Đặt tên con trai mệnh Thổ 2021 theo ngũ hành hay và nhiều ý nghĩa cho con một cái tên đẹp, một khởi đầu đầy thuận lợi, hanh thông.
Mệnh thổ mang ý nghĩa là đất. Đây là môi trường sống và nuôi dưỡng các sinh vật cũng như cây cối. Mệnh thổ là đại diện cho sự thông minh, công bằng và ý chí vươn lên không khuất phục trước mọi sóng gió trong công việc cũng như cuộc sống. Theo như ngũ hành tương sinh, tương khắc mệnh thổ hợp với mệnh hỏa.
Đặt tên con trai mệnh Thổ hợp với mệnh của bé và mệnh của bố mẹ sẽ giúp con có được một cái tên đẹp và nhiều ý nghĩa, một khởi đầu mới đầy thuận lợi.
Tên con trai mệnh Thổ theo ngũ hành
Con trai sinh năm 2021 mệnh Thổ theo ngũ hành thuộc hành Thổ. Mệnh Thổ tượng trưng cho các yếu tố thiên nhiên là cây cối, là cội nguồn của sự sống.
- Con trai 2021 mệnh Thổ thuộc Bích Thượng Thổ - Đất Tò Vò.
- Mệnh tương sinh: Thổ, Hỏa và Kim
- Mệnh tương khắc: Thủy và Mộc
- Màu sắc phù hợp: Vàng, nâu thuộc hành Thổ, màu trắng, bạc, kem thuộc hành Kim tương sinh.
- Con trai mệnh Thổ là người ấm áp, biết quan tâm người xung quanh, luôn chung thủy, chân thành và được mọi người tín nhiệm.
Tên con trai mệnh Thổ mang lại khởi đầu thuận lợi cho bé (Ảnh minh họa)
Cách đặt tên con trai mệnh Thổ theo ngũ hành
Theo ngũ hành phong thủy có 5 yếu tố là Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ. Mỗi hành sẽ có hành tương sinh và tương khắc. Tương sinh bổ trợ cho nhau, tương khắc thì hạn chế, khắc chế nhau. Đặt tên con trai mệnh Thổ đặc biệt chú ý đến các hành tương sinh và tương khắc.
Tên của con bao gồm Họ + Tên lót + Tên chính. Cách đặt tên con trai mệnh Thổ chú ý:
- Đặt tên con trai mệnh Thổ theo ngũ hành tương sinh:
Tên của bé trai mệnh Thổ đặt với tên thuộc các hành Thổ, Kim, Hỏa bổ trợ, tương sinh cho bé như Nhật, Quang, Sáng, Đăng, Hiệp, Huy, Dương, Đồng, Kim, Nguyên, Khải, Cường, Bình, Anh, Nam, Hưng, Ngọc, Điền, Sơn, Lâm, Kiên, Kiệt, Hoàng, Bảo, Châu, Thành, Thông,...
- Tránh đặt tên con trai mệnh Thổ theo ngũ hành tương khắc:
Đặt tên con trai mệnh Thổ tránh đặt những tên thuộc các hành Thủy và Mộc tương khắc với bé. Những tên không nên đặt như Cương, Phong, Khôi, Phúc, Bách, Hùng, Hữu, Vũ, Hà, Giang, Xuân, Đông,...
Chú ý về ngũ hành tương sinh và tương khắc khi đặt tên cho con trai mệnh Thổ (Ảnh minh họa)
- Tên con trai mệnh Thổ phải bổ khuyết tứ trụ:
Tứ trụ bao gồm giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh và năm sinh. Mỗi trụ bao gồm 2 phần là Thiên Can và Địa Chi. 4 trụ sẽ bao gồm 4 Thiên Can và 4 Địa Chi hay còn gọi là Bát tự.
Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỷ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý.
Địa chi là: Sửu, Tý, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi.
Thiên Can và Địa Chi cũng đại diện cho các Hành ngũ hành đó là:
Hành Kim: Canh, Tân, Thân, Dậu
Hành Mộc: Giáp, Ất, Dần, Mão
Hành Thủy: Nhâm, Qúy, Hợi, Tý
Hành Hỏa: Bính, Đinh, Tị, Ngọ
Hành Thổ: Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
Khi đặt tên con trai mệnh Thổ trong bát tự có đầy đủ 4 hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ là tốt, nếu thiếu hành nào có thể bổ sung hành đó.
Gợi ý tên con trai mệnh Thổ hay và ý nghĩa
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
- Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
- Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
- Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
- Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
- Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
- Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
- Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
- Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống, không sơ những khó khăn.
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt! Đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
- Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
- Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
- Đăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
- Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
- Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
- Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
- Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
- Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
- Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
- Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la
- Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
- Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
- Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
- Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
- Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
- Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
- Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
- Trường An: Mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
- Thiên Ân: Sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
- Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.
Gợi ý đặt tên con trai mệnh Thổ theo từng tên hay
- Con trai mệnh Thổ tên Bảo
Xuân Bảo: Hi vọng con có sức sống mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng, tinh thần luôn phấn khởi, cuộc sống luôn tự do tự tại.
Đức Bảo: Hi vọng con trai của bố mẹ sẽ có phẩm chất tốt đẹp và cao quý.
Thiên Bảo: Bố mẹ dành tất cả dành yêu thương cho con. Con là món quà mà ông trời ban xuống
Long Bảo: Con là một rồng quý, mạnh mẽ và rất quyết đoán.
Quốc Bảo: Con là bảo vật quốc gia, bố mẹ hy vọng con sẽ một tâm hồn cao quý.
Gia Bảo: Hy vọng con là một người sống chân thành, có trái tim ấm áp và yêu thương.
- Con trai mệnh Thổ tên Thạch
Minh Thạch: Bố mẹ hy vọng con sau này sẽ thành công, tương lai tươi sáng và là chỗ dựa vững chắc cho cả gia đình.
An Thạch: Hi vọng con là một chàng trai kiên định, rõ ràng.
Bảo Thạch: Hi vọng con là một chàng trai mạnh mẽ, là người có khí phách. Sau này có một cuộc sống sung túc, giàu sang.
- Con trai mệnh Thổ tên Sơn
Ngọc Sơn: Con là viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, có thể lan truyền cảm hứng tích cực cho mọi người xung quanh.
Công Sơn: Con sẽ luôn vững chãi trước mọi khó khăn. Là người biết yêu thương cha mẹ
Bá Sơn: Hi vọng trong tương lai con sẽ tạo nên sự nghiệp lớn, vững chãi như ngọn núi cao.
Giang Sơn: Bố mẹ hy vọng con mạnh mẽ, vĩ đại như sông núi.
Anh Sơn: Bố mẹ hy vọng con luôn có bản lĩnh, là chỗ dựa vững chắc.
Bách Sơn: Hy vọng con sống ngay thẳng, hi vọng con có sức sống bền bỉ, vượt qua mọi gian khổ, không chịu cúi đầu.
Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
- Con trai mệnh Thổ tên Trường
Nhất Trường: Cuộc sống tươi sáng và dài rộng đang đón chờ con ở phía trước.
Nhất Trường: Hy vọng con là một người đứng đầu giỏi giang, thông minh.
Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
Duy Trường: Hy vọng con luôn nhẫn nại và kiên định. Mong con có can đảm để vượt qua những thử thách trong cuộc sống. Hi vọng con luôn mạnh khỏe và sống trường thọ.
- Con trai mệnh Thổ tên Châu
Đức Châu: Con trai là ngọc quý của bố mẹ, cũng như mong con sống trở thành người tử tế.
Thiên Châu: Con là con trai quý như ngọc trời cho.
Minh Châu: Con cái là viên ngọc phát sáng, tính cách cao quý.
- Con trai mệnh Thổ tên Kiệt
Anh Kiệt: Mong con mạnh mẽ như anh hùng hào kiệt, trí dũng song toàn.
Đức Kiệt: Con là người có cả tài năng lẫn cả đức độ.
Tuấn Kiệt: Mong con vừa khôi ngô tuấn tú, vừa có tài năng kiệt xuất.
- Con trai mệnh Thổ tên Thắng
Chiến Thắng: Mong con luôn có sức mạnh để thành công, thắng lợi trong cuộc sống.
Văn Thắng: Con là người con trai mạnh mẽ, có tinh thần cầu tiến nhưng cũng thông thái, giỏi giang.
- Con trai mệnh Thổ tên Tuấn
Điền Tuấn: Mong con trai sau này giỏi giang, ưu tú.
Anh Tuấn: Ý nghĩa con có dung mạo khôi ngô và tư chất thông minh.
Mạnh Tuấn: Con vừa giỏi giang, vừa có bản lĩnh để đối đầu với khó khăn, thử thách.
- Con trai mệnh Thổ tên Đại
Quang Đại: Mong con có cuộc đời tốt đẹp, luôn làm được nhiều việc lớn cũng như sống ngay thẳng.
Văn Đại: Con là cậu bé thông thái, quả cảm
Tấn Đại: Con sau này có thể phát triển thành một người có bản lĩnh to lớn
- Con trai mệnh Thổ tên Dũng
Điền Dũng: Người con trai có lòng dũng cảm, vững chãi trước mọi khó khăn.
Anh Dũng: Con có lòng dũng cảm phi thường, luôn đương đầu tốt với thử thách.
Chí Dũng: Con là cậu bé vừa có sự dũng cảm, gan dạ vừa có cả chí hướng để theo đuổi mục tiêu.
- Con trai mệnh Thổ tên Quang
Minh Quang: Mong con có tương lai xán lạn, tươi sáng.
Nhật Quang: Hy vọng con luôn có sức mạnh, mạnh mẽ như ánh sáng mặt trời.
Vinh Quang: Gửi gắm niềm ước mong con có sự nghiệp, cuộc đời thành công hiển hách.
Tên con trai mệnh Thổ theo màu sắc
Màu sắc hợp với con trai mệnh Thổ là các màu vàng, đỏ, hồng, cam, tím. Với những màu sắc này có thể lựa chọn đặt tên con như Hoàng, Hồng, Đan, Tử... Những tên con trai mệnh Thổ theo màu sắc tham khảo:
- Kim Hoàng, Chấn Hoàng, Huy Hoàng, Minh Hoàng, Đỗ Hoàng, Hoàng Anh, Hoàng Minh, Hoàng Hà
- Hồng Duy, Hồng Minh, Hồng Sơn, Tân Hồng
- Triệu Đan, Chu Đan, Trần Đan
- Diệp Tử, Mạnh Tử, Tử Long