Việc cần làm và lịch ngày tốt xấu từ 11 - 17/7/2022

Ngày 11/07/2022 15:00 PM (GMT+7)

Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi bạn đọc lịch ngày tốt xấu trong tuần từ 11/7/2022 đến 17/7/2022. Qua đó bạn tham khảo, tự chọn giờ tốt, ngày lành để làm mọi việc được tốt nhất.

Thứ Hai, ngày 11/7/2022 (Mười Ba tháng Sáu năm Nhâm Dần), tiết Tiểu thử, ngày tốt (cát) trung bình (chế nhật). Kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi.

Ngũ Hành: Ngày hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Giờ Hoàng đạo: Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân Thân (15h-17h), Đinh Hợi (21h-23h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Ngỡ ngàng chuyện uống rượu sim, nước ép quả sim chữa được bệnh "nhanh ỉu xìu" cho quý ông?Rượu không nên uống, nhưng thứ rượu này phụ nữ uống 1 ngụm mỗi ngày da dẻ hồng hào, sáng mịn, đàn ông uống tăng bản lĩnh phòng the

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: Giao thiệp, hứa nguyện, khoa cử, nhập học, thượng quan, thụ phong, tu doanh, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.

Nên tránh: An táng, an đối ngại, cầu tự, cầu y, cổ chú, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, hưng tạo, hội khách, khởi tạo, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phân cư, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tác sự cầu mưu, tạo tác, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất tài, yến hội, động thổ...

Làm việc gì cũng nên xem ngày tốt giờ đẹp để mọi việc suôn sẻ. Ảnh minh họa.

Làm việc gì cũng nên xem ngày tốt giờ đẹp để mọi việc suôn sẻ. Ảnh minh họa.

Thứ Ba, ngày 12/7/2022 (Mười Bốn tháng Sáu năm Nhâm Dần), ngày cát (nghĩa mật). Kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h), Ất Mùi (13h-15h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: Cải mộ, cầu tài, cầu tự, giá thú, hưng tu, hứa nguyện, khai trương, nhập trạch, nạp tài, phó nhậm, trảm thảo, tu doanh, tu lí phần mộ, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tế tự, xuất hành, yến hội, điền cơ, đính hôn.

Nên tránh: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cổ chú, di trạch, giá mã, huấn binh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khởi tạo, liệu bệnh, luận tụng, nhập sơn, phá thổ, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, từ tụng, viễn hành, xuất quân, xuất sư, động thổ.

Thứ Tư, ngày 13/7/2022 (ngày Mười Lăm tháng Sáu năm Nhâm Dần), ngày tốt (nghĩa mật). Kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Giờ Hoàng đạo: Đinh Mùi (13h-15h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: Cầu y, di đồ, giá thú, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, kết hôn nhân, nhập tài, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, trai tiếu, trị bệnh, tu cung thất, tu phần, tu tạo, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ.

Nên tránh: An táng, an táo, chiêu hiền, cổ chú, di cư, di trạch, giao dịch, giá mã, hưng tạo, hội họp thân quyến, khởi công, khởi tạo, lập gia đình, nhập học, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, tu tác, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tắc huyệt, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, động thổ.

Thứ Năm, ngày 14/7/2022 (Mười Sáu tháng Sáu năm Nhâm Dần), ngày cát. Kị tuổi Nhâm Tuất, Bính Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Giờ Hoàng đạo: Đinh Tị (9h-11h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: Cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, hứa nguyện, khởi công, nạp tài, thụ phong, trai tiếu, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, xuất chinh, yến nhạc, đính hôn, đảo từ.

Nên tránh: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu quan, di cư, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, nhập học, nạp súc, nạp thái, phá thổ, tiến biểu chương, tu trí sản thất, tuyển tướng, táng mai, tố họa thần tượng, từ tụng, vấn bệnh, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, đại sát, động thổ, ứng thí.

Thứ Sáu, ngày 15/7/2022 (Mười Bảy tháng Sáu năm Nhâm Dần) ngày tốt (nghĩa mật). kị tuổi Quý Hợi, Đinh Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Giờ Hoàng đạo: Tân Mùi (13h-15h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: Chiêu hiền, chiếu chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y, giá thú, giải trừ, huấn binh, hội thân hữu, hứa nguyện, khai trương, khai đạo câu cừ, khiển sử, khoa cử, khởi công, kết hôn nhân, liệu bệnh, lễ thần, nghi gia cư, nghi thất, nhập trạch, nạp súc, phần mộ, thưởng hạ, thượng quan, tiến biểu chương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, vấn danh, xuất quân, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Phong thủy sư Tam Nguyên 

Người phụ nữ Sài thành cưới chồng trẻ kém 20 tuổi, tiết lộ chuyện bị gia đình phản đối và xã hội chế giễu
Dẫu có buồn nhưng bà Oanh chấp nhận thực tại bởi cuộc sống đã đủ khốn khổ. Bà luôn tự động viên bản thân phải vượt qua tất cả bão dông cuộc đời, làm...

Tin tức 24h

Theo PV
Nguồn: [Tên nguồn]

Tin liên quan

Tin bài cùng chủ đề Phong thủy nhà ở