao.

Hương Giang: Hương thơm của dòng sông.

Mỹ Linh: Đẹp như nước.

Phương Vy: Hương thơm dịu dàng.

Đoan Trang: Nữ tính, thanh tao.

Bảo Châu: Viên châu báu quý giá.

Thùy Dương: Cành dương rủ bên nước.

Tên trung tính có thể đặt được cho cả bé trai và bé gái:

Hỏa Bình: Sự bình yên của lửa.

Phong Hỏa: Gió và lửa hòa quyện.

Hưng Hỏa: Sự hưng thịnh của lửa.

Lạc Hỏa: Lửa vui tươi.

Tâm Hỏa: Tâm hồn nhiệt huyết.

Đại Hỏa: Lửa lớn, sức mạnh to lớn.

Hỏa Vân: Mây lửa, biểu tượng sức sống.

Quang Hỏa: Ánh sáng rực rỡ của lửa.

Tường Hỏa: Lửa vững bền.

Vĩnh Hỏa: Lửa trường tồn, mãi mãi.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ mệnh Kim

Tên cho bé trai:

Minh Khải: Khai sáng, thông minh.

Ngọc Bảo: Viên ngọc quý giá.

Hải Phong: Gió biển, tự do.

Văn Cường: Văn hóa và sức mạnh.

Bảo Tín: Sự tin cậy và quý giá.

Tấn Đạt: Thành công và thịnh vượng.

Đức Minh: Người có đức độ sáng suốt.

Huy Hoàng: Ánh sáng rực rỡ.

Khải Hoàn: Chiến thắng rạng rỡ.

Vĩnh Lộc: Lộc mãi mãi.

Trường Thịnh: Sự thịnh vượng lâu dài.

Đức Thắng: Chiến thắng chính nghĩa.

Quang Đại: Rạng rỡ và vĩ đại.

Tài Minh: Tài năng và trí tuệ.

Kiên Cường: Sự kiên định, mạnh mẽ.

Nhật Minh: Ánh sáng của mặt trời.

Huy Khoa: Sáng chói và tài giỏi.

Hoàng Dương: Mặt trời rực rỡ.

Phúc Hưng: Phúc lộc hưng thịnh.

Đình Nam: Đình làng vững vàng.

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Kim. (Ảnh minh họa)

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Kim. (Ảnh minh họa)

Tên cho bé gái:

Ngọc Hân: Viên ngọc vui tươi.

Minh Châu: Ngọc sáng, quý giá.

Bích Ngọc: Viên ngọc màu xanh biếc.

Hồng Nhung: Hoa nhung đỏ thắm.

Thảo Vy: Cỏ cây và vẻ đẹp dịu dàng.

Mỹ Hạnh: Vẻ đẹp thanh tao.

Diệu Linh: Nét dịu dàng, linh hoạt.

Khánh Ngọc: Viên ngọc quý.

Tâm An: Tâm hồn bình an.

Quỳnh Hương: Hương thơm của hoa quỳnh.

Lan Hương: Hoa lan quý phái.

Hải Yến: Chim yến bên biển.

Thùy Dương: Cành dương rủ bên nước.

Đoan Trang: Nữ tính, thanh tao.

Vân Khánh: Mây đẹp và vui tươi.

Tú Anh: Vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.

Ngọc Diệp: Lá ngọc, tươi mát.

Hương Giang: Hương thơm của dòng sông.

Thiên Kim: Vàng bạc trời cho.

Mỹ Linh: Đẹp như nước.

Tên trung tính có thể đặt được cho cả bé trai và bé gái:

Kim Ngọc: Ngọc quý của mệnh Kim.

Huyền Kim: Kim loại bí ẩn.

Tường Nguyên: Nguyên vẹn và bền vững.

Linh Kim: Kim loại linh hoạt.

Bảo Kim: Kim loại quý giá.

Kim Phúc: Phúc lộc từ kim loại.

Đại Kim: Kim lớn, sức mạnh to lớn.

Thiên Kim: Vàng bạc từ trời.

Phúc Kim: Phúc lộc từ kim loại.

Ngọc Kim: Viên ngọc quý giá.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ mệnh Mộc

Tên cho bé trai:

Minh Mộc: Cây cối tươi sáng, thông minh.

Hải Sơn: Núi bên biển, biểu trưng cho sự vững chãi.

Đức Lâm: Đức hạnh của rừng cây.

Bình An: Sự bình yên như rừng xanh.

Tùng Vũ: Cây tùng mát mẻ dưới cơn mưa.

Mạnh Dương: Sự mạnh mẽ như cây dương.

Kiên Giang: Sự kiên định như dòng sông.

Nguyên Khôi: Người khôi ngô, tài năng.

Quang Minh: Ánh sáng của rừng.

Văn Khánh: Người tài giỏi và vui vẻ.

Phúc Lâm: Rừng phúc, nơi bình an.

Trường Hải: Biển cả dài lâu, bền vững.

Đức Phúc: Người có đức độ và phúc lộc.

Thanh Bình: Sự thanh tịnh và bình yên.

Hoàng Đăng: Ngọn đèn rực rỡ như cây cối.

Nam Hưng: Đất phương Nam hưng thịnh.

Đình Phong: Đình làng vững chắc, biểu trưng cho sức mạnh.

Vũ Hào: Gió mạnh, mạnh mẽ.

Tiến Đạt: Tiến bước vững vàng.

Gia Hưng: Gia đình hưng thịnh.

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Mộc. (Ảnh minh họa)

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Mộc. (Ảnh minh họa)

Tên cho bé gái:

Mỹ Linh: Vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.

Ngọc Bích: Viên ngọc màu xanh, quý giá.

Thảo Vy: Cỏ cây tươi tốt và dịu dàng.

Hải Yến: Chim yến bên biển, tự do.

Diệu Hương: Hương thơm dịu dàng.

Lan Hương: Hoa lan thanh khiết.

Thùy Dương: Cành dương rủ bên nước.

Tâm An: Tâm hồn bình an.

Quỳnh Hương: Hương thơm của hoa quỳnh.

Khánh Ngọc: Viên ngọc quý giá.

Ngọc Diệp: Lá ngọc, tươi mát.

Thảo Nguyên: Cánh đồng cỏ, nơi yên bình.

Vân Khánh: Mây đẹp và vui tươi.

Nguyệt Cát: Ánh trăng thanh khiết.

Hương Giang: Hương thơm của dòng sông.

Mỹ Hạnh: Vẻ đẹp thanh tao.

Thảo Ly: Hoa ly tươi thắm.

Mai Thảo: Hoa mai bên cỏ cây.

Bích Ngọc: Viên ngọc màu xanh biếc.

Thiên Kim: Vàng bạc trời cho.

Tên trung tính có thể đặt được cho cả bé trai và bé gái:

Mộc Nguyên: Nguồn gốc của cây cối.

Phong Mộc: Gió và cây cối hòa quyện.

Mộc Phúc: Phúc lộc từ cây cối.

Linh Mộc: Cây cối linh hoạt, thích ứng.

Kim Mộc: Sự kết hợp giữa kim loại và cây cối.

Đại Mộc: Cây lớn, sức mạnh to lớn.

Huyền Mộc: Cây cối bí ẩn.

Tường Mộc: Cây vững bền.

Hạnh Mộc: Cây mang lại hạnh phúc.

Thịnh Mộc: Sự thịnh vượng từ cây cối.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ mệnh Thổ

Tên cho bé trai:

Minh Đạt: Người thông minh và thành công.

Hưng Thịnh: Sự phát triển và thịnh vượng.

Gia Bảo: Tài sản quý giá của gia đình.

Đức Anh: Người có đức độ và tài năng.

Trường Sơn: Núi dài, biểu trưng cho sự vững bền.

Nguyên Khôi: Nguyên vẹn và mạnh mẽ.

Văn Tài: Người có văn hóa và tài năng.

Hoàng Minh: Ánh sáng vàng rực rỡ.

Vĩnh Phúc: Phúc lộc lâu bền.

Khải Hoàn: Chiến thắng rạng rỡ.

Tấn Lộc: Sự thịnh vượng và tài lộc.

Hải Đăng: Ngọn đèn trên biển, dẫn lối.

Kiên Cường: Sự kiên định và mạnh mẽ.

Thiên Tài: Tài năng trời cho.

Đức Thắng: Chiến thắng chính nghĩa.

Phúc Hưng: Phúc lộc hưng thịnh.

Tường An: Sự vững chắc và bình an.

Hoàng Hải: Biển lớn, mạnh mẽ.

Đình Nam: Đình làng vững vàng.

Mạnh Hùng: Sự mạnh mẽ và hùng vĩ.

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Thổ. (Ảnh minh họa)

Đặt tên con hợp bố mẹ theo mệnh Thổ. (Ảnh minh họa)

Tên cho bé gái:

Ngọc Hân: Viên ngọc vui tươi.

Mỹ Linh: Vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.

Bích Ngọc: Viên ngọc màu xanh biếc.

Thiên Kim: Vàng bạc trời cho.

Hải Yến: Chim yến bên biển.

Thảo Vy: Cỏ cây tươi tốt và dịu dàng.

Hồng Nhung: Hoa nhung đỏ thắm.

Quỳnh Hương: Hương thơm của hoa quỳnh.

Tâm An: Tâm hồn bình an.

Khánh Ngọc: Viên ngọc quý giá.

Diệu Hương: Hương thơm dịu dàng.

Lan Hương: Hoa lan quý phái.

Nguyệt Cát: Ánh trăng thanh khiết.

Thùy Dương: Cành dương rủ bên nước.

Mỹ Hạnh: Vẻ đẹp thanh tao.

Vân Khánh: Mây đẹp và vui tươi.

Ngọc Diệp: Lá ngọc, tươi mát.

Hương Giang: Hương thơm của dòng sông.

Diễm Quỳnh: Hoa quỳnh đẹp và quý giá.

Tú Anh: Vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.

Tên trung tính có thể đặt được cho cả bé trai và bé gái:

Thổ Nguyên: Nguồn gốc của đất.

Tường Thổ: Đất vững bền.

Kim Thổ: Sự kết hợp giữa kim loại và đất.

Linh Thổ: Đất linh hoạt, thích ứng.

Đại Thổ: Đất lớn, sức mạnh to lớn.

Huyền Thổ: Đất bí ẩn.

Mộc Thổ: Sự giao hòa giữa cây cối và đất.

Thịnh Thổ: Sự thịnh vượng từ đất.

Phúc Thổ: Phúc lộc từ đất.

Hạnh Thổ: Đất mang lại hạnh phúc.

Đặt tên cho bé gái mùa thu đông
Gợi ý một số tên hay mang lại may mắn cho công chúa nhỏ sinh tháng 8,9,10 Âm Lịch
Theo Linh San
Nguồn: [Tên nguồn]

Tin liên quan

Tin bài cùng chủ đề Đặt tên cho con