Á hậu Việt sinh con cho chồng doanh nhân BĐS, quý tử có tên 3 chữ họ Vũ, nghe đã biết dòng dõi "khủng"

Kiều Trang - Ngày 04/05/2024 14:30 PM (GMT+7)

Tên con trai đầu lòng của Á hậu Thuý Vân và ông xã doanh nhân Nhật Vũ có ý nghĩa đặc biệt.

Họ Vũ thuộc dòng họ khá phổ biến ở Việt Nam. Tuy nhiên để lựa chọn một cái tên vừa hợp vừa hay lại ý nghĩa, hẳn nhiều ông bố bà mẹ cũng phải "đau đầu". Cậu quý tử đầu lòng của nàng Á hậu Thuý Vân và chồng doanh nhân bất động sản mang họ Vũ của bố, được gia đình đặt cho một cái tên rất hay, ai nghe qua cũng biết con cháu dòng dõi "khủng".

Được biết, Thúy Vân là một trong những người đẹp được nhiều người hâm mộ biết đến trong làng hương sắc. Cô nàng có những thành tích nổi bật khi giành ngôi vị Á khôi 1 tại cuộc thi Hoa khôi Áo dài Việt Nam vào năm 2014, Á hậu 3 cuộc thi Hoa hậu Quốc tế năm 2015 và năm 2019, Thuý Vân đăng quang ngôi vị Á hậu 2 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam. Tháng 7/2020, người đẹp kết hôn với doanh nhân Nhật Vũ.

Á hậu Việt sinh con cho chồng doanh nhân BĐS, quý tử có tên 3 chữ họ Vũ, nghe đã biết dòng dõi amp;#34;khủngamp;#34; - 1

Ông xã của Thuý Vân là nhà đầu tư trong lĩnh vực phim ảnh, giải trí, bất động sản. Không chỉ có sự nghiệp thành đạt, gia thế của Nhật Vũ cũng "không phải dạng vừa", anh chính là cháu ngoại của Giáo sư Hoàng Minh Giám - một nhà ngoại giao lỗi lạc của Việt Nam. Cả hai nhanh chóng "lên chức" bố mẹ cũng trong năm về chung một nhà, và tên quý tử được công khai mang họ Vũ, có 3 chữ đầy đủ là Vũ Nhật Tôn.

Tên của nhóc tỳ được đặt trùng với 2 chữ trong tên của bố doanh nhân. Tên thật "Tôn" cũng có ý nghĩa đặc biệt vì cậu bé chính là cháu đức tôn của dòng họ Vũ. Còn nghĩa Hán Việt thì chữ "Tôn" được dịch là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực, đường hoàng, phẩm chất tốt đẹp. 

Bên cạnh đó, tên đệm "Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày, hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên cho con trai là Nhật Tôn, có lẽ Thuý Vân và ông xã doanh nhân đều mong muốn quý tử của mình sau này sẽ trở thành 1 người tài giỏi, thông minh, có cả đức lẫn tài, tương lai xán lạn và mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Á hậu Việt sinh con cho chồng doanh nhân BĐS, quý tử có tên 3 chữ họ Vũ, nghe đã biết dòng dõi amp;#34;khủngamp;#34; - 2

Đây là một cái tên rất hay và giàu ý nghĩa, ai nghe cũng sẽ nhận ra ngay tên gọi này dành cho bé trai. Nếu bố mẹ muốn đặt tên cho con có phần đặt biệt như Á hậu Thuý Vân thì ngoài cái tên Nhật Tôn, có thể tham khảo thêm những gợi ý khác dưới đây.

- Quang Thái (Quang: Sáng, rạng ngời; Thái: Cao quý, tinh hoa): Tên Quang Thái kết hợp hai từ có ý nghĩa tích cực. Quang biểu thị sự sáng sủa và rạng ngời, trong khi Thái đại diện cho sự cao quý và tinh hoa. Tên này có thể thể hiện sự lấp lánh và phẩm chất cao quý của bé trai.

- Hữu Đức (Hữu: Có, sở hữu; Đức: Đức hạnh, phẩm chất): Tên Hữu Đức mang ý nghĩa "có đức hạnh" hoặc "sở hữu phẩm chất tốt". Hữu biểu thị sự sở hữu và đích thực, trong khi Đức tượng trưng cho đức hạnh và phẩm chất tốt đẹp. Tên này có thể làm nổi bật sự đáng yêu và tốt bụng của bé trai.

- Minh Tuấn (Minh: Sáng, rạng ngời; Tuấn: Quý, tinh túy): Tên Minh Tuấn mang ý nghĩa "sự sáng sủa và cao quý". Nó thể hiện sự lấp lánh và giá trị cao quý của con trai.

- Bách Việt (Bách: Vĩnh cửu, vô tận; Việt: Việt Nam): Tên Bách Việt biểu thị sự liên kết với quê hương Việt Nam và ý nghĩa "vĩnh cửu, vô tận".

- Hải Long (Hải: Biển; Long: Rồng): Tên Hải Long kết hợp hai từ có ý nghĩa mạnh mẽ và mênh mông. Nó thể hiện sự mạnh mẽ và quyền lực của con trai.

- Minh Hiếu (Minh: Sáng, rạng ngời; Hiếu: Hiếu thảo, hiếu khách): Tên Minh Hiếu mang ý nghĩa "sự sáng sủa và hiếu thảo". Nó thể hiện tình cảm và lòng biết ơn của con trai.

- Nhân Tâm (Nhân: Con người; Tâm: Tấm lòng): Tên Nhân Tâm biểu thị sự nhân ái và tấm lòng nhân hậu. Nó thể hiện phẩm chất tốt đẹp và sự quan tâm đến người khác của con trai.

- Thanh Hải (Thanh: Trong trẻo, trong sáng; Hải: Biển): Tên Thanh Hải mang ý nghĩa "biển trong sáng". Nó thể hiện sự tinh khiết và rộng lớn của con trai.

- Tùng Anh (Tùng: Cây thông; Anh: Anh hùng, mạnh mẽ): Tên Tùng Anh biểu thị sự mạnh mẽ và kiên cường như cây thông. Nó thể hiện phẩm chất đứng vững và quả cảm của con trai.

- Ngọc Minh (Ngọc: Quý giá, quý báu; Minh: Sáng, rạng ngời): Tên Ngọc Minh mang ý nghĩa "sự quý giá và sáng sủa". Nó thể hiện giá trị và sự lấp lánh của con trai.

- Thái Dương (Thái: Cao quý, tinh hoa; Dương: Mặt trời): Tên Thái Dương biểu thị sự cao quý và mạnh mẽ như mặt trời. Nó thể hiện sự tươi sáng và quyền lực của con trai.

- Hùng Việt (Hùng: Anh hùng, dũng cảm; Việt: Việt Nam): Tên Hùng Việt mang ý nghĩa "anh hùng của Việt Nam". Nó thể hiện sự dũng cảm và lòng tự hào về quê hương của con trai.

- Phong Hưng (Phong: Sức mạnh, uy lực; Hưng: Thịnh vượng, thành công): Tên Phong Hưng biểu thị sự mạnh mẽ và thịnh vượng. Nó thể hiện khát vọng thành công và tầm ảnh hưởng của con trai.

- Lâm Quân (Lâm: Rừng; Quân: Quân đội, binh lính): Tên Lâm Quân kết hợp hai từ có ý nghĩa mạnh mẽ. Nó thể hiện sự kiên cường và sức mạnh của con trai.

- Tấn Minh (Tấn: Lớn mạnh, trọng đại; Minh: Sáng, rạng ngời): Tên Tấn Minh mang ý nghĩa "sự lớn mạnh và sáng sủa". Nó thể hiện sự quyền lực và sự lấp lánh của con trai.

- Triệu Phong (Triệu: Vươn lên, lớn mạnh; Phong: Gió, sức mạnh tự nhiên): Tên Triệu Phong biểu thị sự tăng trưởng và sức mạnh. Nó thể hiện sự thăng hoa và năng động của con trai.

- Vũ Minh (Vũ: Mưa, gió; Minh: Sáng, rạng ngời): Tên Vũ Minh mang ý nghĩa "sự mưa gió và sáng sủa". Nó thể hiện sự tự do và tinh thần sáng tạo của con trai.

- Đức Huy (Đức: Đức hạnh, phẩm chất; Huy: Vinh quang, vinh dự): Tên Đức Huy biểu thị sự đức hạnh và vinh quang. Nó thể hiện phẩm chất tốt đẹp và sự thành công của con trai.

- Thiên Ân (Thiên: Thiên nhiên, vũ trụ; Ân: Ân phúc, sự ban cho): Tên Thiên Ân mang ý nghĩa "sự ân phúc và ban cho từ thiên nhiên". Nó thể hiện sự tôn trọng và lòng biết ơn của con trai.

Ảnh minh hoạ

Ảnh minh hoạ

- Khang Minh (Khang: Mạnh mẽ, bất khuất; Minh: Sáng, rạng ngời): Tên Khang Minh biểu thị sự mạnh mẽ và sáng sủa. Nó thể hiện sự quyết tâm và tầm ảnh hưởng của con trai.

- Cổ Mộc: Tên này kết hợp từ "Cổ" (cổ xưa) và "Mộc" (gỗ), biểu thị sự gắn kết với truyền thống và sự mạnh mẽ của tự nhiên.

- Nhật Tinh: "Nhật" có nghĩa là mặt trời, "Tinh" có nghĩa là sao. Tên này thể hiện sự sáng sủa và nổi bật của con trai.

- Hùng Vũ: Kết hợp từ "Hùng" (anh hùng) và "Vũ" (mưa gió), tên này mang ý nghĩa dũng cảm và mạnh mẽ như cuồng phong.

- Thiên Hạc: "Thiên" nghĩa là thiên đường, "Hạc" nghĩa là chim hạc. Tên này biểu thị sự cao quý và tinh khiết của con trai.

- Đăng Nguyên: "Đăng" có nghĩa là soi sáng, "Nguyên" có nghĩa là nguồn gốc. Tên này thể hiện sự sáng tỏ và tầm nhìn xa rộng của con trai.

- Bạch Long: "Bạch" có nghĩa là trắng, "Long" có nghĩa là rồng. Tên này mang ý nghĩa tinh khiết và quyền lực.

- Phúc Nhân: "Phúc" có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, "Nhân" có nghĩa là nhân đức, đạo đức. Tên này thể hiện sự lạc quan và đức hạnh của con trai.

- Long Hưng: Kết hợp từ "Long" (rồng) và "Hưng" (thịnh vượng), tên này biểu thị sự quyền lực và thành công.

- Túc Khang: "Túc" có nghĩa là trọn vẹn, toàn vẹn, "Khang" có nghĩa là mạnh mẽ, bất khuất. Tên này thể hiện sự kiên định và bền vững.

- Quang Sơn: Kết hợp từ "Quang" (ánh sáng) và "Sơn" (núi), tên này biểu thị sự cao quý và mạnh mẽ như núi non.

- Nhật Tân: "Nhật" có nghĩa là mặt trời, "Tân" có nghĩa là mới. Tên này thể hiện sự tươi sáng và sự mới mẻ.

- Hạo Minh: Kết hợp từ "Hạo" (kiên cường, kiên nhẫn) và "Minh" (sáng). Tên này biểu thị sự quyết tâm và tầm nhìn sáng rõ.

- Đạt Thành: "Đạt" có nghĩa là đạt được, thành công, "Thành" có nghĩa là thành tựu, thành công. Tên này thể hiện sự thành công và đạt được mục tiêu.

- Bách Viễn: "Bách" có nghĩa là vạn, vô số, "Viễn" có nghĩa là xa xôi, vô cùng. Tên này biểu thị sự vĩ đại và không giới hạn.

- Minh Quyền: Kết hợp từ "Minh" (sáng) và "Quyền" (quyền lực), tên này biểu thị sự thông minh và quyền uy.

- Thành Danh: "Thành" có nghĩa là thành công, "Danh" có nghĩa là danh tiếng. Tên này thể hiện sự thành công và đáng kính.

- Khánh Hưng: Kết hợp từ "Khánh" (vinh quang) và "Hưng" (thịnh vượng), tên này biểu thị sự thành công và phồn vinh.

- Bách Kỳ: "Bách" có nghĩa là vô số, "Kỳ" có nghĩa là kỳ quan. Tên này thể hiện sự đa dạng và phong phú.

- Điền Việt: Kết hợp từ "Điền" (đồng ruộng) và "Việt" (Việt Nam), tên này mang ý nghĩa gắn kết với đất nước và nông nghiệp.

- Quốc Khanh: "Quốc" có nghĩa là quốc gia, "Khanh" có nghĩa là vinh quang. Tên này thể hiện sự tự hào và quyền uy quốc gia.

- Vũ Uy: Kết hợp từ "Vũ" (mưa gió) và "Uy" (quyền uy), tên này biểu thị sự mạnh mẽ và quyền lực.

Theo Kiều Trang
Nguồn: [Tên nguồn]

Tin liên quan

Tin bài cùng chủ đề Tên hay cho bé trai