GiadinhNet - Tháng 5 dương (tháng 4 âm lịch) có ngày Phật đản, cũng là mùa du lịch, mùa hoa phượng cháy đỏ báo mùa thi... và có nhiều việc quan trọng cần làm nên việc xem ngày tốt, giờ đẹp rất cần thiết để mọi việc suôn sẻ. Sau đây là những ngày tốt, giờ đẹp trong tháng 4 âm lịch để bạn đọc tham khảo.
Biết ngày tốt, giờ đẹp trong tháng 4 âm lịch để gia chủ tự lựa chọn thời điểm phù hợp nhất thực hiện công việc hanh thông, vui vẻ... đồng thời tránh bớt những khó khăn, rủi ro, bất lợi trong khi triển khai.
1. Ngày Mùng 1 (1/5) là ngày Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
Ký kết hợp đồng, mua ô tô... cần xem ngày tốt, giờ đẹp. Ảnh minh họa.
2. Ngày mùng Hai (2/05/2022): Ngày Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h).
3. Ngày mùng Ba (03/05/2022)
Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Giờ Đại Cát: Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h).
4. Ngày Mùng Bốn (04/05/2022)
Ngày: Đinh Tị, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
5. Ngày Mùng Năm (05/05/2022)
Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục,
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h).
6. Ngày Mùng Sáu (06/05/2022)
Ngày: Kỷ Mùi, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Giờ Đại Cát: Thìn(7h-9h), Tuất(19h-21h).
7. Ngày Mùng Bảy (07/05/2022).
Ngày: Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
8. Ngày Mùng Tám (08/05/2022)
Ngày: Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h).
9. Ngày Mùng Mười (10/05/2022)
Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
10. Ngày Mười Một (11/05/2022)
Ngày: Giáp Tý, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h).
11. Ngày Mười Ba (13/05/2022)
Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
12. Ngày Mười Tư (14/05/2022)
Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h).
13. Ngày Rằm (15/05/2022)
Ngày: Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Giờ Đại Cát: Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h).
14. Ngày Mười Sáu (16/05/2022)
Ngày: Kỷ Tị, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
15. Ngày Mười Tám (18/05/2022)
Ngày: Tân Mùi, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Giờ Đại Cát: Thìn (7h-9h), Tuất (19h-21h).
16. Ngày Mười Chín (19/05/2022)
Ngày: Nhâm Thân, tức Chi sinh Can ( Kim, Thủy ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
17. Ngày Hai Mươi (20/05/2022)
Ngày: Quý Dậu, tức Chi sinh Can ( Kim, Thủy ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h).
18. Ngày Hai Mươi Hai (22/05/2022)
Ngày: Ất Hợi, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.
Giờ Đại Cát: Tý(23h-1h), Ngọ(11h-13h).
19. Ngày Hai Mươi Tư (24/05/2022)
Ngày: Đinh Sửu, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.
Giờ Đại Cát: Thìn(7h-9h), Tuất(19h-21h).
20. Ngày Hai Mươi Bảy (27/05/2022)
Ngày: Canh Thìn, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Giờ Đại Cát: Sửu(1h-3h), Mùi(13h-15h).
Trên đây là 20 ngày tốt, giờ đẹp nhất tháng 4 âm lịch để thực hiện những công việc quan trọng thi cử, đi xa, mua xe, dựng nhà, kết hôn, khai trương, giao dịch… để gia chủ chủ động thời gian, dự trù công việc để may mắn, thuận lợi, mọi việc hiệu quả, hanh thông, có tài vượng, hưng thịnh.
Để có những tư vấn chi tiết, chính xác nhất cho các việc đại sự còn cần phải xem thêm tuổi và tính toán những yếu tố khác nữa - điều này cần có chuyên gia mới giúp có được những tính toán chuẩn xác. Chúc các bạn tháng mới may mắn, mọi việc hiệu quả, thành công.
*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo