Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn đọc lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 18 - 22 đến 24/2022. Thông tin nhằm giúp bạn đọc phần nào theo dõi được ngày tốt, giờ tốt trong ngày để làm những việc quan trọng. Cả tuần này nằm trọn trong tiết Tiểu thử.
Thứ Hai, ngày 18/7/2022 – tức ngày Hai Mươi tháng Sáu năm Nhâm Dần. Ngày cát ( ngày tốt nghĩa mật). Kị tuổi Bính Dần, Canh Dần.
Giờ Hoàng đạo: Tân Sửu (1h-3h).
Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Nên làm: Cầu tài, hành sư, hội nhân thân, hứa nguyện, nạp tế, phó nhậm, tu phương, tu tác, tu táo, tạo trạch xá, tạo táng, tạo táo, tế tự, đính hôn, đảo từ.
Nên tránh: An táng, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cầu hôn, cầu tự, cầu y, cổ chú, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tắc huyệt, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, động thổ.
Thứ Ba, ngày 19/7/2022 - ngày Hai Mươi Mốt tháng Sáu năm Nhâm Dần. Ngày cát (nghĩa mật). Kị tuổi Đinh Mão, Tân Mão.
Giờ Hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Nên làm: Chỉnh dung thế đầu, cải mộ, cầu phúc nguyện, cầu tài, hợp dược, hứa nguyện, nạp lễ, nạp tài, nạp tế, phá thổ, tiến nhân khẩu, trừ phục, tu lí phần mộ, tạo táng, tế tự, tồn khoản, xuất tài, đính hôn, đảo từ.
Nên tránh: Chiêu hiền, châm cứu, di trạch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, kiến trạch, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp thái, phân cư, thượng lương, tu tác ốc, tu ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, động thổ.
Mua xe và các sản phẩm có giá trị nên xem ngày tốt để ký kết hợp đồng mua bán. Ảnh minh họa.
Thứ Tư, ngày 20/7/2022 - ngày Hai Mươi Hai tháng Sáu năm Nhâm Dần. Ngày cát trung bình (chế nhật). Kị tuổi Mậu Thìn, Canh Thìn.
Giờ Hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Ất Hợi (21h-23h).
Nên làm: An táng, chiêu hiền, cầu tài, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, nhập trạch, nạp súc, thượng lương, tu tạo, tuyên chánh sự, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tống lễ, yến hội, đính hôn, động thổ.
Nên tránh: Giao dịch, hưng tạo, khai điền, khởi tạo, kết hôn nhân, nạp tài, phá thổ, thành thân lễ, tiến nhân, tác sự cầu mưu, từ tụng, vận động, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân.
Thứ Năm, ngày 21/7/2022 - ngày Hai Mươi Ba tháng Sáu năm Nhâm Dần. Ngày cát (nghĩa mật). Kị tuổi Kỷ Tị, Tân Tị.
Giờ Hoàng đạo: Đinh Sửu (1h-3h).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Nên làm: Công quả, cầu tài, di cư, giao dịch, hứa nguyện, khởi tạo, lập khoán, nhập trạch, nạp tài, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn.
Nên tránh: An táng, chiêu hiền, giá thú, hung sự, kết hôn nhân, mai táng, mục dưỡng, nhập học, phá thổ, phó nhậm, tang sự, độ thủy.
Mua bán nhà cửa, xây dựng, động thổ đều cần xem ngày tốt, giờ tốt. Ảnh minh họa.
Thứ Sáu, ngày 22/7/2022 - ngày Hai Mươi Tư tháng Sáu năm Nhâm Dần. Ngày hung (phạt nhật). Kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Giờ Hoàng đạo: Đinh Dậu (17h-19h).
Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Nên làm: Cầu tài, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, liệu bệnh, nhập hỏa, phó nhậm, tu phần, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, tống lễ, xuất hóa.
Nên tránh: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, di cư, giao dịch, giá mã, huấn binh, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai đường, khởi công, kinh doanh, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phạt mộc, quy gia, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trì, tuyển tướng, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, yến hội, độ thủy.
Thứ Bảy, ngày 23/7/2022 - ngày Hai Mươi Lăm tháng Sáu năm Nhâm Dần. Ngày cát (bảo nhật). Kị tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Giờ Hoàng đạo: Tân Hợi (21h-23h).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Nêm làm: Hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập hỏa, phó nhậm, trai tiếu, tu phương, tạo táng, tế tự, tống lễ, xuất hóa, đảo từ.
Nên tránh: Chiêu hiền, cầu tự, cổ chú, di cư, di đồ, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khai tỉnh, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phân cư, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, yến hội, đại sát.
Chủ Nhật, ngày 24/7/2022 - ngày Hai Mươi Sáu tháng Sáu năm Nhâm Dần. Ngày hung (phạt nhật). Kị tuổi Nhâm Thân, Giáp Thân.
Giờ Hoàng đạo: Kỷ Mùi (13h-15h).
Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).
Nên làm: Cải mộ, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, giải trừ, hưng tu, khởi công, lập khoán, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, yến hội, điền cơ, đính hôn, động thổ.
Nên tránh: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cúng tế, cầu y, di cư, di trạch, giá mã, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nhập sơn, phá thổ, phạt mộc, tuyển tướng, từ tụng, xuất quân, xuất tài.
Phong thủy sư Tam Nguyên