Có rất nhiều cách đặt tên con gái vần H để phụ huynh lựa chọn. Nếu như cha mẹ đang chuẩn bị đón một bé gái và muốn đặt tên con gái vần H năm 2021 thì hãy tham khảo ngay list tên gọi dưới đây nhé.
Đặc điểm khi đặt tên con gái vần H cha mẹ cần quan tâm
Do vần H nằm tại vị trí nửa đầu của bảng chữ cái và không phải nằm ngay tại đầu số cũng không phải nằm tại cuối số nên khi bé đi học sau này cũng sẽ không sợ phải kiểm tra tên gọi đầu tiên hay cuối cùng.
Tên con gái vần H hay năm 2021. (Ảnh minh họa)
Ngoài ra, vần H cũng có rất nhiều cách đặt tên độc đáo và hay ho để mọi người thoải mái lựa chọn. Cuối cùng, tên con gái bắt đầu bằng chữ H khá phổ biến nên mọi người cần phải lưu ý đặt tên đệm thật đặc biệt để tên gọi mang ý nghĩa đẹp nhất.
Gợi ý đặt tên con gái vần H
Đặt tên con gái vần H - tên Hà
Đặt tên cho con gái là Hà, cha mẹ cần xem xét và lựa chọn những tên lót làm điểm nhấn để giúp tạo điểm nhấn cho tên gọi chính, sử dụng các thanh bằng-trắc một cách chuẩn xác để giúp tên của con không chỉ có ý nghĩa hay ấn tượng mà còn giúp phù hợp với cách ghép của người Việt.
1. Minh Hà: Con là cô gái thông minh, sáng dạ, xinh đẹp và vô cùng tài năng.
2. Ánh Hà: Một gương mặt sáng, ưu ái, cuộc sống sau này hưởng vinh hoa, phú quý.
3. Bích Hà: Viên đá quý giữa lòng sông, con là một vật báu của ba mẹ.
4. Diễm Hà: Người con gái xinh đẹp, yêu kiều, đầy tài năng.
5. Trinh Hà: Trong trắng, minh bạch, người con gái luôn biết giữ trọng trinh tiết.
6. Nghiêm Hà: Một người điềm tĩnh, dịu dàng và đằm thắm.
7. Mẫn Hà: Đặt tên này cho con gái ba mẹ mong con là người có tấm lòng cởi mở, luôn yêu đời và vui vẻ.
8. Thanh Hà: Con là người có tấm lòng trong sáng, rạng rỡ, sau có cuộc sống hạnh phúc viên mãn.
9. Như Hà: Cha mẹ mong muốn con cũng xinh đẹp và sống hạnh phúc về sau.
10. Uyển Hà: Người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhẹ nhàng, sống chan hòa, hạnh phúc.
Đặt tên hay cho con gái theo vần H. (Ảnh minh họa)
11. Uyên Hà: Ý nghĩa người con gái thông minh, tài năng hơn người.
12. Cẩm Hà: Cô gái trong sáng, đáng yêu, luôn được bảo vệ che chở.
13. Nguyệt Hà: Trăng trong nước thể hiện tấm lòng trong sáng, mỏng manh, rạng rỡ.
14. Ngọc Hà: Đặt tên này thể hiện con là một viên ngọc quý giá mà ba mẹ có được.
15. Châu Hà: Ví con như của cải quý giá, cuộc sống phú quý hạnh phúc.
16. Quý Hà: Sau này con sẽ được nhiều người yêu quý, trân trọng.
17. Cát Hà: Đặt tên con gái thể hiện mong muốn con là người được trân trọng, được yêu quý, là một người hoạt bát và tài năng.
18. Việt Hà: Dòng sông của nước Việt.
19. Vân Hà: Mây và nước thể hiện cuộc sống yên bình, đầm ấm hạnh phúc.
20. Vỹ Hà: Mạnh mẽ, giỏi giang và yêu kiều.
21. Mai Hà: Mong con có một tương lai tươi sáng rạng rỡ như cái tên của con vậy.
22. Ngân Hà: Cha mẹ đặt tên cho con gái với mong muốn con sau này có thể chinh phục mọi ước mơ của mình.
23. Hảo Hà: Người có tấm lòng nhân từ, dung mạo xinh đẹp.
24. Nhiên Hà: Cuộc sống an nhiên, hạnh phúc viên mãn mai sau
25. Phương Hà: Người con gái có cá tính mạnh mẽ, nhưng ẩn sâu bên trong là một cô nàng trong sáng thánh thiện
26. Quyên Hà: Con là người xinh đẹp, bao dung rộng lượng.
27. Mỹ Hà: Người con gái xinh đẹp, trong sáng, cốt cách thanh cao.
28. Trang Hà: Ý nghĩa người con gái đoan trang, xinh đẹp và tươi vui.
29. Diệu Hà: Người con gái xinh đẹp hiền lành, có cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
30. Dương Hà: Con là người nhìn xa trông rộng, người có tính cách
31. Giang Hà: Dòng sông dài rộng lớn hiền hòa.
32. Tuyết Hà: Con là người xinh đẹp, hiền lành, e ấp nhẹ nhàng đằm thắm
33. Lan Hà: Người con gái xinh đẹp, thanh cao.
35. An Hà: Cha mẹ đặt tên này mong con gái có cuộc sống bình an, hạnh phúc.
36. Âu Hà: Xinh đẹp, tài năng xuất chúng.
37. Anh Hà: Tinh anh, giỏi giang, thông minh hiền lành.
38. Hoài Hà: Người con gái xinh đẹp, đoan trang hiền dịu.
39. Hạnh Hà: Phẩm hạnh cao quý, cốt cách thanh cao như quý cô thời xưa.
40. Nhung Hà: Tên đệm cho tên Hà ý nghĩa tài năng, hiền dịu, dung mạo hơn người.
41. Tiểu Hà: Cô gái nhỏ nhắn, đáng yêu hiền lành và tử tế.
42. Kim Hà: Con có đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công, vinh hiển.
43. Liên Hà: Hiền hòa, yên bình, luôn mang lại cảm giác nhẹ nhàng, thư thái
44. Linh Hà: Người con gái xinh đẹp, yêu kiều.
45. Loan Hà: Ví con như con chim quý trong truyền thuyết thời xưa
46. Thu Hà: Hiền hòa như nước mùa thu
47. Thảo Hà: Người con gái hiếu thảo có lòng ân cần
48. Thương Hà: có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có.
49. Trâm Hà: Con là người được sinh ra trong dòng dõi trâm anh thế phiệt.
50. Tâm Hà: Người con gái có tâm trong sáng thư thái.
Đặt tên con gái vần H - Hạ
Hiểu theo cách đơn thuần nhất, "Hạ" có nghĩa là tên gọi để chỉ mùa hè - một trong những mùa trong năm vui vẻ, sôi nổi nhất với vô số các hoạt động. Thế nên, ý nghĩa của những cô gái tên Hạ thường dùng để chỉ những người luôn vui tươi, có vẻ ngoài thu hút, rực rỡ. Ngoài ra, "Hạ" còn mang đến ý nghĩa an yên, bình dị, không bon chen.
1. An Hạ: Nhằm chỉ người có dung mạo xinh đẹp, thu hút như ánh nắng trong mùa hạ nhưng lại dịu dàng, nhẹ nhàng chứ không chói lóa. Ngoài ra tên "An Hạ" còn mang lại cảm giác ấm áp, yên bình hàm ý mong muốn một cuộc sống thảnh thơi, thư thái.
2. Ân Hạ: Là ơn đức vui vẻ, sung sướng, nhận được sự phù trợ, bảo bọc của tổ tiên, suốt đời an lạc, hạnh phúc.
3. Anh Hạ: Là điềm tốt lành, mang lại điều vui mừng cho người khác.
4. Ánh Hạ: Con là ánh nắng phản chiếu soi sáng như mùa hè đầy nắng đẹp
Tên bé gái vần H năm 2021 dễ thương. (Ảnh minh họa)
5. Âu Hạ: Tên con nghĩa là bài hát ngân lên giữa mùa hạ.
6. Băng Hạ: Cha mẹ đặt tên cho con gái như vậy với mong ước con sẽ có một vẻ đẹp thuần khiết như băng, sự thông minh và tài giỏi mà hiếm người nào có được.
7. Bảo Hạ: Là sự gắn kết tốt đẹp của những tinh hoa, tinh túy nhất của đất trời, tạo nên Bảo Hạ.
8. Bích Hạ: mong muốn con có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao an hạ
9. Cát Hạ: Con là cô gái luôn mang niềm vui và hạnh phúc đến cho mọi người xung quanh, làm họ thêm gần và gắn bó với nhau hơn.
10. Chi Hạ: Chi là cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc.
11. Cơ Hạ: Hạ là tốt lành, cung chúc. Cơ Hạ là nền tảng tốt lành, chỉ vào người con gái tốt phước, đẹp đẽ
12. Cúc Hạ: Con là bông cúc tốt đẹp, chỉ người con gái may mắn, tốt phước, mọi sự như nguyện
13. Diệp Hạ: Thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái, cuộc sống nhàn hạ, sung sướng của người con gái
Đinh Hạ: Đinh Hạ thường là những người quyền uy tốt, cùng nhờ vào tài mưu lược và bản lãnh của bản thân mà thăng tiến.
14. Du Hạ: Cha mẹ mong muốn con luôn có cuộc sống nhàn hạ rảnh rỗi an lành và con là người thích đi du lịch đây đó.
15. Dương Hạ: Là mong muốn con luôn thông minh, sáng suốt, có cuộc sống an lành.
16. Duyên Hạ: Cha mẹ mong muốn con luôn xinh tươi, duyên dáng và có cuộc sống an lành, nhàn hạ.
17. Giang Hạ: Giang Hạ là sự kết tinh của vạn vật trong trời, đất, người; có chí kiên định, ấy là biểu trưng cho phúc lộc kiết tường, mọi sự như ý
18. Hạnh Hạ: Hạnh Hạ thường là những người có đức hạnh cao quý, được mọi người kỳ vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục
19. Hoàng Hạ: Thường là những người tiên phong, dẫn đầu, có tài năng, trí tuệ, có thể làm nên nghiệp lớn.
Đặt tên con gái vần H - Tên Hằng
Những tên "Hằng" thường dùng để chỉ người con gái xinh đẹp, nhẹ nhàng, thanh thoát. Ngoài ra, theo tiếng Hán - Việt, tên Hằng còn mang đến những ý nghĩa của sự vững chãi, bền vững, chỉ những người có lòng dạ không đổi và ý chí kiên định, vững vàng.
1. Bích Hằng: Mong muốn con có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời,cao quý, thanh tao.
2. Diệu Hằng: Là cái tên mang vẻ đẹp thanh cao, rạng rỡ, tỏa sáng"
3. Kim Hằng: Mong con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng, cuộc sống sung túc, phú quý, bền vững.
4. Liêm Hằng: Dùng để chỉ người con gái cao quý, đẹp đẽ.
5. Lý Hằng: Là hoa lý dưới trăng, diễn tả nét đẹp kín đáo, thùy mỵ.
6. Minh Hằng: Con là người có hiểu biết rộng như ánh trăng soi sáng bao la.
7. Như Hằng: Mong con là cô gái thông minh, lý trí, ôn hòa, trong sáng, cao quý, thanh tao.
8. An Hằng: Là mặt trăng bình yên, chỉ vào người con gái nhu mì, đẹp tươi.
9. Anh Hằng: Là sắc đẹp mặt trăng.
10. Ánh Hằng: Là ánh sáng mặt trăng, chỉ vào cái đẹp diễm lệ.
11. Phương Hằng: Dùng để chỉ người con gái xinh đẹp, có nét đẹp mặn mà, sắc sảo.
12. Tâm Hằng: Là người con gái luôn giữ được lòng mình.
13. Thanh Hằng: Con là mặt trăng xanh thanh cao trong vắt.
14. Thu Hằng: Con là ánh trăng mùa thu êm đềm nhưng bền bỉ.
Tên của bé gái theo vần H dễ nhớ. (Ảnh minh họa)
15. Thúy Hằng: Con là mặt trăng cao quý như ngọc xanh biếc.
16. Tuyết Hằng: Mong con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng trong sáng như tuyết.
Đặt tên con gái vần H - Tên Huyền
Trong tiếng Hán - Việt, "Huyền" là tên gọi có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen. Ngoài ra, tên Huyền còn là tên gọi chỉ những sự việc chưa rõ ràng, thường mang tính chất liêu trai chí dị. Trong cách đặt tên, chữ "Huyền" thường dùng để chỉ những người con gái sở hữu nét đẹp lạ lẫm, mê hoặc, kỳ ảo nhưng thu hút.
1. An Huyền: Dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, kỳ ảo nhưng thu hút tạo nên cảm giác hiếu kỳ nhưng thoải mái.
2. Ân Huyền: Hàm nghĩa cuộc đời sẽ luôn gặp những ơn đức bất ngờ, đẹp đẽ từ tổ tiên thần thánh, luôn có được sự may mắn vượt trội.
3. Anh Huyền: Dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, kỳ ảo nhưng thu hút tạo nên cảm giác hiếu kỳ nhưng thoải mái.
4. Ánh Huyền: Tia sáng bí ẩn, chỉ con người kiều diễm, đẹp xinh.
5. Ảnh Huyền: Hình ảnh huyền bí, hấp dẫn, độc đáo
6. Âu Huyền: Là cánh chim màu đen, hàm nghĩa sự kỳ diệu, bí ẩn, khát vọng vươn lên, bay cao và bay xa.
7. Bích Huyền: viên ngọc màu xanh bích
8. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
9. Khá Huyền: Cha mẹ mong muốn con là người có vẻ đẹp lộng lẫy, mê hoặc và thu hút mọi người, cuộc sống thì luôn đầy đủ, ấm no, hạnh phúc.
10. Kim Huyền: màu vàng rực rỡ sắc màu.
11. Ly Huyền: Con là bông hoa bí mật, đẹp đẽ
12. Minh Huyền: cuộc sống thêm nhiều màu sắc với mảng sáng và tối kết hợp, mang lại nhiều điều kỳ diệu.
13. Ngọc Huyền: Con là viên ngọc đen.
14. Nhật Huyền: Con là mặt trời huyền ảo.
15. Thu Huyền: Cha mẹ mong muốn con sẽ xinh đẹp, dịu dàng như mùa thu và có cuộc sống an nhàn, công danh thành đạt.
16. Trang Huyền: Con là người con gái nghiêm trang, huyền diệu
17. Úy Huyền: dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút.
Đặt tên con gái vần H - tên Hương
Theo ý nghĩa Hán - Việt, "Hương thường mang đến hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, vừa là nơi chốn xưa. Ngoài ra, còn chỉ mùi hương thơm. Khi dùng tên "Hương" để đặt cho con gái với ý nghĩa hương thơm nhiều hơn, thể hiện sự quyến rũ, dịu dàng, thanh cao, quyến rũ, đằm thắm của người con gái đó.
1. An Hương: Là cái tên ngọt ngào nhẹ nhàng thường dùng cho bé gái với ý nghĩa con như làn hương êm đềm mang đến cho cuộc đời sự bình an, thư thái, tạo cảm giác dễ chịu, được mọi người yêu mến.
2. Anh Hương: Bố mẹ đặt tên " Anh Hương" cho con mới mong muốn con mình sau này sẽ có cuộc sống êm đẹp, thanh cao.
3. Ảnh Hương: Là dấu vết mùi thơm, chỉ vào sự tinh tế, hoàn hảo, hấp dẫn.
4. Bình Hương: thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh, an định. Ngoài ra, "Hương Bình" thường được đặt cho các bé gái, gợi lên vẻ xinh đẹp, hiền từ và dịu dàng
5. Chiêu Hương: Nghĩa là đón mùa hương đến, chỉ người con gái xinh đẹp thuần khiết, cung cách cao sang
6. Khá Hương: Cha mẹ mong muốn con là người xinh xắn, dịu dàng, quyến rũ, đằm thắm, tương lai của con ngập tràn niềm vui và hạnh phúc.
7. Lài Hương: Mang ý nghĩa cha mẹ mong con sống sẽ tỏa hương, đem đến giá trị tốt đẹp cho đời
8. Lâm Hương: Dùng để chỉ sự khỏe khoắn, đằm thắm của một người con gái, một vẻ đẹp săn chắc, nhẹ nhàng mà hấp dẫn
9. Lành Hương: Mang ý nghĩa con như hương thơm mang đến sự an lành cho mọi người, nói về phẩm chất tốt đẹp của con người con
10. Lễ Hương: hàm ý người con gái mẫu mực, đoan chính.
Đặt tên con gái vần H - tên Hồng
Hồng thường mang đến ý nghĩa màu đỏ, thể hiện cho sự may mắn, cát tường, niềm vui. Người Việt thường rất yêu thích tên Hồng để đặt cho con gái bởi đây là loài hoa xinh đẹp và luôn ngời sắc hương. Vì thế, đặt tên Hồng cho con gái luôn gợi đến sự xinh đẹp, tươi vui, mang đến hình ảnh giàu sức sống.
Tên gọi cho bé gái vần H thật dễ thương. (Ảnh minh họa)
1. Uyên Hồng: thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương.
2. Liễn Hồng: Là giỏ hồng, ngụ ý chỉ người con gái hấp dẫn tuyệt vời.
3. Linh Hồng: Là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống tươi sáng của một con người thông minh, lanh lợi.
4. Lô Hồng: Chỉ con người nhiệt huyết, mạnh mẽ, tài cán phi thường.
5. Loan Hồng: Mong muốn con luôn xinh đẹp, quyền quý, cuộc sống tương lai sang giàu, thịnh vượng.
6. Phúc Hồng: Thể hiện niềm hạnh phúc lớn lao khi có con bên đời.
7. Phương Hồng: Là cái tên được gửi gắm ý nghĩa về một cuộc sống tươi đẹp, bình yên và con là một đứa con sống thơm thảo, đức hạnh
8. Thúy Hồng: Tên gọi mang ý nghĩa về một cuộc sống tươi đẹp, vui vẻ đến với con.
9. Tuyên Hồng: Cái tên luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp,giỏi giắng và đầy sức sống
10. Úy Hồng: Gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.
11. Diệu Hồng: Mang ý nghĩa chỉ người con gái may mắn hạnh phúc, cuộc sống luôn gặp những điều tuyệt vời.
12. Kha Hồng: ý nghĩa tên thể hiện sự nho nhã, duyên dáng nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ, có bản lĩnh .
13. Khá Hồng: Mong muốn con luôn vui vẻ hạnh phúc và gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống.
14. Khanh Hồng: Mong muốn tương lai tươi sáng, giàu sang, sung túc, thông minh của con đều là màu hồng. Những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con.
15. Khuê Hồng: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái.
16. Khuyên Hồng: ba mẹ mong muốn cuộc sống của con luôn là màu hồng, an nhàn, nhẹ nhàng, bình dị, thanh tao.
17. Lạc Hồng: Là tên loài chim thủy tổ người Nam trong truyền thuyết, chỉ vào điềm cát tường, may mắn trong đời
18. Lan Hồng: Là 1 cái tên đẹp dành cho người con gái với mong muốn con có dung mạo xinh đẹp như hoa, quyến rũ mà vẫn tinh tế
19. Liêm Hồng: Cha mẹ mong con xinh đẹp, sống vui tươi & thanh liêm, trong sáng
20. Liên Hồng: Dùng để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẩn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn, chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.