Chọn đúng ngày hoàng đạo để kết hôn, các con giáp sẽ nhận được nhiều may mắn trong cuộc sống gia đình.
Mọi người đều hy vọng lễ cưới của mình diễn ra trôi chảy và họ cũng có thể tận hưởng một cuộc sống hạnh phúc sau khi kết hôn. Chọn một ngày, tháng và năm tốt lành để làm đám cưới rất quan trọng trong phong tục Việt Nam. Các cụ tin rằng bằng cách lựa ngày tốt, bạn sẽ gặp nhiều may mắn trong hôn nhân. Sau đây là tháng tốt lành và ngày cưới đẹp trong mỗi tháng của năm 2017, cũng như những thời điểm xấu nên tránh kết hôn theo lịch âm.
1. Chọn ngày tháng đẹp để kết hôn
Con giáp | Tháng đẹp nhất | Tháng đẹp nhì | Năm nên tránh | |
Cho nam | Cho nữ | |||
Tí |
Tháng Sáu | Tháng Một | Mão | Mùi |
Sửu |
Tháng Mười Hai | Tháng Bảy | Dần | Thân |
Dần |
Tháng Năm | Tháng Tư | Sửu | Dậu |
Mão |
Tháng Mười Một | Tháng Mười | Tí | Tuất |
Thìn |
Tháng Hai | Tháng Ba | Hợi | Hợi |
Tị |
Tháng Tám | Tháng Chín | Tuất | Tí |
Ngọ |
Tháng Một | Tháng Sáu | Dậu | Sửu |
Mùi |
Tháng Bảy | Tháng Mười Hai | Thân | Dần |
Thân |
Tháng Tư | Tháng Năm | Mùi | Mão |
Dậu |
Tháng Mười | Tháng Mười Một | Ngọ | Thìn |
Tuất |
Tháng Ba | Tháng Hai | Tị | Tị |
Hợi |
Tháng Chín | Tháng Tám | Thìn | Ngọ |
2. Các cấm kị khác khi lựa chọn năm kết hôn
- Tránh năm không có lập xuân
Xét về năm kết hôn, không nên tổ chức lễ cưới vào năm không có lập xuân. Theo quan niệm xưa, kết hôn vào năm không có lập xuân, người phụ nữ không có được phận "đào hoa" nên rất dễ gặp đứt gánh giữa đường. 2019 (năm Đinh Hợi), 2021 (năm Kỷ Sửu), 2024 (năm Giáp Thìn), 2027 (năm Đinh Mùi) là những năm không có ngày lập xuân. Năm 2017 có hai lập xuân, còn gọi là “song xuân”, rất tốt cho kết hôn.
- Tránh năm bản mệnh
Khi rơi vào năm bản mệnh, hay còn gọi là năm tuổi, thì vận thế cả năm sẽ thăng trầm, không ổn định. Năm bản mệnh tâm trạng thường không tốt, cảm xúc phải kìm nén, năm hạn kết hôn sẽ xung hỉ, vì thế không có lợi cho việc kết hôn.
3. Ngày đẹp kết hôn trong từng tháng trong năm Đinh Dậu cho 12 con giáp
Tháng | Ngày đẹp kết hôn |
Giêng |
2 (Mùi), 6 (Hợi), 7 (Tí), 9 (Dần), 15 (Thân), 16 (Dậu), 18 (Hợi), 23 (Thìn), 28 (Dậu), 29 (Tuất), 31 (Tị) |
Hai |
6 (Ngọ), 9 (Dậu), 12 (Tí), 13 (Sửu), 18 (Ngọ), 24 (Tí), 25 (Sửu), 27 (Mão) |
Ba |
2 (Ngọ), 5 (Dậu), 8 (Tí), 9 (Sửu), 10 (Dần), 15 (Mùi), 20 (Tí), 21 (Sửu), 24 (Thìn), 26 (Ngọ), 29 (Dậu) |
Bốn |
1 (Tí), 2 (Sửu), 9 (Thân), 12 (Hợi), 13 (Tí), 21 (Thân), 25 (Tí) |
Năm |
3 (Thân), 5 (Tuất), 7 (Tí), 9 (Dần), 11 (Thìn), 13 (Ngọ), 16 (Dậu), 17 (Tuất), 19 (Tí), 20 (Sửu), 23 (Thìn), 28 (Dậu), 31 (Tí) |
Sáu |
2 (Dần), 3 (Mão), 4 (Thìn), 10 (Tuất), 11 (Hợi), 13 (Sửu), 16 (Thìn), 19 (Mùi), 23 (Hợi), 25 (Sửu), 26 (Dần), 27 (Mão) |
Bảy |
1 (Mùi), 4 (Tuất), 7 (Sửu), 9 (Mão), 10 (Thìn), 14 (Thân), 15 (Dậu), 16 (Tuất), 17 (Hợi), 26 (Thân), 29 (Hợi) |
Tám |
1 (Dần), 2 (Mão), 3 (Thìn), 8 (Dậu), 10 (Hợi), 11 (Tí), 13 (Dần), 15 (Thìn), 17 (Ngọ), 21 (Tuất), 22 (Hợi), 23 (Tí), 24 (Sửu), 25 (Dần), 27 (Thìn), 29 (Ngọ) |
Chín |
1 (Dậu), 3 (Hợi), 4 (Tí), 5 (Sửu), 6 (Dần), 8 (Thìn), 14 (Tuất), 15 (Hợi), 20 (Thìn), 23 (Mùi), 27 (Hợi), 28 (Tí), 30 (Dần) |
Mười |
5 (Mùi), 10 (Tí), 12 (Dần), 13 (Mão), 19 (Dậu), 22 (Tí), 24 (Dần), 26 (Thìn) |
Mười Một |
2 (Hợi), 3 (Tí), 5 (Dần), 6 (Mão), 7 (Thìn), 9 (Ngọ), 12 (Dậu), 13 (Tuất), 21 (Ngọ), 25 (Tuất), 27 (Tí) |
Chạp |
1 (Thìn), 3 (Ngọ), 8 (Hợi), 11 (Dần), 19 (Hợi), 20 (Hợi), 28 (Mùi) |